312 lines
12 KiB
Groff
312 lines
12 KiB
Groff
.\" This program is free software; you can redistribute it and/or modify
|
|
.\" it under the terms of the GNU General Public License as published by
|
|
.\" the Free Software Foundation; either version 2 of the License, or
|
|
.\" (at your option) any later version.
|
|
.\"
|
|
.\" This program is distributed in the hope that it will be useful,
|
|
.\" but WITHOUT ANY WARRANTY; without even the implied warranty of
|
|
.\" MERCHANTABILITY or FITNESS FOR A PARTICULAR PURPOSE. See the
|
|
.\" GNU General Public License for more details.
|
|
.\"
|
|
.\" You should have received a copy of the GNU General Public License
|
|
.\" along with this program; if not, write to the Free Software
|
|
.\" Foundation, Inc., 51 Franklin Street, Fifth Floor, Boston, MA 02110-1301 USA
|
|
.\"
|
|
.
|
|
.\"*******************************************************************
|
|
.\"
|
|
.\" This file was generated with po4a. Translate the source file.
|
|
.\"
|
|
.\"*******************************************************************
|
|
.TH WESNOTHD 6 2021 wesnothd "Tiến trình nền cho mạng nhiều người chơi Trận chiến vì Wesnoth"
|
|
.
|
|
.SH TÊN
|
|
.
|
|
wesnothd \- tiến trình nền cho mạng nhiều người chơi Trận chiến vì \fBWesnoth\fP
|
|
.
|
|
.SH "BẢNG TÓM TẮT"
|
|
.
|
|
\fBwesnothd\fP [\|\fB\-dv\fP\|] [\|\fB\-c\fP \fIđường_dẫn\fP\|] [\|\fB\-p\fP \fIcổng\fP\|]
|
|
[\|\fB\-t\fP \fIsố\fP\|] [\|\fB\-T\fP \fIsố\fP\|]
|
|
.br
|
|
\fBwesnothd\fP \fB\-V\fP
|
|
.
|
|
.SH "MÔ TẢ"
|
|
.
|
|
Manages Battle for Wesnoth multiplayer games. See
|
|
https://www.wesnoth.org/wiki/ServerAdministration on what commands the
|
|
server accepts via the wesnoth client (/query ...) or the fifo.
|
|
.
|
|
.SH "TÙY CHỌN"
|
|
.
|
|
.TP
|
|
\fB\-c\ \fP\fIđường _dẫn\fP\fB,\ \-\-config\fP\fI\ đường_dẫn\fP
|
|
xác định cho wesnothd nơi để tìm tập tin cấu hình cần sử dụng. Xem phần
|
|
\fBCẤU HÌNH MÁY CHỦ\fP bên dưới để biết cú pháp. Bạn có thể tải lại cấu hình
|
|
bằng cách gửi SIGHUP đến tiến trình máy chủ.
|
|
.TP
|
|
\fB\-d, \-\-daemon\fP
|
|
chạy wesnothd như một tiến trình nền.
|
|
.TP
|
|
\fB\-h, \-\-help\fP
|
|
nói cho bạn biết tùy chọn dòng lệnh làm gì.
|
|
.TP
|
|
\fB\-\-log\-\fP\fImức_độ\fP\fB=\fP\fImiền_1\fP\fB,\fP\fImiền_2\fP\fB,\fP\fI...\fP
|
|
đặt mức độ nghiêm trọng của các miền ghi lưu. \fBall\fP có thể được sử dụng để
|
|
khớp với bất kỳ miền ghi lưu nào. Các mức độ có sẵn: \fBerror\fP,\ \fBwarning\fP,\ \fBinfo\fP,\ \fBdebug\fP. Theo mặc định mức độ \fBerror\fP được sử dụng và mức độ
|
|
\fBinfo\fP cho miền \fBserver\fP.
|
|
.TP
|
|
\fB\-p\ \fP\fIcổng\fP\fB,\ \-\-port\fP\fI\ cổng\fP
|
|
kết máy chủ với cổng được chỉ định. Nếu không có cổng nào được chỉ định,
|
|
cổng \fB15000\fP sẽ được sử dụng.
|
|
.TP
|
|
\fB\-t\ \fP\fIsố\fP\fB,\ \-\-threads\fP\fI\ số\fP
|
|
thiết lập số tuyến chờ đợi cho hoạt động vào/ra mạng là n (mặc định: \fB5\fP,\ tối đa:\ \fB30\fP).
|
|
.TP
|
|
\fB\-T\ \fP\fIsố\fP\fB,\ \-\-max\-threads\fP\fI\ số\fP
|
|
thiết lập số tuyến làm việc tối đa sẽ được tạo ra. Nếu đặt là \fB0\fP thì sẽ
|
|
không có giới hạn (mặc định: \fB0\fP).
