6122 lines
305 KiB
Text
6122 lines
305 KiB
Text
# Vietnamese translation for Wesnoth
|
||
# Phạm Thành Nam <phamthanhnam.ptn@gmail.com>, 2010, 2013, 2014.
|
||
msgid ""
|
||
msgstr ""
|
||
"Project-Id-Version: Battle for Wesnoth\n"
|
||
"Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.wesnoth.org/\n"
|
||
"POT-Creation-Date: 2015-04-08 18:04-0300\n"
|
||
"PO-Revision-Date: 2014-06-24 22:42+0700\n"
|
||
"Last-Translator: \n"
|
||
"Language-Team: Vietnamese <kde-i18n-doc@kde.org>\n"
|
||
"Language: vi\n"
|
||
"MIME-Version: 1.0\n"
|
||
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
|
||
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
|
||
"X-Generator: Lokalize 1.4\n"
|
||
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
|
||
"X-Poedit-Language: Vietnamese\n"
|
||
"X-Poedit-Country: Viet Nam\n"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Dragonguard, race=dwarf
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Masked Dragonguard, race=dwarf
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Dragonguard.cfg:18
|
||
#: data/core/units/dwarves/Dragonguard.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"It is not clear why the Dragonguards are called what they are, a name given "
|
||
"by their dwarven brethren. Some speculate that the name comes from their "
|
||
"weapon of choice, these strange staves that belch fire and death. Others "
|
||
"have surmised that it is because such weapons would be a threat against even "
|
||
"a true Dragon, should such a thing be seen again in the known world. "
|
||
"Whatever the case, it is for these weapons that the guardians of the great "
|
||
"Dwarven citadels are both renowned and feared; weapons that have broken the "
|
||
"mightiest of warriors with a single blow."
|
||
msgstr ""
|
||
"Không rõ tại sao họ lại được gọi là vệ sĩ rồng, một cái tên do các anh em "
|
||
"người lùn của họ đặt. Một số người cho rằng cái tên xuất phát từ vũ khí họ "
|
||
"đã lựa chọn, những chiếc gậy kì lạ phun ra lửa và chết chóc. Những người "
|
||
"khác lại đoán rằng đó là bởi vì những vũ khí như thế sẽ là một mối đe dọa để "
|
||
"chống lại cả một con rồng - sinh vật hoàn toàn có thể tái xuất hiện trong "
|
||
"thế giới thực. Dù bất cứ giả thuyết nào, chính vì những vũ khí này mà các vệ "
|
||
"sĩ của nhiều thành trì người lùn trở nên vừa nổi tiếng vừa đáng sợ - thứ vũ "
|
||
"khí đã tiêu diệt nhiều chiến binh hùng mạnh chỉ bằng một đòn duy nhất."
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Dragonguard.cfg:25
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Thunderer.cfg:30
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Thunderguard.cfg:27
|
||
#: data/core/units/dwarves/Dragonguard.cfg:50
|
||
#: data/core/units/dwarves/Thunderer.cfg:63
|
||
#: data/core/units/dwarves/Thunderguard.cfg:51
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Assassin.cfg:40
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Rogue.cfg:39
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Thief.cfg:107
|
||
#: data/core/units/humans/Woodsman.cfg:42
|
||
#: data/core/units/humans/Woodsman_Huntsman.cfg:50
|
||
#: data/core/units/humans/Woodsman_Poacher.cfg:46
|
||
#: data/core/units/humans/Woodsman_Trapper.cfg:52
|
||
#: data/core/units/orcs/Archer.cfg:39 data/core/units/orcs/Assassin.cfg:40
|
||
#: data/core/units/orcs/Slayer.cfg:39
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Banebow.cfg:44
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Bone_Shooter.cfg:42
|
||
msgid "dagger"
|
||
msgstr "dao găm"
|
||
|
||
#. [attack]: type=pierce
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Dragonguard.cfg:34
|
||
#: data/core/units/dwarves/Dragonguard.cfg:59
|
||
msgid "dragonstaff"
|
||
msgstr "gậy rồng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Fighter, race=dwarf
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Masked Fighter, race=dwarf
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Fighter.cfg:18
|
||
#: data/core/units/dwarves/Fighter.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Dwarvish Fighters wield mighty battle axes and hammers, which make them "
|
||
"feared opponents in close-range combat. They are excellent in mountainous "
|
||
"terrain or underground. Their power and endurance more than compensate for "
|
||
"their relatively poor mobility."
|
||
msgstr ""
|
||
"Các chiến binh người lùn sử dụng những chiếc rìu chiến và những cây búa lớn, "
|
||
"điều khiến họ trở thành những đối thủ đáng sợ khi cận chiến. Họ vượt trội "
|
||
"trên địa hình núi hoặc dưới lòng đất. Dù không nhanh nhẹn, nhưng sức mạnh và "
|
||
"sự bền bỉ của họ bù lại còn nhiều hơn."
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Fighter.cfg:33
|
||
#: data/core/units/dwarves/Explorer.cfg:46
|
||
#: data/core/units/dwarves/Fighter.cfg:54
|
||
#: data/core/units/dwarves/Pathfinder.cfg:49
|
||
#: data/core/units/dwarves/Pathfinder.cfg:57
|
||
#: data/core/units/dwarves/Scout.cfg:41 data/core/units/dwarves/Scout.cfg:49
|
||
#: data/core/units/khalifate/Batal.cfg:23
|
||
#: data/core/units/khalifate/Jundi.cfg:22
|
||
#: data/core/units/khalifate/Muharib.cfg:22
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Deathblade.cfg:66
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Draug.cfg:43
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Revenant.cfg:43
|
||
#: data/core/units/undead/Skeleton.cfg:62
|
||
msgid "axe"
|
||
msgstr "rìu"
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Fighter.cfg:41
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Lord.cfg:38
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Steelclad.cfg:38
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Rune_Lord.cfg:34
|
||
#: data/core/units/dwarves/Arcanister.cfg:48
|
||
#: data/core/units/dwarves/Fighter.cfg:62 data/core/units/dwarves/Lord.cfg:69
|
||
#: data/core/units/dwarves/Runemaster.cfg:42
|
||
#: data/core/units/dwarves/Runesmith.cfg:46
|
||
#: data/core/units/dwarves/Steelclad.cfg:69
|
||
#: data/core/units/trolls/Great.cfg:38 data/core/units/trolls/Hero.cfg:38
|
||
#: data/core/units/trolls/Warrior.cfg:38
|
||
msgid "hammer"
|
||
msgstr "búa"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Guardsman, race=dwarf
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Masked Guardsman, race=dwarf
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Guardsman.cfg:18
|
||
#: data/core/units/dwarves/Guardsman.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"The dwarven race has always been famed for its sturdiness of build, and many "
|
||
"of their warriors outfit themselves to take advantage of this. Dwarven "
|
||
"guardsmen march into battle with tower shields and spears. Most often, their "
|
||
"role is to hold the line, and to take a heavy toll on those who try to break "
|
||
"it. As the line marches forward, they act to secure its hard-won advance."
|
||
msgstr ""
|
||
"Chủng tộc người lùn từ lâu đã nổi tiếng vì sự cường tráng của cơ thể, và "
|
||
"nhiều chiến binh của họ tự trang bị cho mình để phát huy lợi thế này. Các vệ "
|
||
"binh người lùn tham gia chiến đấu bằng khiên và giáo. Nhiệm vụ của họ chủ "
|
||
"yếu là trấn giữ phòng tuyến, và tiêu diệt một lượng lớn những kẻ đang tìm "
|
||
"cách chọc thủng nó. Khi phòng tuyến tiến về phía trước, họ hành động để củng "
|
||
"cố bước tiến khó lòng địch nổi của nó."
|
||
|
||
#. [attack]: type=pierce
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Guardsman.cfg:29
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Sentinel.cfg:38
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Stalwart.cfg:33
|
||
#: data/core/units/drakes/Clasher.cfg:46
|
||
#: data/core/units/drakes/Thrasher.cfg:44
|
||
#: data/core/units/dwarves/Guardsman.cfg:41
|
||
#: data/core/units/dwarves/Sentinel.cfg:50
|
||
#: data/core/units/dwarves/Stalwart.cfg:45
|
||
#: data/core/units/goblins/Impaler.cfg:41
|
||
#: data/core/units/goblins/Impaler.cfg:53
|
||
#: data/core/units/goblins/Rouser.cfg:44
|
||
#: data/core/units/goblins/Spearman.cfg:42
|
||
#: data/core/units/goblins/Spearman.cfg:52
|
||
#: data/core/units/humans/Horseman.cfg:37
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Javelineer.cfg:40
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Spearman.cfg:77
|
||
#: data/core/units/khalifate/Mudafi.cfg:22
|
||
#: data/core/units/khalifate/Rasikh.cfg:23
|
||
#: data/core/units/merfolk/Hoplite.cfg:47
|
||
#: data/core/units/merfolk/Hunter.cfg:36 data/core/units/merfolk/Hunter.cfg:44
|
||
#: data/core/units/merfolk/Javelineer.cfg:36
|
||
#: data/core/units/merfolk/Javelineer.cfg:44
|
||
#: data/core/units/merfolk/Spearman.cfg:35
|
||
#: data/core/units/merfolk/Spearman.cfg:43
|
||
#: data/core/units/saurians/Ambusher.cfg:37
|
||
#: data/core/units/saurians/Ambusher.cfg:46
|
||
#: data/core/units/saurians/Flanker.cfg:38
|
||
#: data/core/units/saurians/Flanker.cfg:47
|
||
#: data/core/units/saurians/Skirmisher.cfg:53
|
||
#: data/core/units/saurians/Skirmisher.cfg:62
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Chocobone.cfg:36
|
||
msgid "spear"
|
||
msgstr "giáo"
|
||
|
||
#. [attack]: type=pierce
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Guardsman.cfg:38
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Sentinel.cfg:47
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Stalwart.cfg:42
|
||
#: data/core/units/dwarves/Guardsman.cfg:50
|
||
#: data/core/units/dwarves/Sentinel.cfg:59
|
||
#: data/core/units/dwarves/Stalwart.cfg:54
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Javelineer.cfg:51
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Spearman.cfg:89
|
||
msgid "javelin"
|
||
msgstr "lao"
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Lord.cfg:29
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Steelclad.cfg:29
|
||
#: data/core/units/dwarves/Explorer.cfg:37 data/core/units/dwarves/Lord.cfg:60
|
||
#: data/core/units/dwarves/Steelclad.cfg:60
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Death_Knight.cfg:51
|
||
msgid "battle axe"
|
||
msgstr "rìu chiến"
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Lord.cfg:47
|
||
#: data/core/units/dwarves/Lord.cfg:78
|
||
msgid "hatchet"
|
||
msgstr "rìu nhỏ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Masked Sentinel, race=dwarf
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Sentinel, race=dwarf
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Sentinel.cfg:19
|
||
#: data/core/units/dwarves/Sentinel.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Champions among their fellow troops, the dwarven sentinels form the bulwark "
|
||
"of their battle lines. Leading a direct assault against a line that they "
|
||
"fortify, is often out of the question; it tends toward being suicidal, "
|
||
"rather than merely ineffectual. These dwarves are masters of the melee, and "
|
||
"can hold a patch of earth with the singleminded tenacity of an oak."
|
||
msgstr ""
|
||
"Người lùn canh gác là những nhà vô địch trong số các đồng đội, họ tạo nên "
|
||
"bức tường thành bảo vệ phòng tuyến. Hành động cầm đầu một cuộc tấn công trực "
|
||
"tiếp chống lại phòng tuyến mà họ bảo vệ, không cần bàn cãi, thường dẫn đến "
|
||
"tự sát, hơn là chỉ đơn thuần vô ích. Những người lùn này là bậc thầy khi cận "
|
||
"chiến, và có thể trấn giữ một mảnh đất với ý chí kiên định ngoan cường của "
|
||
"một cây sồi."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Masked Stalwart, race=dwarf
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Stalwart, race=dwarf
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Stalwart.cfg:18
|
||
#: data/core/units/dwarves/Stalwart.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"The wiles of experience and training turn guardsmen into worthy soldiers. "
|
||
"These stalwart troops are equipped to match their skills, and can hold their "
|
||
"ground against all but the most visceral assault. It is a dangerous thing to "
|
||
"lose a foothold to one such as these, for it will not be easily reprised."
|
||
msgstr ""
|
||
"Kinh nghiệm và rèn luyện đã biến các vệ binh thành những binh sĩ xứng đáng. "
|
||
"Người lùn lực lưỡng được trang bị để tương xứng với năng lực của họ, và có "
|
||
"thể trấn giữ trận địa chống lại tất cả trừ những cuộc tấn công dai dẳng "
|
||
"nhất. Mất một vị trí vào tay một trong số những người lùn này là một điều "
|
||
"nguy hiểm, vì sẽ không dễ dàng để giành lại."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Masked Thunderer, race=dwarf
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Thunderer, race=dwarf
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Thunderer.cfg:18
|
||
#: data/core/units/dwarves/Thunderer.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"When the men of Wesnoth first encountered the dwarves, they were mystified "
|
||
"by the power of the Dwarvish Thunderers, who were able to hurl death from "
|
||
"afar through the apparatus of these strange wands they carried into battle. "
|
||
"The deafening noise of these ‘thundersticks’ is terrifying to behold, and is "
|
||
"made more so by the secrecy which dwarves wrap about their workings."