|
|
.TP
|
|
\fB\-V, \-\-version\fP
|
|
hiện số phiên bản và thoát.
|
|
.TP
|
|
\fB\-v, \-\-verbose\fP
|
|
bật chế độ ghi lưu gỡ lỗi.
|
|
.
|
|
.SH "CẤU HÌNH MÁY CHỦ"
|
|
.
|
|
.SS "Cú pháp chung là:"
|
|
.
|
|
.P
|
|
[\fItag\fP]
|
|
.IP
|
|
\fIkhóa\fP="\fIgiá_trị\fP"
|
|
.IP
|
|
\fIkhóa\fP="\fIgiá_trị\fP,\fIgiá_trị\fP,..."
|
|
.P
|
|
[/\fItag\fP]
|
|
.
|
|
.SS "Các phím toàn cục:"
|
|
.
|
|
.TP
|
|
\fBallow_remote_shutdown\fP
|
|
Nếu đặt là \fBno\fP (mặc định), các yêu cầu tắt và khởi động lại sẽ bị bỏ qua
|
|
trừ khi chúng đến từ fifo. Đặt là \fByes\fP để cho phép tắt từ xa thông qua một
|
|
/query bởi một người quản trị.
|
|
.TP
|
|
\fBban_save_file\fP
|
|
Đường dẫn đầy đủ hoặc tương đối đến một tập tin (định dạng nén gzip) mà máy
|
|
chủ có thể đọc và ghi. Các lệnh cấm sẽ được lưu vào tập tin này và được đọc
|
|
lại khi khởi động máy chủ.
|
|
.TP
|
|
\fBcompress_stored_rooms\fP
|
|
Xác định xem tập tin các phòng có được đọc và ghi ở dạng nén hay không. Mặc
|
|
định là \fByes\fP.
|
|
.TP
|
|
\fBconnections_allowed\fP
|
|
Số kết nối được phép từ cùng một địa chỉ IP. \fB0\fP nghĩa là vô hạn. (mặc
|
|
định: \fB5\fP)
|
|
.TP
|
|
\fBdisallow_names\fP
|
|
Tên/biệt danh không được máy chủ chấp nhận. \fB*\fP và \fB?\fP từ các mẫu ký tự
|
|
đại diện được hỗ trợ. Xem \fBglob\fP(7) để biết thêm chi tiết. Giá trị mặc định
|
|
(được sử dụng nếu không có gì được chỉ định) là:
|
|
\fB*admin*,*admln*,*server*,ai,ai?,computer,human,network,player\fP.
|
|
.TP
|
|
\fBfifo_path\fP
|
|
The path to the fifo you can echo server commands into (same as /query
|
|
\&... from wesnoth). If not specified defaults to the compile\-time path
|
|
(default: \fB/var/run/wesnothd/socket\fP).
|
|
.TP
|
|
\fBmax_messages\fP
|
|
Số tin nhắn được phép trong \fBmessages_time_period\fP. (mặc định: \fB4\fP)
|
|
.TP
|
|
\fBmessages_time_period\fP
|
|
Khoảng thời gian (tính bằng giây) phát hiện tràn ngập tin nhắn. (mặc định:
|
|
\fB10\fP giây)
|
|
.TP
|
|
\fBmotd\fP
|
|
Tin nhắn trong ngày.
|
|
.TP
|
|
\fBnew_room_policy\fP
|
|
Xác định ai có thể tạo phòng mới trên máy chủ. Giá trị có sẵn là
|
|
\fBeveryone\fP, \fBregistered\fP, \fBadmin\fP và \fBnobody\fP, và cấp quyền tương ứng
|
|
với tất cả mọi người, những người dùng đã đăng ký, những người quản trị hay
|
|
tắt không cho tạo phòng mới. Giá trị mặc định là \fBeveryone\fP.
|
|
.TP
|
|
\fBpasswd\fP
|
|
Mật khẩu được sử dụng để có quyền quản trị (thông qua \fB/query admin
|
|
\fP\fIpassword\fP).
|
|
.TP
|
|
\fBreplay_save_path\fP
|
|
Thư mục nơi máy chủ lưu trữ các bản phát lại trò chơi. (Đừng quên dấu /!)
|
|
Mặc định là `' nghĩa là thư mục nơi wesnothd được khởi chạy.
|
|
.TP
|
|
\fBrestart_command\fP
|
|
Lệnh mà máy chủ sử dụng để khởi chạy một tiến trình máy chủ mới thông qua
|
|
lệnh \fBrestart\fP. (Chỉ có thể được đưa ra thông qua fifo. Xem thiết lập
|
|
\fBallow_remote_shutdown\fP).
|
|
.TP
|
|
\fBroom_save_file\fP
|
|
Đường dẫn đến tập tin nơi thông tin về các phòng được lưu trữ. Tập tin này
|
|
được đọc trên máy chủ lúc khởi động và được ghi vào sau đó. Nếu rỗng hay
|
|
không được đặt, các phòng không được tải hay lưu.
|
|
.TP
|
|
\fBsave_replays\fP
|
|
Xác định xem máy chủ có tự động lưu bản phát lại của các trò chơi
|
|
không. (mặc định: \fBfalse\fP)
|
|
.TP
|
|
\fBversions_accepted\fP
|
|
Một danh sách phân cách bằng dấu phẩy các chuỗi phiên bản được máy chủ chấp
|
|
nhận. \fB*\fP và \fB?\fP từ các mẫu ký tự đại diện được hỗ trợ. (mặc định là phiên
|
|
bản wesnoth tương ứng)
|
|
.br
|
|
Ví dụ: \fBversions_accepted="*"\fP chấp nhận bất kỳ chuỗi phiên bản nào.
|
|
.TP
|
|
\fBuser_handler\fP
|
|
Tên của bộ xử lý người dùng để sử dụng. Các bộ xử lý người dùng hiện có là
|
|
\fBforum\fP (kết nối wesnothd đến một cơ sở dữ liệu diễn đàn phpbb) và
|
|
\fBsample\fP (một cài đặt mẫu của giao diện bộ xử lý người dùng, nếu bạn sử
|
|
dụng lựa chọn này trên bất cứ thứ gì thật sự thì bạn bị điên). Giá trị mặc
|
|
định là \fBforum\fP. Bạn cũng phải thêm một phần \fB[user_handler]\fP, xem bên
|
|
dưới.
|
|
.
|
|
.SS "Các thẻ toàn cục:"
|
|
.
|
|
.P
|
|
\fB[redirect]\fP Một thẻ để chỉ định một máy chủ để chuyển hướng một số phiên
|
|
bản máy khách đến.
|
|
.RS
|
|
.TP
|
|
\fBhost\fP
|
|
Địa chỉ của máy chủ để chuyển hướng đến.
|
|
.TP
|
|
\fBport\fP
|
|
Cổng để kết nối đến.
|
|
.TP
|
|
\fBversion\fP
|
|
Một danh sách phân cách bằng dấu phẩy các phiên bản để chuyển hướng. Hoạt
|
|
động tương tự như \fBversions_accepted\fP với các mẫu ký tự đại diện.
|
|
.RE
|
|
.P
|
|
\fB[ban_time]\fP Một thẻ để định nghĩa các từ khóa thuận tiện cho khoảng thời
|
|
gian cấm tạm thời.
|
|
.RS
|
|
.TP
|
|
\fBname\fP
|
|
Tên sử dụng để tham khảo thời gian cấm.
|
|
.TP
|
|
\fBtime\fP
|
|
Định khoảng thời gian. Định dạng là: %d[%s[%d%s[...]]] trong đó %s là s
|
|
(giây), m (phút), h (giờ), D (ngày), M (tháng) hoặc Y (năm) và %d là một
|
|
số. Nếu không có chỉ số thời gian thì giả định là phút (m). Ví dụ:
|
|
\fBtime="1D12h30m"\fP có kết quả thời gian cấm là 1 ngày, 12 giờ và 30 phút.
|
|
.RE
|
|
.P
|
|
\fB[proxy]\fP Một thẻ thông báo cho máy chủ để hoạt động như một máy ủy quyền
|
|
và chuyển tiếp các yêu cầu của máy khách đã kết nối đến máy chủ được chỉ
|
|
định. Chấp nhận các khóa giống như \fB[redirect]\fP.
|
|
.RE
|
|
.P
|
|
\fB[user_handler]\fP Configures the user handler. Available keys vary depending
|
|
on which user handler is set with the \fBuser_handler\fP key. If no
|
|
\fB[user_handler]\fP section is present in the configuration the server will
|
|
run without any nick registration service. All additional tables that are
|
|
needed for the \fBforum_user_handler\fP to function can be found in
|
|
table_definitions.sql in the Wesnoth source repository.