|
||
msgstr ""
|
||
"Khi những người của Wesnoth lần đầu tiên chạm trán với người lùn, họ rất "
|
||
"sửng sốt trước sức mạnh của các người lùn thần sấm. Người lùn thần sấm có "
|
||
"thể bắn chết người từ xa qua bộ máy của những cây gậy kỳ lạ họ mang theo khi "
|
||
"chiến đấu. Tiếng động inh tai của những cây ‘gậy sấm sét‘ này khiến những "
|
||
"người chứng kiến phải kinh hãi, và còn đáng sợ hơn vì người lùn luôn giữ bí "
|
||
"mật về công trình của mình."
|
||
|
||
#. [attack]: type=pierce
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Thunderer.cfg:39
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Thunderguard.cfg:36
|
||
#: data/core/units/dwarves/Thunderer.cfg:72
|
||
#: data/core/units/dwarves/Thunderguard.cfg:60
|
||
msgid "thunderstick"
|
||
msgstr "gậy sấm sét"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Masked Thunderguard, race=dwarf
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Thunderguard, race=dwarf
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Masked_Thunderguard.cfg:19
|
||
#: data/core/units/dwarves/Thunderguard.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"The Dwarven Thunderguards are famed for their curious weaponry, these "
|
||
"strange staves of wood and iron that make a thunderous noise in their anger. "
|
||
"The machinations behind this weaponry are a mystery, a secret taken to the "
|
||
"grave by the dwarves of Knalga who wield them, and are assumed to have even "
|
||
"forged them. The most that is known are reports of dwarves pouring a strange "
|
||
"black dust into the mouth of their weapons, which some say is a food to fuel "
|
||
"the beast imprisoned within.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Though a single shot from these ‘thundersticks’ can take several minutes to "
|
||
"prepare, the results are seen by the Dwarves as being well worth the wait."
|
||
msgstr ""
|
||
"Người lùn vệ sĩ sấm sét nổi tiếng vì thứ vũ khí lạ lùng của họ, những cây "
|
||
"gậy kỳ lạ làm bằng gỗ và sắt tạo ra tiếng động ầm ầm khi bắn. Bộ máy đằng "
|
||
"sau những vũ khí này là một điều bí ẩn, một bí mật mà những người lùn Knalga "
|
||
"sử dụng chúng, thậm chí được cho là đã đúc ra chúng, sẽ mang theo xuống tận "
|
||
"dưới mồ. Điều lớn nhất được biết là nhiều báo cáo kể rằng người lùn đổ một "
|
||
"thứ bụi đen bí ẩn vào miệng vũ khí của họ, mà một số người nói đó là thức ăn "
|
||
"để nuôi con quái vật bị nhốt bên trong.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Dù một cú bắn từ những cây ‘gậy sấm sét‘ này có thể mất vài phút để chuẩn "
|
||
"bị, nhưng kết quả mà người lùn nhìn thấy là hoàn toàn xứng đáng với sự chờ "
|
||
"đợi."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Rune Lord prerevelation, race=dwarf
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Runemaster, race=dwarf
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Rune_Lord.cfg:7
|
||
#: data/core/units/dwarves/Runemaster.cfg:5
|
||
msgid "Dwarvish Runemaster"
|
||
msgstr "Bậc thầy khắc dấu thần"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Rune Lord
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Rune Lord prerevelation, race=dwarf
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Runemaster, race=dwarf
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Rune_Lord.cfg:29
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Rune_Lord.cfg:73
|
||
#: data/core/units/dwarves/Runemaster.cfg:25
|
||
msgid ""
|
||
"Except for those with almost supernatural skill, the highest rank a "
|
||
"runecrafter can rise to is that of the Dwarvish Runemaster. Striking blows "
|
||
"nearly as powerful as those of the best warriors, they would be fearsome "
|
||
"without their craft, but with it they are also nigh on invincible, since "
|
||
"their runes cause the physical blows of their enemies to deal less damage "
|
||
"than would be expected."
|
||
msgstr ""
|
||
"Trừ những người có năng lực gần siêu nhiên, thứ hạng cao nhất mà một thợ "
|
||
"khắc dấu có thể đạt tới là cấp độ của bậc thầy người lùn khắc dấu thần. Ra "
|
||
"đòn với sức mạnh gần như của các chiến binh giỏi nhất, họ đã đáng sợ ngay cả "
|
||
"khi không có đồ nghề. Có đồ nghề còn khiến họ gần như vô địch, vì những dấu "
|
||
"thần của họ khiến những đòn đánh của kẻ địch gây ra ít thiệt hại hơn so với "
|
||
"chúng vẫn tưởng."
|
||
|
||
#. [attack]: type=cold
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Rune_Lord.cfg:83
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Ancient_Lich.cfg:60
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Lich.cfg:60
|
||
msgid "chill tempest"
|
||
msgstr "bão lạnh"
|
||
|
||
#. [attack]: type=arcane
|
||
#: data/campaigns/The_Hammer_of_Thursagan/units/Dwarvish_Rune_Lord.cfg:95
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Ancient_Lich.cfg:72
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Dark_Adept.cfg:54
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Dark_Sorcerer.cfg:82
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Lich.cfg:72
|
||
#: data/core/units/undead/Necromancer.cfg:63
|
||
msgid "shadow wave"
|
||
msgstr "sóng bóng tối"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Autumn Shyde, race=elf
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Shyde, race=elf
|
||
#: data/campaigns/The_Rise_Of_Wesnoth/units/Autumn_Shyde.cfg:5
|
||
#: data/core/units/elves/Shyde.cfg:4
|
||
msgid "female^Elvish Shyde"
|
||
msgstr "Tiên nữ cánh chuồn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Blood Bat, race=bats
|
||
#: data/core/units/bats/Bat_Blood.cfg:4
|
||
msgid "Blood Bat"
|
||
msgstr "Dơi máu"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Blood Bat, race=bats
|
||
#: data/core/units/bats/Bat_Blood.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Blood Bats are so named because of their ruddy hue, which some mark as a "
|
||
"symbol of their preferred diet. These creatures are fast and can drain the "
|
||
"blood of those they attack, thereby gaining some of the health lost by their "
|
||
"victims."
|
||
msgstr ""
|
||
"Dơi máu được đặt tên như thế vì chúng có màu đỏ, mà một số người coi đó là "
|
||
"biểu trưng cho món ăn ưa thích của chúng. Những sinh vật này bay nhanh và có "
|
||
"thể hút máu của những kẻ chúng tấn công, theo cách đó lấy được sức sống của "
|
||
"các nạn nhân."
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#. [attack]: type=pierce
|
||
#: data/core/units/bats/Bat_Blood.cfg:129
|
||
#: data/core/units/bats/Bat_Dread.cfg:44
|
||
#: data/core/units/bats/Bat_Vampire.cfg:128
|
||
#: data/core/units/goblins/Direwolf_Rider.cfg:44
|
||
#: data/core/units/goblins/Knight.cfg:46
|
||
#: data/core/units/goblins/Pillager.cfg:45
|
||
#: data/core/units/goblins/Wolf_Rider.cfg:59
|
||
#: data/core/units/monsters/Giant_Spider.cfg:25
|
||
#: data/core/units/monsters/Sea_Serpent.cfg:27
|
||
#: data/core/units/monsters/Water_Serpent.cfg:41
|
||
#: data/core/units/monsters/Wolf.cfg:47
|
||
#: data/core/units/monsters/Wolf_Dire.cfg:38
|
||
#: data/core/units/monsters/Wolf_Great.cfg:38
|
||
msgid "fangs"
|
||
msgstr "răng nanh"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dread Bat, race=bats
|
||
#: data/core/units/bats/Bat_Dread.cfg:4
|
||
msgid "Dread Bat"
|
||
msgstr "Dơi kinh hoàng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dread Bat, race=bats
|
||
#: data/core/units/bats/Bat_Dread.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"The most vicious, predatory, and successful of the Blood Bats become Dread "
|
||
"Bats, gaining the ability to drain not merely the blood but the very life "
|
||
"energy of their victims."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những con dơi máu tàn ác, tham ăn và thành công nhất trở thành dơi kinh "
|
||
"hoàng, không chỉ có khả năng hút máu mà còn bòn rút cả năng lượng sống từ "
|
||
"các nạn nhân của chúng."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Vampire Bat, race=bats
|
||
#: data/core/units/bats/Bat_Vampire.cfg:4
|
||
msgid "Vampire Bat"
|
||
msgstr "Dơi quỷ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Vampire Bat, race=bats
|
||
#: data/core/units/bats/Bat_Vampire.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Vampire bats are flying beasts that feed on the blood of other creatures. "
|
||
"While their fangs are not very powerful, the health of victims is drained "
|
||
"away along with their blood, and given to the Bats."
|
||
msgstr ""
|
||
"Dơi quỷ là những quái vật bay sống bằng máu của các sinh vật khác. Răng nanh "
|
||
"của chúng không nguy hiểm lắm, nhưng chúng bòn rút sức sống cùng với máu của "
|
||
"các nạn nhân."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Boat, race=mechanical
|
||
#: data/core/units/boats/Boat.cfg:4
|
||
msgid "Boat"
|
||
msgstr "Thuyền"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Boat, race=mechanical
|
||
#: data/core/units/boats/Boat.cfg:17
|
||
msgid ""
|
||
"Propelled by oars or small sails, boats are used to travel short distances "
|
||
"and in shallows where large ships cannot navigate."
|
||
msgstr ""
|
||
"Được đẩy bằng mái chèo hoặc buồm nhỏ, thuyền được dùng để đi lại giữa những "
|
||
"khoảng cách ngắn và ở những vùng nước nông nơi những con tàu lớn không thể "
|
||
"di chuyển được."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Galleon, race=mechanical
|
||
#: data/core/units/boats/Galleon.cfg:6
|
||
msgid "Galleon"
|
||
msgstr "Tàu buôn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Galleon, race=mechanical
|
||
#: data/core/units/boats/Galleon.cfg:20
|
||
msgid "Galleons are blue-water ships built for trade and transport."
|
||
msgstr ""
|
||
"Tàu buôn là những con tàu nước sâu được đóng để để buôn bán và vận chuyển."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Pirate Galleon, race=mechanical
|
||
#: data/core/units/boats/Pirate_Galleon.cfg:4
|
||
msgid "Pirate Galleon"
|
||
msgstr "Tàu cướp biển"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Pirate Galleon, race=mechanical
|
||
#: data/core/units/boats/Pirate_Galleon.cfg:17
|
||
msgid ""
|
||
"Pirate galleons are to transport ships what wolves are to sheep. The pirates "
|
||
"who crew them are more than happy to help relieve other ships of their "
|
||
"weighty cargo."
|
||
msgstr ""
|
||
"Tàu cướp biển so với tàu vận tải cũng giống như sói so với cừu. Bọn cướp "
|
||
"biển lái chúng rất vui vẻ khi giúp những con tàu khác giảm bớt gánh nặng "
|
||
"hàng hóa."
|
||
|
||
#. [attack]: type=pierce
|
||
#: data/core/units/boats/Pirate_Galleon.cfg:20
|
||
#: data/core/units/boats/Transport_Galleon.cfg:21
|
||
msgid "ballista"
|
||
msgstr "máy bắn tên"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Transport Galleon, race=mechanical
|
||
#: data/core/units/boats/Transport_Galleon.cfg:4
|
||
msgid "Transport Galleon"
|
||
msgstr "Tàu chiến vận tải"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Transport Galleon, race=mechanical
|
||
#: data/core/units/boats/Transport_Galleon.cfg:17
|
||
msgid ""
|
||
"Transport Galleons are well-armed ships that carry troops. If they reach the "
|
||
"shore, they can land the troops to attack."
|
||
msgstr ""
|
||
"Tàu chiến vận tải là những con tàu được trang bị nhiều vũ khí chở binh lính. "
|
||
"Khi tiếp cận bờ biển, chúng có thể đổ quân để tấn công."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Arbiter, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Arbiter.cfg:4
|
||
msgid "Drake Arbiter"
|
||
msgstr "Tư lệnh người rồng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Arbiter, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Arbiter.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Arbiters take their caste duty of enforcing order very seriously. In order "
|
||
"to better execute their duties, they have abandoned the drakes’ traditional "
|
||
"hand-mounted claws and traded their spears for the spike and blade of the "
|
||
"halberd. In their minds, the loss of maneuverability is a fair price for the "
|
||
"raw heft the massive metal head provides. The thick plate these drakes wear "
|
||
"protects them well against weapons that could slip between their scales."
|
||
msgstr ""
|
||
"Các tư lệnh người rồng thực hiện nghĩa vụ giữ gìn trật tự của đẳng cấp rất "
|
||
"nghiêm ngặt. Để thi hành nhiệm vụ tốt hơn, chúng đã từ bỏ móng vuốt đeo tay "
|
||
"truyền thống của người rồng, đổi giáo để lấy mũi đâm và lưỡi chém của kích. "
|
||
"Theo chúng, mất đi tính tiện dụng cũng là mức giá hợp lý cho sức nặng thô sơ "
|
||
"của đầu kim loại đồ sộ. Tấm giáp dày các tư lệnh người rồng mặc bảo vệ chúng "
|
||
"trước những vũ khí có thể lọt qua lớp vảy."
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#. [attack]: type=pierce
|
||
#: data/core/units/drakes/Arbiter.cfg:40 data/core/units/drakes/Arbiter.cfg:49
|
||
#: data/core/units/drakes/Warden.cfg:41 data/core/units/drakes/Warden.cfg:50
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Halberdier.cfg:41
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Halberdier.cfg:53
|
||
msgid "halberd"
|
||
msgstr "kích"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Armageddon Drake, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Armageddon.cfg:4
|
||
msgid "Armageddon Drake"
|
||
msgstr "Người rồng hủy diệt"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Armageddon Drake, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Armageddon.cfg:26
|
||
msgid ""
|
||
"Were it not for the armor they wear, certain drakes might be "
|
||
"indistinguishable from true dragons, at least to the lesser races for whom "
|
||
"dragons are but legend. The creatures known as ‘Armageddon Drakes’ are "
|
||
"towering things, both immune to and possessed of a tremendous fire."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nếu không mặc áo giáp, một số cá thể người rồng gần như không thể phân biệt "
|
||
"được với loài rồng thần thoại, ít nhất cũng là với người thường. Những sinh "
|
||
"vật có tên ‘người rồng hủy diệt‘ là những sinh vật hung dữ, vừa miễn nhiễm "
|
||
"với lửa vừa sở hữu một ngọn lửa khủng khiếp."
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#: data/core/units/drakes/Armageddon.cfg:55 data/core/units/drakes/Fire.cfg:41
|
||
#: data/core/units/drakes/Inferno.cfg:43
|
||
msgid "battle claws"
|
||
msgstr "móng vuốt"
|
||
|
||
#. [attack]: type=fire
|
||
#: data/core/units/drakes/Armageddon.cfg:64
|
||
#: data/core/units/drakes/Blademaster.cfg:49
|
||
#: data/core/units/drakes/Burner.cfg:47 data/core/units/drakes/Fighter.cfg:46
|
||
#: data/core/units/drakes/Fire.cfg:50 data/core/units/drakes/Flameheart.cfg:49
|
||
#: data/core/units/drakes/Flare.cfg:48 data/core/units/drakes/Glider.cfg:51
|
||
#: data/core/units/drakes/Hurricane.cfg:73
|
||
#: data/core/units/drakes/Inferno.cfg:52 data/core/units/drakes/Sky.cfg:72
|
||
#: data/core/units/drakes/Warrior.cfg:47
|
||
#: data/core/units/monsters/Fire_Dragon.cfg:49
|
||
#: data/core/units/monsters/Fire_Guardian.cfg:37
|
||
msgid "fire breath"
|
||
msgstr "hơi thở lửa"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Blademaster, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Blademaster.cfg:4
|
||
msgid "Drake Blademaster"
|
||
msgstr "Kiếm sĩ người rồng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Blademaster, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Blademaster.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Black armor marks the elite order of the Fighter caste: the Blademasters. "
|
||
"Only a few manage to gain the skill and power necessary to be admitted to "
|
||
"this highest rank without perishing in battle. Though other drakes may "
|
||
"disparage the Fighter caste, they always check twice to be sure none are "
|
||
"around; Blademasters fiercely protect their fellows’ honor, and no-one would "
|
||
"dispute their right to do so."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bộ áo giáp đen là dấu hiệu cho cấp bậc cao nhất trong đẳng cấp đấu sĩ: kiếm "
|
||
"sĩ người rồng. Chỉ một số ít mới có thể đạt được kĩ năng và sức mạnh cần "
|
||
"thiết để được kết nạp vào thứ hạng cao nhất này mà không bỏ mạng trong chiến "
|
||
"trận. Mặc dù các người rồng khác có thể xem thường đẳng cấp đấu sĩ, nhưng "
|
||
"chúng luôn cực kì thận trọng để chắc chắn không có ai xung quanh. Các kiếm "
|
||
"sĩ người rồng bảo vệ danh dự đấu sĩ một cách mãnh liệt, và không ai dám bàn "
|
||
"cãi quyền làm như vậy của chúng."
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#: data/core/units/drakes/Blademaster.cfg:40
|
||
#: data/core/units/drakes/Clasher.cfg:37
|
||
#: data/core/units/drakes/Enforcer.cfg:47
|
||
#: data/core/units/drakes/Thrasher.cfg:35
|
||
msgid "war talon"
|
||
msgstr "móng vuốt"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Burner, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Burner.cfg:4
|
||
msgid "Drake Burner"
|
||
msgstr "Người rồng thiêu đốt"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Burner, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Burner.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Drake Burners are the proud few in whom the blood and strength of their "
|
||
"remote ancestors runs truest, giving them the ability to breathe fire. This, "
|
||
"coupled with their sheer size and fearsome claws, makes them deadly foes in "
|
||
"combat."
|
||
msgstr ""
|
||
"Người rồng thiêu đốt tự hào vì dòng máu và sức mạnh của tổ tiên xa xưa đang "
|
||
"chảy thật nhất trong cơ thể, cho chúng khả năng phun ra lửa. Khả năng này, "
|
||
"cùng với kích thước lớn và những móng vuốt đáng sợ, khiến chúng trở thành "
|
||
"những địch thủ nguy hiểm khi chiến đấu."
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#: data/core/units/drakes/Burner.cfg:38
|
||
#: data/core/units/goblins/Direwolf_Rider.cfg:53
|
||
#: data/core/units/gryphons/Gryphon.cfg:40
|
||
#: data/core/units/gryphons/Gryphon_Master.cfg:42
|
||
#: data/core/units/gryphons/Gryphon_Rider.cfg:41
|
||
#: data/core/units/khalifate/Elder_Falcon.cfg:27
|
||
#: data/core/units/khalifate/Falcon.cfg:26
|
||
#: data/core/units/monsters/Skeletal_Dragon.cfg:42
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Ghoul.cfg:26
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Necrophage.cfg:39
|
||
#: data/core/units/undead/Spirit_Nightgaunt.cfg:46
|
||
#: data/core/units/undead/Spirit_Shadow.cfg:75
|
||
msgid "claws"
|
||
msgstr "móng vuốt"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Clasher, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Clasher.cfg:4
|
||
msgid "Drake Clasher"
|
||
msgstr "Người rồng đụng độ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Clasher, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Clasher.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"The Clashers are members of a unique caste among the drakes. Their thick "
|
||
"armor, while compensating for the drakes’ natural weakness against spears "
|
||
"and arrows, is so heavy and restricting that they are not able to fly or "
|
||
"muster enough breath to use their inner fire. They have embraced this "
|
||
"handicap, completely encasing their wings to emphasize that they do not need "
|
||
"flight to triumph in battle.\n"
|
||
"\n"
|
||
"This is also the only caste that is allowed to break taboo and fight with "
|
||
"spears in addition to the drake’s traditional metal claws, which makes them "
|
||
"particularly good at \"resolving\" territorial disputes with other drakes "
|
||
"and enforcing the laws of their tribe."
|
||
msgstr ""
|
||
"Người rồng đụng độ là những thành viên thuộc một đẳng cấp người rồng có một "
|
||
"không hai. Bộ áo giáp dày, dù khắc phục được điểm yếu tự nhiên của người "
|
||
"rồng trước những mũi giáo và tên, nhưng lại nặng nề và cản trở đến nỗi chúng "
|
||
"không thể bay hay tập trung đủ hơi thở để sử dụng ngọn lửa bên trong cơ thể. "
|
||
"Chúng đã chấp nhận điều thiệt thòi này bằng cách xếp bỏ hoàn toàn cánh để "
|
||
"khẳng định rằng chúng không cần bay cũng có thể chiến thắng khi chiến đấu.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Đây cũng là đẳng cấp duy nhất được phép vi phạm điều cấm kỵ và chiến đấu "
|
||
"bằng giáo ngoài móng vuốt kim loại truyền thống của người rồng. Điều đó "
|
||
"khiến người rồng đụng độ trở nên đặc biệt giỏi khi \"giải quyết\" những cuộc "
|
||
"tranh chấp lãnh thổ với các cá thể người rồng khác, bắt người khác phải tuân "
|
||
"theo luật lệ của bộ lạc."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Enforcer, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Enforcer.cfg:4
|
||
msgid "Drake Enforcer"
|
||
msgstr "Người rồng thúc ép"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Enforcer, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Enforcer.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Not for Enforcers are the tactics of maneuver and deception; rather, they "
|
||
"charge in wherever the melee is the fiercest. At close range, it matters "
|
||
"little that their armor prevents them from spouting flame; all that matters "
|
||
"is the power they’ve learned to focus in each strike. Drake leaders are "
|
||
"careful not to besmirch the honor of the Enforcers, and generally call upon "
|
||
"them to combat only the most pernicious of enemies."
|
||
msgstr ""
|
||
"Vận động và mánh khóe không phải là chiến thuật cho người rồng thúc ép, thay "
|
||
"vào đó, chúng đè bẹp đối thủ ở bất cứ nơi nào mà cận chiến là ác liệt nhất. "
|
||
"Ở phạm vi gần, bộ áo giáp làm chúng mất khả năng phun lửa cũng chẳng phải là "
|
||
"điều quan trọng; mà điều quan trọng là sức mạnh chúng đã học được để tập "
|
||
"trung vào mỗi đòn đánh. Các lãnh đạo người rồng biết thận trọng để không bôi "
|
||
"nhọ danh dự của người rồng thúc ép, và nói chung chỉ kêu gọi chúng để chiến "
|
||
"đấu với những kẻ thù nguy hiểm nhất."
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/drakes/Enforcer.cfg:56
|
||
#: data/core/units/drakes/Thrasher.cfg:53
|
||
msgid "ram"
|
||
msgstr "búa"
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#. [attack]: type=pierce
|
||
#: data/core/units/drakes/Enforcer.cfg:65
|
||
#: data/core/units/merfolk/Fighter.cfg:35
|
||
#: data/core/units/merfolk/Triton.cfg:37 data/core/units/merfolk/Triton.cfg:45
|
||
#: data/core/units/merfolk/Warrior.cfg:35
|
||
msgid "trident"
|
||
msgstr "đinh ba"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Fighter, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Fighter.cfg:4
|
||
msgid "Drake Fighter"
|
||
msgstr "Đấu sĩ người rồng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Fighter, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Fighter.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Drake Fighters wield curved war blades, and possess the fire-breathing "
|
||
"skills of their ancestors. They can also fly, which is troubling to any foe. "
|
||
"Their great strength, coupled with their hardened scales, is rightly "
|
||
"frightening to swordsman of any other race."
|
||
msgstr ""
|
||
"Các đấu sĩ người rồng sử dụng những lưỡi kiếm cong và có năng lực phun lửa "
|
||
"của tổ tiên. Chúng cũng có thể bay, đó là điều khiến mọi địch thủ phải lo "
|
||
"lắng. Sức mạnh lớn, cùng với lớp vảy cứng của chứng là điều khủng khiếp với "
|
||
"lính kiếm của bất kỳ chủng tộc nào khác."
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#: data/core/units/drakes/Fighter.cfg:37
|
||
#: data/core/units/drakes/Flameheart.cfg:40
|
||
#: data/core/units/drakes/Flare.cfg:39 data/core/units/drakes/Warrior.cfg:38
|
||
msgid "war blade"
|
||
msgstr "kiếm"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Fire Drake, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Fire.cfg:4
|
||
msgid "Fire Drake"
|
||
msgstr "Người rồng lửa"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Fire Drake, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Fire.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Not yet permitted to wear the red-gold reserved for the highest ranks of the "
|
||
"Burners, the Fire Drakes trim their armor with silver. Though they have only "
|
||
"begun to dedicate their lives to the flame that burns within them, its "
|
||
"vitality emanates through their skin, scorching their scales to a reddish-"
|
||
"gray."
|
||
msgstr ""
|
||
"Chưa được phép mặc bộ áo giáp màu đỏ bằng vàng vốn chỉ dành cho những thứ "
|
||
"hạng người rồng thiêu đốt cao nhất, các người rồng lửa tô điểm bộ áo giáp "
|
||
"của mình bằng bạc. Mặc dù chúng mới chỉ bắt đầu cống hiến cuộc đời cho ngọn "
|
||
"lửa bùng cháy bên trong, nhưng sinh khí của nó đã phát ra qua lớp da, hun "
|
||
"nóng lớp vảy của chúng thành một màu xám đỏ."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Flameheart, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Flameheart.cfg:4
|
||
msgid "Drake Flameheart"
|
||
msgstr "Người rồng tim lửa"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Flameheart, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Flameheart.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Flamehearts lack the strength to defeat other high-ranking drakes in single "
|
||
"combat, but prefer in any case to avoid confrontation within the tribe. "
|
||
"Experience has taught any drake of this stature the extent of his authority: "
|
||
"where he can push those he leads and when it is best to leave them to their "
|
||
"own devices. Only occasionally will a Flameheart challenge his tribe’s "
|
||
"leader for supremacy, and only if he is sure of the support of his fellow "
|
||
"drakes."