|
|
.RS
|
|
.TP
|
|
\fBdb_host\fP
|
|
(for user_handler=forum) Tên máy của máy chủ cơ sở dữ liệu
|
|
.TP
|
|
\fBdb_name\fP
|
|
(for user_handler=forum) Tên của cơ sở dữ liệu
|
|
.TP
|
|
\fBdb_user\fP
|
|
(for user_handler=forum) Tên mà người dùng sử dụng để đăng nhập vào cơ sở dữ
|
|
liệu
|
|
.TP
|
|
\fBdb_password\fP
|
|
(for user_handler=forum) Mật khẩu của người dùng này
|
|
.TP
|
|
\fBdb_users_table\fP
|
|
(for user_handler=forum) Tên của bảng để các diễn đàn phpbb của bạn lưu dữ
|
|
liệu người dùng vào đó. Nhiều khả năng đây sẽ là
|
|
<table\-prefix>_users (ví dụ phpbb3_users).
|
|
.TP
|
|
\fBdb_extra_table\fP
|
|
(for user_handler=forum) The name of the table in which wesnothd will save
|
|
its own data about users. You will have to create this table manually.
|
|
.TP
|
|
\fBdb_game_info_table\fP
|
|
(for user_handler=forum) The name of the table in which wesnothd will save
|
|
its own data about games.
|
|
.TP
|
|
\fBdb_game_player_info_table\fP
|
|
(for user_handler=forum) The name of the table in which wesnothd will save
|
|
its own data about the players in a game.
|
|
.TP
|
|
\fBdb_game_modification_info_table\fP
|
|
(for user_handler=forum) The name of the table in which wesnothd will save
|
|
its own data about the modifications used in a game.
|
|
.TP
|
|
\fBdb_user_group_table\fP
|
|
(for user_handler=forum) The name of the table in which your phpbb forums
|
|
saves its user group data. Most likely this will be
|
|
<table\-prefix>_user_group (e.g. phpbb3_user_group).
|
|
.TP
|
|
\fBmp_mod_group\fP
|
|
(for user_handler=forum) The ID of the forum group to be considered as
|
|
having moderation authority.
|
|
.TP
|
|
\fBuser_expiration\fP
|
|
(for user_handler=sample) Thời gian sau đó biệt danh đã đăng ký sẽ hết hạn
|
|
(theo ngày).
|
|
.RE
|
|
.P
|
|
\fB[mail]\fP Cấu hình một máy chủ SMTP qua đó bộ xử lý người dùng có thể gửi
|
|
thư. Hiện tại chỉ được sử dụng bởi bộ xử lý người dùng mẫu.
|
|
.RS
|
|
.TP
|
|
\fBserver\fP
|
|
Tên máy của máy chủ thư
|
|
.TP
|
|
\fBusername\fP
|
|
Tên người dùng để đăng nhập vào máy chủ thư.
|
|
.TP
|
|
\fBpassword\fP
|
|
Mật khẩu của người dùng này.
|
|
.TP
|
|
\fBfrom_address\fP
|
|
Địa chỉ trả lời đến thư của bạn.
|
|
.TP
|
|
\fBmail_port\fP
|
|
Cổng trên đó máy chủ thư của bạn đang chạy. Mặc định là 25.
|
|
.
|
|
.SH "TRẠNG THÁI THOÁT"
|
|
.
|
|
Trạng thái thoát bình thường là 0 khi máy chủ được tắt một cách đúng
|
|
đắn. Trạng thái thoát 2 chỉ thị một lỗi với các tùy chọn dòng lệnh.
|
|
.
|
|
.SH "TÁC GIẢ"
|
|
.
|
|
Viết bởi David White <davidnwhite@verizon.net>. Chỉnh sửa bởi Nils
|
|
Kneuper <crazy\-ivanovic@gmx.net>, ott <ott@gaon.net>,
|
|
Soliton <soliton.de@gmail.com> và Thomas Baumhauer
|
|
<thomas.baumhauer@gmail.com>. Trang hướng dẫn này ban đầu được viết
|
|
bởi Cyril Bouthors <cyril@bouthors.org>.
|
|
.br
|
|
Visit the official homepage: https://www.wesnoth.org/
|
|
.
|
|
.SH "BẢN QUYỀN"
|
|
.
|
|
Copyright \(co 2003\-2021 David White <davidnwhite@verizon.net>
|
|
.br
|
|
Đây là Phần mềm Tự do; phần mềm này được cấp phép theo GPL phiên bản 2, được
|
|
công bố bởi Free Software Foundation (Tổ chức phần mềm tự do). KHÔNG có bảo
|
|
hành; kể cả cho KHẢ NĂNG ĐEM LẠI LỢI NHUẬN hay LỢI ÍCH CHO MỘT MỤC ĐÍCH CỤ
|
|
THỂ.
|
|
.
|
|
.SH "XEM THÊM"
|
|
.
|
|
\fBwesnoth\fP(6)
|