|
||
msgstr ""
|
||
"Người rồng tim lửa thiếu sức mạnh để đánh bại những người rồng cấp cao khác "
|
||
"trong một trận đấu tay đôi, luôn thích tránh giao chiến trong bộ lạc. Kinh "
|
||
"nghiệm đã dạy cho bất cứ người rồng nào đạt được đến mức này phạm vi của "
|
||
"quyền lực: ở đâu thì có thể thúc đẩy những kẻ dưới quyền và khi nào thì nên "
|
||
"để mặc chúng tự xoay xở. Chỉ thỉnh thoảng một người rồng tim lửa sẽ thách "
|
||
"thức người lãnh đạo bộ lạc nhằm nắm quyền tối cao, và chỉ khi anh ta chắc "
|
||
"chắn về sự ủng hộ của đồng loại."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Flare, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Flare.cfg:4
|
||
msgid "Drake Flare"
|
||
msgstr "Người rồng lóe sáng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Flare, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Flare.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Respected for the heat of their flame and revered for their charisma, Flares "
|
||
"aspire to become great leaders of their people, both in war and peace. "
|
||
"Though a small isolated tribe will sometimes accept a Flare as a leader, "
|
||
"they are more often seen leading small war parties or mediating disputes "
|
||
"with a subtle hand."
|
||
msgstr ""
|
||
"Được kính trọng nhờ sức nóng của ngọn lửa và được tôn sùng nhờ uy tín, người "
|
||
"rồng lóe sáng khao khát trở thành người chỉ huy vĩ đại của dân tộc, cả trong "
|
||
"chiến tranh lẫn trong hòa bình. Mặc dù một bộ lạc nhỏ tách biệt đôi khi sẽ "
|
||
"chấp nhận để một người rồng lóe sáng chỉ huy, chúng thường dẫn đầu những "
|
||
"nhóm quân nhỏ hoặc làm trung gian hòa giải các tranh chấp với một bàn tay "
|
||
"khôn khéo."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Glider, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Glider.cfg:4
|
||
msgid "Drake Glider"
|
||
msgstr "Người rồng lượn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Glider, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Glider.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Many drakes enjoy the flow of air over scales, leading them to don the light "
|
||
"robes of the Glider caste. The long forays to the far reaches of the tribal "
|
||
"territory are their passion, though other drakes often wonder what could "
|
||
"lead someone to take on the drudgery of hunting when more glory could be "
|
||
"found on the battlefield.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Most often, Gliders hunt larger game like deer, swine, or dolphins; the "
|
||
"drakes’ ancestral ability to aim fire, hampered in other castes by armor, is "
|
||
"invaluable for flushing and herding the quarry without harming it. If a "
|
||
"Glider is called to the battlefield, he prefers to harass the enemy from a "
|
||
"distance – and if all else fails, he will fight with his feet, keeping his "
|
||
"precious wings as far from the enemy as possible."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nhiều người rồng thích được tận hưởng luồng không khí trên lớp vảy, do đó "
|
||
"chúng mặc những chiếc áo choàng nhẹ của đẳng cấp người rồng lượn. Những cuộc "
|
||
"đốt phá kéo dài ở những nơi xa xôi ngoài lãnh thổ bộ lạc là niềm đam mê của "
|
||
"chúng, dù các người rồng khác thường tự hỏi điều gì có thể khiến một người "
|
||
"chấp nhận công việc nặng nhọc như là đi săn khi có thể tìm thấy nhiều vinh "
|
||
"quang hơn trên chiến trường.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Người rồng lượn thường hay săn những con thú lớn như hươu nai, lợn, hay cá "
|
||
"heo; khả năng phun lửa của tổ tiên người rồng, vốn bị cản trở bởi áo giáp ở "
|
||
"các đẳng cấp người rồng khác, là vô giá để xua và dồn con mồi mà không làm "
|
||
"hại nó. Nếu một người rồng lượn được gọi ra chiến trường, anh ta thích quấy "
|
||
"rối kẻ thù từ xa - và nếu mọi thứ thất bại, anh ta sẽ chiến đấu bằng bàn "
|
||
"chân, giữ đôi cánh quý giá của mình tránh khỏi kẻ thù càng xa càng tốt."
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/drakes/Glider.cfg:42
|
||
#: data/core/units/drakes/Hurricane.cfg:64 data/core/units/drakes/Sky.cfg:63
|
||
msgid "slam"
|
||
msgstr "đâm sầm"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Hurricane Drake, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Hurricane.cfg:4
|
||
msgid "Hurricane Drake"
|
||
msgstr "Người rồng bão tố"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Hurricane Drake, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Hurricane.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Hurricane Drakes have moved above the menial hunting and gathering to which "
|
||
"the lower members of their caste are relegated. They are an integral part of "
|
||
"the drakes’ military, scouting ahead of the main forces, carrying messages "
|
||
"across the battlefield, and falling upon the enemy where it’s least "
|
||
"expected. Being allowed—grudgingly—to train with the newcomers from other "
|
||
"castes has increased their skill in combat, but their greatest strength "
|
||
"still lies in their speed and flight."
|
||
msgstr ""
|
||
"Người rồng bão tố đã giao việc săn bắt hái lượm hèn kém cho các thành viên "
|
||
"thấp hơn trong hàng ngũ của mình để tiến xa hơn. Chúng là thành phần không "
|
||
"thể thiếu của quân đội người rồng, trinh sát trước cho lực lượng chính, đưa "
|
||
"tin giữa chiến trường, và nhào vào quân thù ở nơi mà bọn chúng ít ngờ tới "
|
||
"nhất. Việc được phép - một cách miễn cưỡng - tập luyện với lính mới từ các "
|
||
"đẳng cấp khác đã tăng cường năng lực chiến đấu của chúng, nhưng sức mạnh lớn "
|
||
"nhất của chúng vẫn nằm ở tốc độ và khả năng bay lượn."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Inferno Drake, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Inferno.cfg:4
|
||
msgid "Inferno Drake"
|
||
msgstr "Người rồng địa ngục"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Inferno Drake, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Inferno.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Inferno Drakes are masters of the fire they breathe, respected and feared in "
|
||
"their tribes nearly as much as the draconic ancestors themselves. They can "
|
||
"prowl unharmed through a firestorm of their own creation, scales tinged red "
|
||
"from extensive use of their inner flame, their sculpted red-gold armor "
|
||
"enhancing the illusion that they are, in fact, dragons."
|
||
msgstr ""
|
||
"Người rồng địa ngục là bậc thầy của ngọn lửa chúng phun ra, được kính trọng "
|
||
"và nể sợ trong bộ lạc gần ngang bằng với tổ tiên tàn bạo của chúng. Chúng có "
|
||
"thể lảng vảng bình yên vô sự khắp cơn bão lửa do chính chúng tạo ra, vảy "
|
||
"nhuốm đỏ vì sử dụng quá mức ngọn lửa nội tại, bộ áo giáp đỏ bằng vàng được "
|
||
"chạm khắc càng làm nổi bật ảo giác rằng chúng là những con rồng."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Sky Drake, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Sky.cfg:4
|
||
msgid "Sky Drake"
|
||
msgstr "Người rồng trời"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Sky Drake, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Sky.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"The lightweight ceramic armor that the Sky Drakes wear is a symbol of their "
|
||
"rank, glazed silver to honor their connection to the air. As leaders of the "
|
||
"hunt, they are often away from their homes for long periods of time. Each "
|
||
"tries to bring as much game home as possible, competing to gain the respect "
|
||
"of their tribe and, just possibly, time with one of the closely-guarded "
|
||
"drake females."
|
||
msgstr ""
|
||
"Chiếc áo giáp nhẹ bằng gốm mà người rồng trời mặc là biểu tượng cho thứ hạng "
|
||
"của chúng, nó được mạ bạc để tôn vinh mối liên kết giữa chúng với không "
|
||
"trung. Là người đứng đầu cuộc đi săn, chúng thường xa nhà trong khoảng thời "
|
||
"gian dài. Mỗi người đều cố gắng mang càng nhiều con mồi về càng tốt, ganh "
|
||
"đua nhau để giành được sự kính trọng của bộ lạc, và có thể, thời gian với "
|
||
"một trong những cá thể cái được bảo vệ sát sao."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Thrasher, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Thrasher.cfg:4
|
||
msgid "Drake Thrasher"
|
||
msgstr "Người rồng đánh đập"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Thrasher, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Thrasher.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Instead of letting themselves be bound by their armor, Thrashers have "
|
||
"learned to redirect its weight to supplement their bodies’ momentum, adding "
|
||
"power to the blows of their short spears and hand-mounted claws. Equipment "
|
||
"and body are one; even their thick helms and the thick skulls beneath them "
|
||
"are weapons. A Thrasher will gladly fulfill his caste duties, as long as it "
|
||
"can be done on the battlefield."
|
||
msgstr ""
|
||
"Thay vì để áo giáp trói buộc bản thân, người rồng đánh đập đã học được cách "
|
||
"chuyển sức nặng của áo giáp để bổ sung cho đà của cơ thể, thêm sức mạnh vào "
|
||
"những cú đánh bằng giáo ngắn và móng vuốt đeo tay. Đồ trang bị và cơ thể là "
|
||
"một, kể cả những chiếc mũ sắt và những chiếc sọ dày của chúng cũng là vũ "
|
||
"khí. Người rồng đánh đập sẽ vui vẻ hoàn thành nhiệm vụ đẳng cấp của mình, "
|
||
"miễn là có thể thực hiện được trên chiến trường."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Warden, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Warden.cfg:4
|
||
msgid "Drake Warden"
|
||
msgstr "Tổng đốc người rồng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Warden, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Warden.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Wardens are set apart from the rest of the Clasher caste by two things: "
|
||
"their ornate helms, modeled after their dragon ancestors, and the care with "
|
||
"which they drape their armored wings in brightly colored cloth before "
|
||
"reporting for duty. Though this mode of dress stems from the pride they feel "
|
||
"for their role in drake society, it is far from ceremonial. Their cumbersome "
|
||
"bronze plate is the strongest work from the Drake forges, and their halberds "
|
||
"can cleave a human in half."
|
||
msgstr ""
|
||
"Các tổng đốc người rồng khác biệt so với những phần tử còn lại của đẳng cấp "
|
||
"người rồng đụng độ ở hai điểm: những chiếc mũ trang trí lộng lẫy, bắt chước "
|
||
"tổ tiên rồng huyền thoại, và sự chăm chú khi chúng xếp đôi cánh bọc sắt của "
|
||
"mình trong lớp vải màu sáng chói trước khi báo cáo nhiệm vụ. Dù kiểu cách ăn "
|
||
"mặc này xuất phát từ niềm kiêu hãnh mà chúng cảm nhận về vai trò của mình "
|
||
"trong xã hội người rồng, nhưng nó khác xa với nghi thức. Tấm giáp đồng cồng "
|
||
"kềnh của chúng là tác phẩm tốt nhất từ các lò rèn của người rồng, và những "
|
||
"lưỡi kích của chúng có thể bổ đôi một con người."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Warrior, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Warrior.cfg:4
|
||
msgid "Drake Warrior"
|
||
msgstr "Chiến binh người rồng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Drake Warrior, race=drake
|
||
#: data/core/units/drakes/Warrior.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Drakes of the Fighter caste, like the Warrior, are the foundation of any "
|
||
"tribe’s army. No special abilities or skills set them apart; only their "
|
||
"natural brute strength and military training help them carve their way "
|
||
"through enemy forces. They fight as they have for centuries, clad in ceramic-"
|
||
"plated leather with the traditional war blade mounted on the back of each "
|
||
"hand."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những người rồng thuộc đẳng cấp đấu sĩ, như chiến binh người rồng, là nền "
|
||
"móng cho quân đội của bất kỳ bộ lạc nào. Không có khả năng hay kỹ năng đặc "
|
||
"biệt nào khiến chúng khác biệt, ngoài sức mạnh tàn bạo tự nhiên và sự rèn "
|
||
"luyện trong quân đội giúp chúng cắt xuyên qua lực lượng của kẻ thù. Chúng "
|
||
"chiến đấu trong hàng thế kỷ, trong bộ áo giáp da mạ gốm với lưỡi kiếm truyền "
|
||
"thống được lắp trên mu mỗi bàn tay."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Arcanister, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Arcanister.cfg:4
|
||
msgid "Dwarvish Arcanister"
|
||
msgstr "Pháp sư người lùn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Arcanister, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Arcanister.cfg:31
|
||
msgid ""
|
||
"The most powerful of all the runecrafters, the Dwarvish Arcanister destroys "
|
||
"wounded enemies almost instantly, and rarely fails to cause a wound when "
|
||
"that is his intent. His skill in runecrafting is unrivaled, and the glyphs "
|
||
"he carves into his weapons and armor deflect the blows of his enemies."
|
||
msgstr ""
|
||
"Là những thợ khắc dấu thần mạnh mẽ nhất, các pháp sư người lùn tiêu diệt "
|
||
"những kẻ thù đã bị thương gần như ngay lập tức, và hiếm khi thất bại trong "
|
||
"việc khiến kẻ thù bị thương nặng một khi đã có chủ ý. Kỹ năng khắc dấu thần "
|
||
"của những người lùn này là không thể sánh nổi, và những dấu thần được chạm "
|
||
"khắc vào vũ khí và áo giáp của họ sẽ làm chệch hướng đòn đánh của kẻ thù."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Berserker, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Berserker.cfg:4
|
||
msgid "Dwarvish Berserker"
|
||
msgstr "Người lùn thịnh nộ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Berserker, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Berserker.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Berserkers are a rare caste of Dwarves, who work themselves into a towering "
|
||
"rage before combat. These warriors disdain all notion of defense, thinking "
|
||
"only of the unrelenting assaults for which they are legendary."
|
||
msgstr ""
|
||
"Người lùn thịnh nộ là một đẳng cấp người lùn hiếm có, họ tìm cách để giận dữ "
|
||
"điên cuồng trước khi chiến đấu. Những chiến binh này quên hoàn toàn mọi khái "
|
||
"niệm phòng thủ, chỉ nghĩ đến những cuộc tấn công không ngừng, điều đã khiến "
|
||
"họ đi vào truyền thuyết."
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#: data/core/units/dwarves/Berserker.cfg:49
|
||
#: data/core/units/dwarves/Ulfserker.cfg:43
|
||
msgid "berserker frenzy"
|
||
msgstr "tức giận điên cuồng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Dragonguard, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Dragonguard.cfg:4
|
||
msgid "Dwarvish Dragonguard"
|
||
msgstr "Người lùn vệ sĩ rồng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Explorer, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Explorer.cfg:4
|
||
msgid "Dwarvish Explorer"
|
||
msgstr "Người lùn thăm dò"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Explorer, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Explorer.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Dwarvish Explorers are peerless survivalists. Using only the equipment they "
|
||
"carry, they can range for months around the forests and mountains looking "
|
||
"for new seams of ore and deposits of minerals. Whilst their skill in a melee "
|
||
"is less than some other dwarves, they are unmatched with throwing axes, "
|
||
"having practiced this skill hunting in the mountains. Their maneuverability "
|
||
"makes them dangerous and tricky foes."
|
||
msgstr ""
|
||
"Người lùn thăm dò là những người sống sót có một không hai. Chỉ sử dụng "
|
||
"trang thiết bị mang theo, họ có thể đi khắp rừng núi hàng tháng trời tìm "
|
||
"kiếm những vỉa quặng và những mỏ khoáng mới. Mặc dù kỹ năng cận chiến của họ "
|
||
"kém hơn một số người lùn khác, họ vẫn vô địch với tài ném rìu, họ đã tập "
|
||
"luyện kỹ năng này khi đi săn ở vùng núi. Tính linh hoạt khiến họ trở thành "
|
||
"một đối thủ nguy hiểm và mưu mẹo."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Fighter, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Fighter.cfg:4
|
||
msgid "Dwarvish Fighter"
|
||
msgstr "Đấu sĩ người lùn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Guardsman, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Guardsman.cfg:4
|
||
msgid "Dwarvish Guardsman"
|
||
msgstr "Vệ binh người lùn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Lord, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Lord.cfg:4
|
||
msgid "Dwarvish Lord"
|
||
msgstr "Chủ tướng người lùn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Lord, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Lord.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Clad in shining armor, these dwarves look like kings from under the "
|
||
"mountains. They wield axe and hammer with masterful skill, and can hit a "
|
||
"target with a thrown hand axe at several paces. Though slow on their feet, "
|
||
"these dwarves are a testament to the prowess of their kin."
|
||
msgstr ""
|
||
"Trong bộ áo giáp sáng chói, các chủ tướng người lùn trông giống như những "
|
||
"ông vua đến từ lòng núi. Họ sử dụng rìu và búa với kỹ năng siêu việt, và có "
|
||
"thể đánh trúng mục tiêu cách xa vài bước chân bằng một lưỡi rìu ném tay. Dù "
|
||
"di chuyển chậm, nhưng họ là một minh chứng cho lòng dũng cảm của chủng tộc "
|
||
"người lùn."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Pathfinder, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Pathfinder.cfg:4
|
||
msgid "Dwarvish Pathfinder"
|
||
msgstr "Người lùn thám hiểm"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Pathfinder, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Pathfinder.cfg:23
|
||
msgid ""
|
||
"These hardy dwarves are sometimes away from their caves for long periods, "
|
||
"scouting and patrolling the borders. They spend this time watching for "
|
||
"invaders, and fighting bandits and thieves who encroach on dwarvish "
|
||
"territory. They are powerful fighters in a melee, and from a distance their "
|
||
"deftly thrown axes can rival the power and accuracy of a human archer."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những người lùn gan dạ này đôi khi phải xa rời hang động của mình trong thời "
|
||
"gian dài để trinh sát và tuần tra biên giới. Họ dành thời gian để theo dõi "
|
||
"những kẻ xâm nhập, và chiến đấu với bọn trộm cướp, những kẻ xâm phạm lãnh "
|
||
"thổ người lùn. Họ là những đấu sĩ mạnh mẽ khi cận chiến, và tài ném rìu khéo "
|
||
"léo của họ từ xa có thể sánh với sức mạnh và độ chính xác của một cung thủ "
|
||
"loài người."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Runesmith, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Runesmith.cfg:4
|
||
msgid "Dwarvish Runesmith"
|
||
msgstr "Người lùn khắc dấu thần"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Runesmith, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Runesmith.cfg:29
|
||
msgid ""
|
||
"Dwarvish runesmiths, now practiced at their craft, carve arcane runes into "
|
||
"their weapons and armor. These runes infuse the runesmith’s blows with power "
|
||
"and accuracy, and disrupt the blows of their enemies, causing them to strike "
|
||
"softly, weakly and on the armor of the defender."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những thợ khắc dấu thần, khi đã thành thạo với kỹ năng này, chạm khắc những "
|
||
"dấu thần bí truyền vào vũ khí và áo giáp của họ. Những dấu thần này truyền "
|
||
"sức mạnh và sự chính xác vào những đòn đánh của thợ khắc dấu thần, và làm "
|
||
"gián đoạn đòn đánh của kẻ thù, khiến chúng đánh nhẹ và yếu vào bộ giáp của "
|
||
"những người lùn này."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Scout, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Scout.cfg:4
|
||
msgid "Dwarvish Scout"
|
||
msgstr "Trinh sát người lùn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Scout, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Scout.cfg:23
|
||
msgid ""
|
||
"Although the dwarves cannot match the taller races in a sprint, when "
|
||
"unencumbered by heavy armor their tremendous stamina and endurance allows "
|
||
"them to match all but the fastest on foot. Dwarvish Scouts use this to their "
|
||
"advantage, ranging ahead of the main force and reporting back on troop "
|
||
"movements and dispositions, or securing important objectives. Outside of "
|
||
"battle, they are often used to relay messages between dwarvish communities. "
|
||
"However, they pay for their speed with the poorer protection provided by "
|
||
"their lighter armor."
|
||
msgstr ""
|
||
"Mặc dù người lùn không thể sánh với các chủng tộc cao lớn nếu chạy nước rút, "
|
||
"nhưng khi không bị bộ áo giáp nặng nề làm vướng víu, sức chịu đựng và tính "
|
||
"bền bỉ ghê gớm cho phép họ sánh với tất cả trừ những đơn vị nhanh nhất nếu "
|
||
"chạy đường dài. Các trinh sát người lùn phát huy lợi thế này, họ đi trước "
|
||
"lực lượng chính và báo cáo về cách bố trí lực lượng và di chuyển của quân "
|
||
"địch, hoặc củng cố các mục tiêu quan trọng. Ngoài chiến trận, họ thường được "
|
||
"sử dụng để đưa tin giữa các cộng đồng người lùn. Tuy nhiên, họ phải trả giá "
|
||
"cho tốc độ của mình bằng sự bảo vệ nghèo nàn của chiếc áo giáp nhẹ."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Sentinel, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Sentinel.cfg:4
|
||
msgid "Dwarvish Sentinel"
|
||
msgstr "Người lùn canh gác"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Stalwart, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Stalwart.cfg:4
|
||
msgid "Dwarvish Stalwart"
|
||
msgstr "Người lùn lực lưỡng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Steelclad, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Steelclad.cfg:4
|
||
msgid "Dwarvish Steelclad"
|
||
msgstr "Người lùn giáp sắt"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Steelclad, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Steelclad.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"The more experienced Dwarvish Steelclad fighters wear heavy chain mail and "
|
||
"plate armor, for which they are rightly famous."
|
||
msgstr ""
|
||
"Các đấu sĩ người lùn giáp sắt có nhiều kinh nghiệm mặc những bộ áo giáp xích "
|
||
"và bọc sắt, chính vì điều đó mà họ nổi tiếng."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Thunderer, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Thunderer.cfg:4
|
||
msgid "Dwarvish Thunderer"
|
||
msgstr "Người lùn thần sấm"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Thunderguard, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Thunderguard.cfg:4
|
||
msgid "Dwarvish Thunderguard"
|
||
msgstr "Người lùn vệ sĩ sấm sét"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Ulfserker, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Ulfserker.cfg:4
|
||
msgid "Dwarvish Ulfserker"
|
||
msgstr "Người lùn nổi giận"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Ulfserker, race=dwarf
|
||
#: data/core/units/dwarves/Ulfserker.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Dwarves are an ancient race of powerful fighters. Ulfserkers are the most "
|
||
"ferocious of these; in battle, they will work themselves into a blind rage "
|
||
"wherein they feel neither fear nor pain, and will pay no heed to any wounds "
|
||
"they receive."
|
||
msgstr ""
|
||
"Người lùn là một chủng tộc đấu sĩ mạnh mẽ có từ xa xưa. Người lùn nổi giận "
|
||
"là những người dữ tợn nhất trong số các đấu sĩ này; khi chiến đấu, họ sẽ nổi "
|
||
"cơn thịnh nộ mù quáng để không cảm thấy sợ hãi hay đau đớn, và sẽ không để ý "
|
||
"đến bất kỳ thương tích nào."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Archer, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Archer.cfg:4
|
||
msgid "Elvish Archer"
|
||
msgstr "Cung thủ thần tiên"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Archer, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Archer.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Elves have always had a reputation for archery, a skill that, for many "
|
||
"reasons, comes naturally to them. Even the frail of body can be deadly with "
|
||
"a bow in hand, and in times of war, many will take up this weapon. Though "
|
||
"their relative inexperience with combat leaves them somewhat vulnerable, "
|
||
"their natural grace ensures that they can best any of humanity’s fresh "
|
||
"recruits."
|
||
msgstr ""
|
||
"Thần tiên nổi tiếng với tài bắn cung điêu luyện, đó là một kỹ năng đã đến "
|
||
"với họ một cách tự nhiên vì nhiều lý do. Kể cả người yếu về thể chất cũng có "
|
||
"thể trở nên nguy hiểm với một cây cung trong tay, và trong thời kỳ chiến "
|
||
"tranh, nhiều thần tiên chọn sử dụng vũ khí này. Dù thiếu kinh nghiệm chiến "
|
||
"đấu khiến họ hơi kém khả năng chịu đựng, nhưng vẻ uyển chuyển tự nhiên đảm "
|
||
"bảo họ có thể trội hơn bất kỳ lính mới nào của loài người."
|
||
|
||
#. [attack]: type=arcane
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#: data/core/units/elves/Archer.cfg:35 data/core/units/elves/Avenger.cfg:50
|
||
#: data/core/units/elves/Captain.cfg:46 data/core/units/elves/Champion.cfg:36
|
||
#: data/core/units/elves/Fighter.cfg:36 data/core/units/elves/Hero.cfg:35
|
||
#: data/core/units/elves/High_Lord.cfg:58 data/core/units/elves/Lord.cfg:40
|
||
#: data/core/units/elves/Marksman.cfg:42 data/core/units/elves/Marshal.cfg:45
|
||
#: data/core/units/elves/Outrider.cfg:46 data/core/units/elves/Ranger.cfg:47
|
||
#: data/core/units/elves/Rider.cfg:48 data/core/units/elves/Scout.cfg:46
|
||
#: data/core/units/elves/Sharpshooter.cfg:37
|
||
#: data/core/units/humans/Horse_Knight.cfg:35
|
||
#: data/core/units/humans/Horse_Paladin.cfg:52
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Cavalryman.cfg:56
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Dragoon.cfg:48
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Lieutenant.cfg:41
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Longbowman.cfg:38
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Master_Bowman.cfg:38
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Sergeant.cfg:41
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Swordsman.cfg:40
|
||
#: data/core/units/humans/Woodsman_Ranger.cfg:58
|
||
#: data/core/units/nagas/Fighter.cfg:43 data/core/units/nagas/Myrmidon.cfg:42
|
||
#: data/core/units/nagas/Warrior.cfg:40 data/core/units/orcs/Grunt.cfg:42
|
||
#: data/core/units/orcs/Leader.cfg:40
|
||
msgid "sword"
|
||
msgstr "kiếm"
|
||
|
||
#. [attack]: type=fire
|
||
#. [attack]: type=pierce
|
||
#: data/core/units/elves/Archer.cfg:44 data/core/units/elves/Avenger.cfg:59
|
||
#: data/core/units/elves/Captain.cfg:55 data/core/units/elves/Champion.cfg:45
|
||
#: data/core/units/elves/Fighter.cfg:45 data/core/units/elves/Hero.cfg:44
|
||
#: data/core/units/elves/Marshal.cfg:54 data/core/units/elves/Outrider.cfg:55
|
||
#: data/core/units/elves/Ranger.cfg:56 data/core/units/elves/Rider.cfg:57
|
||
#: data/core/units/elves/Scout.cfg:55
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Bowman.cfg:44
|
||
#: data/core/units/humans/Woodsman.cfg:51
|
||
#: data/core/units/humans/Woodsman_Huntsman.cfg:59
|
||
#: data/core/units/humans/Woodsman_Poacher.cfg:55
|
||
#: data/core/units/humans/Woodsman_Ranger.cfg:67
|
||
#: data/core/units/humans/Woodsman_Trapper.cfg:61
|
||
#: data/core/units/khalifate/Hadaf.cfg:31
|
||
#: data/core/units/khalifate/Qanas.cfg:30 data/core/units/orcs/Archer.cfg:48
|
||
#: data/core/units/orcs/Archer.cfg:57 data/core/units/orcs/Warlord.cfg:46
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Banebow.cfg:53
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Bone_Shooter.cfg:51
|
||
#: data/core/units/undead/Skeleton_Archer.cfg:53
|
||
msgid "bow"
|
||
msgstr "cung"
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/elves/Archer.cfg:92
|
||
msgid "female^Elvish Archer"
|
||
msgstr "Cung thủ thần tiên"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Avenger, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Avenger.cfg:4
|
||
msgid "Elvish Avenger"
|
||
msgstr "Thần tiên báo thù"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Avenger, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Avenger.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"The curious name of the elvish ‘Avengers’ comes from a tactic often employed "
|
||
"by these master rangers. The enemy is allowed to break through a feint "
|
||
"defense, and when the vulnerable troops behind the front line follow, these "
|
||
"archers break cover and attack, cutting the supply lines and surrounding the "
|
||
"enemy in one fell stroke.\n"
|
||
"\n"
|
||
"This has, at times, been interpreted as a form of vengeance for their "
|
||
"brethren lost earlier in the battle. Although not so base in design, it is "
|
||
"not at all inaccurate."
|
||
msgstr ""
|
||
"Cái tên kỳ lạ ‘Thần tiên báo thù‘ bắt nguồn từ một mưu kế thường được những "
|
||
"người gác rừng tài giỏi này sử dụng. Kẻ thù được phép chọc thủng một phòng "
|
||
"tuyến giả, và khi đám quân phía sau tiến theo, những cung thủ này nhảy ra "
|
||
"khỏi nơi ẩn nấp để tấn công, cắt nguồn tiếp tế và bao vây kẻ thù bằng một "
|
||
"đòn chí mạng.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Mưu kế này đôi khi được hiểu là một hình thức báo thù cho những đồng đội đã "
|
||
"mất trong chiến trận trước đó. Mặc dù đó chỉ là cái cớ, nhưng không hẳn là "
|
||
"không chính xác."
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/elves/Avenger.cfg:107
|
||
msgid "female^Elvish Avenger"
|
||
msgstr "Thần tiên báo thù"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Captain, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Captain.cfg:4
|
||
msgid "Elvish Captain"
|
||
msgstr "Thủ lĩnh thần tiên"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Captain, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Captain.cfg:25
|
||
msgid ""
|
||
"Elves, unlike many other races, will quickly acknowledge and follow any of "
|
||
"their peers who have experience in combat. In this they differ greatly from "
|
||
"humanity, for whom leadership is often a matter of coercion and "
|
||
"intimidation. The combination of their willingness to accept the wisdom of "
|
||
"their leaders, and the tendency to choose leaders of merit is one of the "
|
||
"quiet strengths of the elves."
|
||
msgstr ""
|
||
"Không giống như nhiều chủng tộc khác, thần tiên nhanh chóng công nhận và "
|
||
"theo bất kỳ đồng đội nào có kinh nghiệm chiến đấu. Họ khác nhiều so với loài "
|
||
"người ở điểm này, với loài người, chỉ huy thường là một việc ép buộc và đe "
|
||
"dọa. Sự kết hợp giữa lòng tự nguyện chấp nhận tài trí của người lãnh đạo với "
|
||
"khuynh hướng chọn người chỉ huy xứng đáng là một trong những sức mạnh thầm "
|
||
"lặng của thần tiên."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Champion, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Champion.cfg:4
|
||
msgid "Elvish Champion"
|
||
msgstr "Thần tiên vô địch"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Champion, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Champion.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Those few elves who deliberately hone themselves into weapons of war become "
|
||
"something which belies the peace-loving reputation of their race. Dedication "
|
||
"and skill are matched with purity of form, and the result is swordsmanship "
|
||
"to which few can compare. Even their archery, treated as a secondary "
|
||
"pursuit, is masterfully executed."
|
||
msgstr ""
|
||
"Một số thần tiên miệt mài tập luyện với các vũ khí chiến tranh, vô tình trở "
|
||
"thành những người trái ngược với danh tiếng yêu hòa bình của chủng tộc mình. "
|
||
"Cống hiến và tài năng đi đôi với sự trong sạch, do đó, kiếm thuật của họ rất "
|
||
"ít người có thể sánh được. Kể cả cung thuật, được xem như mục tiêu theo đuổi "
|
||
"thứ hai, cũng được họ thực hành thành thạo."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Druid, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Druid.cfg:4
|
||
msgid "female^Elvish Druid"
|
||
msgstr "Đạo sĩ thần tiên"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Druid, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Druid.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"The magic of the wood-elves is poorly suited for combat, but effective "
|
||
"nonetheless. The forests in which they thrive can become quickened by a word "
|
||
"of command, and will lash out at those who threaten their peace.\n"
|
||
"\n"
|
||
"The chief ability of Druids lies in healing, and it is for this skill that "
|
||
"they are revered by their people."
|
||
msgstr ""
|
||
"Phép thuật của các thần tiên sống trong rừng kém thích hợp để chiến đấu, "
|
||
"nhưng dù sao vẫn hữu hiệu. Một lời ra lệnh có thể kích động những khu rừng "
|
||
"nơi họ sống, chúng sẽ quất đòn vào những kẻ đe dọa nền hòa bình của họ.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Khả năng đứng đầu của các đạo sĩ thần tiên nằm ở thuật điều trị, và chính vì "
|
||
"kỹ năng này mà họ được người của mình."
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/elves/Druid.cfg:40 data/core/units/elves/Enchantress.cfg:38
|
||
#: data/core/units/elves/Shaman.cfg:41 data/core/units/elves/Sorceress.cfg:40
|
||
#: data/core/units/humans/Mage.cfg:41 data/core/units/humans/Mage_Arch.cfg:48
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Elder.cfg:26
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Great.cfg:42
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Red.cfg:41
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Silver.cfg:48
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_White.cfg:57
|
||
#: data/core/units/merfolk/Diviner.cfg:58
|
||
#: data/core/units/merfolk/Enchantress.cfg:36
|
||
#: data/core/units/merfolk/Initiate.cfg:38
|
||
#: data/core/units/merfolk/Priestess.cfg:55
|
||
#: data/core/units/saurians/Augur.cfg:37
|
||
#: data/core/units/saurians/Oracle.cfg:49
|
||
#: data/core/units/saurians/Soothsayer.cfg:38
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Dark_Sorcerer.cfg:61
|
||
msgid "staff"
|
||
msgstr "gậy"
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/elves/Druid.cfg:49 data/core/units/elves/Shyde.cfg:54
|
||
msgid "ensnare"
|
||
msgstr "bẫy"
|
||
|
||
#. [attack]: type=pierce
|
||
#: data/core/units/elves/Druid.cfg:61 data/core/units/elves/Shyde.cfg:66
|
||
msgid "thorns"
|
||
msgstr "gai"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Enchantress, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Enchantress.cfg:4
|
||
msgid "female^Elvish Enchantress"
|
||
msgstr "Thần tiên phù thủy"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Enchantress, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Enchantress.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"The magic of the elves is wholly unlike that of humanity, so much so that "
|
||
"humans are almost universally incapable of understanding it, let alone using "
|
||
"it. Likewise, those who are masters of it are equally enigmatic; though it "
|
||
"can be said that they are revered by their people, very little can be said "
|
||
"about their actual function or purpose within that society."
|
||
msgstr ""
|
||
"Phép thuật của thần tiên hoàn toàn không giống với phép thuật của loài "
|
||
"người, khác đến mức con người gần như không thể hiểu được. Cũng thế, những "
|
||
"người tinh thông phép thuật cũng bí ẩn; mặc dù có thể nói rằng họ được mọi "
|
||
"người kính trọng, nhưng người ta chỉ biết rất ít về vai trò và mục đích thực "
|
||
"sự của họ trong xã hội đó."
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/elves/Enchantress.cfg:48
|
||
#: data/core/units/elves/Shaman.cfg:50 data/core/units/elves/Sorceress.cfg:50
|
||
msgid "entangle"
|
||
msgstr "bẫy"
|
||
|
||
#. [attack]: type=arcane
|
||
#: data/core/units/elves/Enchantress.cfg:59
|
||
#: data/core/units/elves/High_Lord.cfg:67 data/core/units/elves/Lord.cfg:49
|
||
#: data/core/units/elves/Sorceress.cfg:61 data/core/units/elves/Sylph.cfg:65
|
||
msgid "faerie fire"
|
||
msgstr "lửa tiên"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Fighter, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Fighter.cfg:4
|
||
msgid "Elvish Fighter"
|
||
msgstr "Đấu sĩ thần tiên"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Fighter, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Fighter.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Elves are not warlike by nature, but in times of need, their natural grace "
|
||
"and agility serve them well, as does their skillful craftsmanship. An elf "
|
||
"can grasp the basics of swordsmanship and archery in a time uncannily short "
|
||
"by the standards of other races, and put them to effective use on the "
|
||
"battlefield."
|
||
msgstr ""
|
||
"Thần tiên về bản chất không hiếu chiến, nhưng khi cần thiết, vẻ uyển chuyển, "
|
||
"sự lanh lợi tự nhiên, cũng như tài năng khéo léo cũng giúp ích nhiều cho họ. "
|
||
"Thần tiên có thể nắm vững những kiến thức cơ bản của kiếm thuật và cung "
|
||
"thuật trong khoảng thời gian ngắn phi thường so với tiêu chuẩn của các chủng "
|
||
"tộc khác, và vận dụng hiệu quả những kiến thức đó trên chiến trường."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Hero, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Hero.cfg:4
|
||
msgid "Elvish Hero"
|
||
msgstr "Anh hùng thần tiên"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Hero, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Hero.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Elves, though not warlike by nature, are swift to learn; a relatively small "
|
||
"amount of experience will turn an elf from a competent fighter into a master "
|
||
"of combat. Those who are honored as heroes are strong with both sword and "
|
||
"bow, and their skill once acquired does not fade for lack of practice."
|
||
msgstr ""
|
||
"Thần tiên, dù về bản chất không hiếu chiến, nhưng học hỏi rất nhanh; một "
|
||
"lượng kinh nghiệm tương đối nhỏ sẽ biến thần tiên từ một đấu sĩ có năng lực "
|
||
"thành một bậc thầy về chiến đấu. Những người được tôn vinh là anh hùng mạnh "
|
||
"cả kiếm lẫn cung, và kỹ năng họ đã từng giành được không hề lu mờ vì thiếu "
|
||
"tập luyện."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish High Lord, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/High_Lord.cfg:4
|
||
msgid "Elvish High Lord"
|
||
msgstr "Chủ tướng thần tiên cấp cao"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish High Lord, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/High_Lord.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"The leaders of elvenkind command an instinctive loyalty from their people "
|
||
"that rulers of other races can only envy, and earn it with great mindfulness "
|
||
"and wisdom. Quiet and contemplative in times of peace, a High Lord in the "
|
||
"full of his wrath is an awesome sight indeed."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những người lãnh đạo của thần tiên có được sự trung thành theo bản năng từ "
|
||
"người dân của mình mà những kẻ thống trị của các chủng tộc khác chỉ có thể "
|
||
"ghen tị, xứng đáng với sự quan tâm và trí tuệ vĩ đại. Kín đáo và trầm lặng "
|
||
"khi hòa bình, nhưng một chủ tướng cấp cao khi phẫn nộ quả thực là một cảnh "
|
||
"tượng kinh hoàng."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Lady, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Lady.cfg:5
|
||
msgid "female^Elvish Lady"
|
||
msgstr "Phu nhân thần tiên"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Lady, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Lady.cfg:21
|
||
msgid ""
|
||
"Elves choose their leaders for their wisdom and sensitivity to the balance "
|
||
"of universal forces; foresight is what has protected them in times of "
|
||
"uncertainty. Their just reign is rewarded by the unflagging fealty of their "
|
||
"people, which is the greatest gift for which any ruler could ask."
|
||
msgstr ""
|
||
"Thần tiên chọn người lãnh đạo của mình vì sự thông thái và tính nhạy cảm với "
|
||
"sự cân bằng của vạn vật, tài tiên đoán là điều đã bảo vệ họ trong những "
|
||
"khoảng thời gian không ổn định. Triều đại công bằng của họ được đền đáp bằng "
|
||
"lòng trung thành không nao núng của thần dân, đó là món quà lớn nhất mà bất "
|
||
"kỳ người cai trị nào cũng mong muốn."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Lord, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Lord.cfg:4
|
||
msgid "Elvish Lord"
|
||
msgstr "Chủ tướng thần tiên"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Lord, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Lord.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"The nobility of the elves are possessed of merit to match their standing in "
|
||
"society. Elvish Lords are the wisest and strongest of their people, and are "
|
||
"fearsome in their command of magic."
|
||
msgstr ""
|
||
"Tính cao quý của thần tiên được sở hữu xứng đáng để sánh với chỗ đứng của họ "
|
||
"trong xã hội. Chủ tướng thần tiên là những người khôn ngoan và mạnh mẽ nhất "
|
||
"trong số các thần tiên, và sở hữu khả năng điều khiển phép thuật đáng sợ."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Marksman, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Marksman.cfg:4
|
||
msgid "Elvish Marksman"
|
||
msgstr "Thần tiên thiện xạ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Marksman, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Marksman.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Elves are wonderously keen-sighted, a gift which contributes to their "
|
||
"mastery of the bow. An elf practiced at archery can hit targets that a man "
|
||
"couldn’t even see, and can nock a second arrow almost as soon as the first "
|
||
"is let fly. Realizing this prodigious skill does come with one cost, that "
|
||
"being a lack of practice with the sword."
|
||
msgstr ""
|
||
"Một trong những điều đóng góp vào sự tinh thông cung thuật của thần tiên là "
|
||
"thị lực tinh tường một cách khác thường của họ. Một thần tiên tập luyện cung "
|
||
"thuật có thể bắn trúng mục tiêu mà một người thậm chí còn không thể nhìn "
|
||
"thấy, và có thể lắp mũi tên thứ hai ngay khi mũi tên thứ nhất vừa bay đi. "
|
||
"Việc thực hiện kỹ năng phi thường này cũng phải đánh đổi bằng một mức giá, "
|
||
"đó là sự thiếu tập luyện với kiếm."
|
||
|
||
#. [attack]: type=pierce
|
||
#: data/core/units/elves/Marksman.cfg:51
|
||
#: data/core/units/elves/Sharpshooter.cfg:46
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Longbowman.cfg:47
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Master_Bowman.cfg:47
|
||
msgid "longbow"
|
||
msgstr "cung dài"
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/elves/Marksman.cfg:102
|
||
msgid "female^Elvish Marksman"
|
||
msgstr "Thần tiên thiện xạ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Marshal, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Marshal.cfg:4
|
||
msgid "Elvish Marshal"
|
||
msgstr "Nguyên soái thần tiên"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Marshal, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Marshal.cfg:26
|
||
msgid ""
|
||
"The longevity and natural intelligence of elves make them apt for military "
|
||
"matters, enough even to counter their general distaste for war. Elves "
|
||
"remember things much more clearly than humankind, and can often intuit what "
|
||
"others can only be trained to do. Certainly, on those rare occasions when an "
|
||
"elf sets his mind to war, the strategy that results is often the work of a "
|
||
"master."
|
||
msgstr ""
|
||
"Sự sống lâu và trí tuệ bẩm sinh của thần tiên khiến họ trở nên tài giỏi "
|
||
"trong nhiều vấn đề quân sự, kể cả khi tính đến lòng căm ghét chiến tranh của "
|
||
"họ. Thần tiên nhớ mọi thứ rõ ràng hơn nhiều so với loài người, và thường có "
|
||
"thể cảm nhận bằng trực giác những điều mà người khác chỉ có thể làm khi được "
|
||
"chỉ bảo. Chắc chắn, vào những dịp hiếm hoi khi một thần tiên để tâm đến "
|
||
"chiến tranh, chiến lược của trận đấu là công của một người đứng đầu."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Outrider, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Outrider.cfg:4
|
||
msgid "Elvish Outrider"
|
||
msgstr "Thần tiên mở đường"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Outrider, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Outrider.cfg:21
|
||
msgid ""
|
||
"Elvish Outriders are trained as the royal couriers of the elven kingdoms. "
|
||
"Despite the peaceful nature of their people, their experience makes them "
|
||
"quite deadly in combat. No human has ever come close to their skill in using "
|
||
"a bow on horseback — in fact, most would be hard pressed to equal it "
|
||
"standing on solid ground.\n"
|
||
"\n"
|
||
"The speed of these soldiers allows the elves to strike when and where they "
|
||
"choose when fighting on their home ground, a fact that has saved many of "
|
||
"their number from death."
|
||
msgstr ""
|
||
"Thần tiên mở đường được đào tạo để trở thành những người đưa tin thân cận "
|
||
"của các vương quốc thần tiên. Bất chấp bản chất hòa bình của thần tiên, kinh "
|
||
"nghiệm khiến họ trở nên khá nguy hiểm khi chiến đấu. Không một con người nào "
|
||
"đã từng đạt gần đến kỹ năng của họ trong việc sử dụng cung trên lưng ngựa - "
|
||
"thực tế là, đa số đều khó có thể sánh bằng, kể cả khi đứng trên nền đất vững "
|
||
"chắc.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Tốc độ của những binh sĩ này cho phép thần tiên ra đòn vào bất kỳ lúc nào và "
|
||
"ở bất kỳ nơi nào mà họ chọn khi chiến đấu trên lãnh thổ quê hương, đó là "
|
||
"điều đã cứu sống nhiều người trong số họ."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Ranger, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Ranger.cfg:3
|
||
msgid "Elvish Ranger"
|
||
msgstr "Thần tiên gác rừng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Ranger, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Ranger.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Though a man might spend years in the forest, he will never shake the "
|
||
"feeling that he is a guest in a realm of which he is not truly a part. With "
|
||
"elves, this is quite reversed. Any elf that studies the lore of the woods "
|
||
"rapidly becomes a master of them. This, combined with a considerable skill "
|
||
"at archery and swordsmanship, is very useful in warfare."
|
||
msgstr ""
|
||
"Dù một con người có thể trải qua hàng năm trời trong rừng, nhưng người đó sẽ "
|
||
"chẳng bao giờ thay đổi được cảm nhận rằng mình chỉ là vị khách ở một nơi "
|
||
"mình không thực sự thuộc về. Với thần tiên, điều này là ngược lại. Bất kỳ "
|
||
"thần tiên nào học được bí mật của rừng xanh đều nhanh chóng trở thành một "
|
||
"chủ nhân xứng đáng. Điều này rất hữu ích trong chiến tranh, đặc biệt khi "
|
||
"được kết hợp với một kỹ năng cung thuật và kiếm thuật đáng kể."
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/elves/Ranger.cfg:104
|
||
msgid "female^Elvish Ranger"
|
||
msgstr "Thần tiên gác rừng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Rider, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Rider.cfg:4
|
||
msgid "Elvish Rider"
|
||
msgstr "Kỵ binh thần tiên"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Rider, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Rider.cfg:22
|
||
msgid ""
|
||
"The master horsemen of the elves are able to move through forests at a speed "
|
||
"which would be suicidal for any human. Awe of the rider is quite justified — "
|
||
"but questions have also been raised about the stock of the horses, for the "
|
||
"feats they perform seem almost supernatural.\n"
|
||
"\n"
|
||
"This combination of incredible mobility and potent combat strength is one of "
|
||
"the greatest assets the elves possess in warfare."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những kỵ binh bậc thầy của thần tiên có thể di chuyển xuyên qua rừng ở một "
|
||
"tốc độ mà sẽ là tự sát với bất kỳ người nào. Điều đó khiến mọi người phải "
|
||
"thán phục - nhưng người ta cũng đặt ra câu hỏi về dòng dõi của những con "
|
||
"ngựa, vì những chiến công chúng thực hiện gần như là siêu nhiên.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Sự kết hợp giữa tính linh động khó tin và sức mạnh chiến đấu là một trong "
|
||
"những tài sản lớn nhất mà thần tiên có trong chiến tranh."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Scout, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Scout.cfg:4
|
||
msgid "Elvish Scout"
|
||
msgstr "Trinh sát thần tiên"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Scout, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Scout.cfg:22
|
||
msgid ""
|
||
"The horsemen of the wood elves have some skill with bow and sword, but their "
|
||
"true skill lies in their horsemanship. Even other elves are impressed by "
|
||
"their uncanny speed in the woods, and their ability to dart through the "
|
||
"thick of the forest with nary a scratch. They may be the only cavalry in "
|
||
"existence that fares better in the woods than on open ground."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những kỵ binh của thần tiên có một số kỹ năng với cung và kiếm, nhưng năng "
|
||
"lực thực sự của họ nằm ở tài cưỡi ngựa. Kể cả nhiều thần tiên khác cũng bị "
|
||
"ấn tượng bởi tốc độ khó tin của họ trong rừng, và khả năng phóng xuyên qua "
|
||
"chính giữa khu rừng không một vết trầy xước. Họ có thể là kỵ binh duy nhất "
|
||
"tồn tại mà đi trong rừng còn tốt hơn trên vùng đất trống trải."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Shaman, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Shaman.cfg:4
|
||
msgid "female^Elvish Shaman"
|
||
msgstr "Pháp sư thần tiên"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Shaman, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Shaman.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Being partly faerie in nature, elves have an inherent capability for magic. "
|
||
"This is realized in their affinity with the natural world, which they can "
|
||
"call upon as an ally in combat. Enemies wandering in their forests may soon "
|
||
"find themselves entangled by roots and hindered by the very ground they "
|
||
"stand on.\n"
|
||
"\n"
|
||
"The healing abilities of the elves are also remarkable, and of capital use "
|
||
"in battle."
|
||
msgstr ""
|
||
"Một phần bản chất thuộc cõi tiên, thần tiên có năng lực phép thuật cố hữu. "
|
||
"Có thể nhận ra điều này trong mối quan hệ thân cận của họ với thế giới tự "
|
||
"nhiên, họ có thể kêu gọi thiên nhiên làm đồng minh khi chiến đấu. Kẻ thù đi "
|
||
"lang thang trong rừng sẽ sớm nhận thấy mình đang bị các rễ cây chăng bẫy và "
|
||
"bị khoảnh đất dưới chân cản trở.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Khả năng điều trị của thần tiên cũng đáng chú ý và mang lại lợi ích lớn "
|
||
"trong chiến đấu."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Sharpshooter, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Sharpshooter.cfg:4
|
||
msgid "Elvish Sharpshooter"
|
||
msgstr "Siêu xạ thủ thần tiên"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Sharpshooter, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Sharpshooter.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"There was a legend of an elf who stopped an arrow by shooting it out of the "
|
||
"air with one of his own. It is a testament to the skill of the elves that "
|
||
"such a story could be taken seriously. The sharpshooters of the elves have, "
|
||
"quite simply, mastered the art of archery."
|
||
msgstr ""
|
||
"Truyền thuyết kể rằng một thần tiên đã dừng một mũi tên đang bay bằng cách "
|
||
"bắn rơi nó bằng mũi tên của mình. Đó là minh chứng cho tài khéo léo của thần "
|
||
"tiên mà một câu chuyện như thế hoàn toàn có thể có thật. Nói một cách đơn "
|
||
"giản, các siêu xạ thủ thần tiên đã làm chủ được thuật bắn cung."
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/elves/Sharpshooter.cfg:94
|
||
msgid "female^Elvish Sharpshooter"
|
||
msgstr "Siêu xạ thủ thần tiên"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Shyde, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Shyde.cfg:22
|
||
msgid ""
|
||
"Devotion to the path of faerie may eventually transform an elf maiden into a "
|
||
"creature of both worlds. Guided by a power which is little understood, these "
|
||
"beautiful stewards of the elven forests epitomize the grace and mystery of "
|
||
"their people."
|
||
msgstr ""
|
||
"Lòng mộ đạo theo thiên hướng cõi tiên cuối cùng sẽ biến một nữ thần tiên "
|
||
"thành một sinh vật của cả hai thế giới. Được một sức mạnh bí ẩn dẫn đường, "
|
||
"những quản gia xinh đẹp của các khu rừng thần tiên này là hiện thân của vẻ "
|
||
"duyên dáng và bí ẩn của thần tiên."
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/elves/Shyde.cfg:41 data/core/units/elves/Sylph.cfg:40
|
||
msgid "faerie touch"
|
||
msgstr "cú chạm thần tiên"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Sorceress, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Sorceress.cfg:4
|
||
msgid "female^Elvish Sorceress"
|
||
msgstr "Phù thủy thần tiên"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Sorceress, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Sorceress.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"The world of faerie is far more potent than the corporeal world. Simply "
|
||
"bringing some of this world into our own can have violent results. This is "
|
||
"well-understood by the elves, although rarely used with malicious intent; "
|
||
"doing so is no easy task, and is a very ill-regarded use of their strength.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Those able to do so are roughly titled as ‘sorceresses’ by other races; and "
|
||
"certainly are capable of acting the part."
|
||
msgstr ""
|
||
"Thế giới cõi tiên có thế lực hơn hẳn thế giới cõi trần. Chỉ cần đưa một số "
|
||
"người của thế giới này vào thế giới của chúng ta cũng có thể gây ra những "
|
||
"hậu quả khủng khiếp. Thần tiên hiểu rõ điều này, mặc dù hiếm khi sử dụng nó "
|
||
"với ý định xấu; nhưng làm như thế không phải là công việc dễ dàng, và là "
|
||
"cách sử dụng sức mạnh rất thiếu cân nhắc.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Những người có thể làm điều đó bị các chủng tộc khác gán cho danh hiệu thô "
|
||
"lỗ là ‘phù thủy‘, và chắc chắn cũng có khả năng đóng vai phù thủy."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Sylph, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Sylph.cfg:4
|
||
msgid "female^Elvish Sylph"
|
||
msgstr "Thiên thần cánh bướm"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elvish Sylph, race=elf
|
||
#: data/core/units/elves/Sylph.cfg:21
|
||
msgid ""
|
||
"Rarely seen, the sage-like Sylphs are masters of both their faerie and "
|
||
"mundane natures. They are possessed of wondrous, and sometimes terrifying "
|
||
"powers. Legends concerning these have given other races a healthy fear of "
|
||
"the elves."
|
||
msgstr ""
|
||
"Hiếm khi bắt gặp, những thiên thần bí ẩn này là chủ nhân của cả hai bản chất "
|
||
"cõi tiên và cõi trần. Họ sở hữu những sức mạnh kỳ diệu, và đôi khi đáng sợ. "
|
||
"Nhiều truyền thuyết liên quan đến các thiên thần này đã khiến các chủng tộc "
|
||
"khác cảm thấy sợ hãi trước thần tiên."
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/elves/Sylph.cfg:53
|
||
msgid "gossamer"
|
||
msgstr "tơ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Fog Clearer, race=monster
|
||
#: data/core/units/fake/Fog_Clearer.cfg:13
|
||
msgid "dummy_unit^Fog Clearer"
|
||
msgstr "Đơn vị xóa sương mù"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Direwolf Rider, race=wolf
|
||
#: data/core/units/goblins/Direwolf_Rider.cfg:4
|
||
msgid "Direwolf Rider"
|
||
msgstr "Kỵ binh bạo sói"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Direwolf Rider, race=wolf
|
||
#: data/core/units/goblins/Direwolf_Rider.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"‘Dire wolves’ differ from the common variety only in size and color. They "
|
||
"typically stand taller than a horse at the shoulder, and have an appetite to "
|
||
"match. Only a madman would willingly encounter them; but goblins, at great "
|
||
"cost to themselves, have managed to tame and ride them.\n"
|
||
"\n"
|
||
"The claws of a wolf are not generally regarded as being the more dangerous "
|
||
"parts, but on a beast this large, they are thicker and longer than iron "
|
||
"nails. Their riders smear a poison on the front set, not unlike that used by "
|
||
"the orcish assassins, making a swipe from these beasts’ paws into a most "
|
||
"deadly stroke."
|
||
msgstr ""
|
||
"‘Bạo sói‘ chỉ khác với nhiều loài sói thông thường ở kích thước và màu sắc. "
|
||
"Chúng đứng cao hơn vai một con ngựa, và rất tham ăn. Chỉ có người điên mới "
|
||
"muốn chạm trán với bạo sói; nhưng các yêu tinh, sau khi phải trả giá đắt, "
|
||
"cũng đã thuần hóa và cưỡi được chúng.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Móng vuốt của chó sói thường không được xem là bộ phận quá nguy hiểm, nhưng "
|
||
"của con vật lớn cỡ này thì dày hơn và dài hơn móng sắt. Những kẻ cưỡi chúng "
|
||
"bôi chất độc lên hai chân trước, giống chất độc bọn người thú ám sát sử "
|
||
"dụng, khiến cho cú đánh từ chân những con vật này trở thành một đòn nguy "
|
||
"hiểm chết người."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Goblin Impaler, race=goblin
|
||
#: data/core/units/goblins/Impaler.cfg:4
|
||
msgid "Goblin Impaler"
|
||
msgstr "Yêu tinh đâm xiên"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Goblin Impaler, race=goblin
|
||
#: data/core/units/goblins/Impaler.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Goblins are used by the orcs as skirmishers to disrupt the enemy’s battle "
|
||
"line. Those who manage to survive their first few battles equip themselves "
|
||
"with a long spear to compensate for their short reach, and better armor to "
|
||
"guard their diminutive frames."
|
||
msgstr ""
|
||
"Yêu tinh được bọn người thú sử dụng làm những kẻ đột nhập để phá vỡ phòng "
|
||
"tuyến của kẻ thù. Những kẻ sống sót được qua một vài trận chiến đầu tiên tự "
|
||
"trang bị cho mình một cây giáo dài để bù lại tầm với ngắn, và bộ áo giáp tốt "
|
||
"hơn để bảo vệ thân hình nhỏ bé của chúng."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Goblin Knight, race=wolf
|
||
#: data/core/units/goblins/Knight.cfg:4
|
||
msgid "Goblin Knight"
|
||
msgstr "Hiệp sĩ yêu tinh"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Goblin Knight, race=wolf
|
||
#: data/core/units/goblins/Knight.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"The Goblin ‘Knights’ have little in common with the men who share that "
|
||
"title, and the title is bestowed in mockery by their enemies. The similarity "
|
||
"is simply that they are the elite of the wolf riders, likely promoted to "
|
||
"their position by their success in some audacious raid.\n"
|
||
"\n"
|
||
"The wolves they are given are bred for speed and strength, making them quite "
|
||
"dangerous in combat."
|
||
msgstr ""
|
||
"Các ‘hiệp sĩ‘ yêu tinh không có nhiều điểm chung với những người cùng danh "
|
||
"hiệu đó, danh hiệu ‘hiệp sĩ‘ là do kẻ thù của chúng đặt cho để chế nhạo. "
|
||
"Điểm giống nhau chỉ là chúng là thành phần ưu tú trong số các kỵ binh chó "
|
||
"sói, được thăng chức nhờ thành công trong một cuộc cướp bóc táo tợn nào đó.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Những con chó sói chúng cưỡi được nhân giống để có tốc độ và sức mạnh, khiến "
|
||
"chúng trở nên khá nguy hiểm khi chiến đấu."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Goblin Pillager, race=wolf
|
||
#: data/core/units/goblins/Pillager.cfg:4
|
||
msgid "Goblin Pillager"
|
||
msgstr "Yêu tinh cướp bóc"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Goblin Pillager, race=wolf
|
||
#: data/core/units/goblins/Pillager.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Some Goblins train their wolves to overcome their fear of fire. In raids, "
|
||
"these goblins take a supporting role; they will torch the homes and crops of "
|
||
"their foes, and also carry nets to wreak havoc against those attempting to "
|
||
"rally for defense or reprisal."
|
||
msgstr ""
|
||
"Một số yêu tinh huấn luyện những con chó sói của mình vượt qua nỗi sợ lửa. "
|
||
"Khi cướp bóc, những yêu tinh này đóng vai trò hỗ trợ, chúng sẽ đốt nhà và "
|
||
"mùa màng của kẻ thù. Chúng cũng mang theo lưới để hả hê phá phách những kẻ "
|
||
"đang định tập hợp lực lượng để phòng thủ hay phản công."
|
||
|
||
#. [attack]: type=fire
|
||
#: data/core/units/goblins/Pillager.cfg:54
|
||
msgid "torch"
|
||
msgstr "đuốc"
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/goblins/Pillager.cfg:63
|
||
#: data/core/units/merfolk/Entangler.cfg:34
|
||
#: data/core/units/merfolk/Netcaster.cfg:45
|
||
msgid "net"
|
||
msgstr "lưới"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Goblin Rouser, race=goblin
|
||
#: data/core/units/goblins/Rouser.cfg:4
|
||
msgid "Goblin Rouser"
|
||
msgstr "Yêu tinh kích động"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Goblin Rouser, race=goblin
|
||
#: data/core/units/goblins/Rouser.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Standard-bearers are an oddity amongst goblins. A goblin who has survived "
|
||
"enough battles to be considered a veteran is rare enough, and it is rarer "
|
||
"still for the other goblins to recognize and respect his veteran status. "
|
||
"Nonetheless, a rouser’s frenzied goading effectively steels the less veteran "
|
||
"fighters to strive harder and longer before they die."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những kẻ cầm cờ là một điều kì cục của bọn yêu tinh. Một yêu tinh sống sót "
|
||
"qua chiến trận đủ lâu để được coi là kỳ cựu đã là hiếm, nhưng để các yêu "
|
||
"tinh khác nhận ra và tôn trọng địa vị kỳ cựu đó còn hiếm hơn. Dù sao đi nữa, "
|
||
"lời thúc giục cuồng nhiệt của một yêu tinh kích động vẫn động viên hiệu quả "
|
||
"nhiều yêu tinh non nớt chiến đấu mạnh hơn và lâu hơn trước khi chúng chết."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Goblin Spearman, race=goblin
|
||
#: data/core/units/goblins/Spearman.cfg:4
|
||
msgid "Goblin Spearman"
|
||
msgstr "Lính giáo yêu tinh"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Goblin Spearman, race=goblin
|
||
#: data/core/units/goblins/Spearman.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"In any litter of orcs, several are born much smaller and weaker than the "
|
||
"rest. These runts are called ‘Goblins’ and are looked down on by the rest of "
|
||
"their kin. In battle, these are given the most meager of equipment, and are "
|
||
"used as a soak-off force to give the Warlords time to prepare the real "
|
||
"assault.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Some speculate that the existence of these creatures is the beginning of a "
|
||
"failure of the orcish bloodline, though no one knows enough of their history "
|
||
"to state anything conclusive."
|
||
msgstr ""
|
||
"Trong bất kỳ lứa người thú nào, bao giờ cũng có một vài cá thể khi sinh ra "
|
||
"nhỏ hơn và yếu hơn nhiều so với đám còn lại. Những kẻ còi cọc này được gọi "
|
||
"là ‘yêu tinh‘ và bị đồng loại khinh rẻ. Khi chiến đấu, chúng được trang bị "
|
||
"những vũ khí tồi tàn nhất, và bị sử dụng làm lực lượng thí mạng để các tư "
|
||
"lệnh có thời gian chuẩn bị cuộc tấn công thực sự.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Một số người cho rằng sự tồn tại những sinh vật này là dấu hiệu mở đầu của "
|
||
"cuộc thoái hóa về huyết thống người thú, dù không ai có đủ hiểu biết về lịch "
|
||
"sử của chúng để phát biểu một nhận định thuyết phục."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Wolf Rider, race=wolf
|
||
#: data/core/units/goblins/Wolf_Rider.cfg:4
|
||
msgid "Wolf Rider"
|
||
msgstr "Kỵ binh chó sói"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Wolf Rider, race=wolf
|
||
#: data/core/units/goblins/Wolf_Rider.cfg:31
|
||
msgid ""
|
||
"No one is quite sure how the practice of taming and riding wolves came into "
|
||
"being, but the advantages of it for a goblin are obvious. Goblins are "
|
||
"smaller and much weaker than their orcish kin, and are often tasked to the "
|
||
"most dangerous and unwanted parts of a fight. Any who can manage to win "
|
||
"themselves a mount have a much safer, and daresay, more amusing role in "
|
||
"combat.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Wolves, likely, could never support the weight of a man in plate, but a "
|
||
"goblin in leather armor is a simple load to bear. Quite unlike horses, these "
|
||
"mounts have a rather easy time traversing the mountains, though water and "
|
||
"woods will still slow them down."
|
||
msgstr ""
|
||
"Không ai chắc chắn việc thuần hóa và cưỡi chó sói đã ra đời như thế nào, "
|
||
"nhưng những lợi thế với một yêu tinh là quá rõ ràng. Yêu tinh nhỏ và yếu hơn "
|
||
"nhiều so với đồng loại người thú của chúng, và thường bị giao những phần "
|
||
"nguy hiểm nhất, chẳng ai muốn của một trận đấu. Bất kỳ kẻ nào có thể giành "
|
||
"cho mình một vật cưỡi đều nhận được một vai trò an toàn hơn nhiều, và có thể "
|
||
"nói, thú vị hơn khi chiến đấu.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Chó sói, gần như chẳng bao giờ có thể đỡ nổi trọng lượng của một người trong "
|
||
"bộ đồ bọc sắt, nhưng một yêu tinh trong bộ áo giáp da là một tải trọng đơn "
|
||
"giản. Không giống như ngựa, những vật cưỡi này dễ dàng băng qua núi, dù nước "
|
||
"và rừng cây vẫn làm chậm chân chúng."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Gryphon, race=gryphon
|
||
#: data/core/units/gryphons/Gryphon.cfg:4
|
||
msgid "Gryphon"
|
||
msgstr "Sư tử đầu chim"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Gryphon, race=gryphon
|
||
#: data/core/units/gryphons/Gryphon.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"These majestic and powerful creatures are masters of the sky. Gryphons are "
|
||
"both dangerous and wary of other intelligent creatures, and thus should not "
|
||
"be disturbed without a good reason."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những sinh vật oai vệ và mạnh mẽ này là chủ nhân của bầu trời. Sư tử đầu "
|
||
"chim vừa nguy hiểm vừa cảnh giác với nhiều sinh vật thông minh khác, do đó "
|
||
"không nên quấy nhiễu chúng nếu không có lý do chính đáng."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Gryphon Master, race=gryphon
|
||
#: data/core/units/gryphons/Gryphon_Master.cfg:4
|
||
msgid "Gryphon Master"
|
||
msgstr "Bậc thầy sư tử đầu chim"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Gryphon Master, race=gryphon
|
||
#: data/core/units/gryphons/Gryphon_Master.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Gryphon Masters have long experience flying the Gryphons, which have become "
|
||
"an extension of themselves. This special relationship makes the heart of the "
|
||
"earth-bound tremble, for these mighty birds of prey may strike from anywhere."
|
||
msgstr ""
|
||
"Các bậc thầy sư tử đầu chim có nhiều kinh nghiệm điều khiển sư tử đầu chim, "
|
||
"sư tử đầu chim đã trở thành một phần của họ. Mối quan hệ đặc biệt này tạo "
|
||
"nên trung tâm của cơn chấn động hướng về phía mặt đất, vì những con chim săn "
|
||
"mồi hùng mạnh này có thể ra đòn từ bất kỳ đâu."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Gryphon Rider, race=gryphon
|
||
#: data/core/units/gryphons/Gryphon_Rider.cfg:4
|
||
msgid "Gryphon Rider"
|
||
msgstr "Kỵ binh sư tử đầu chim"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Gryphon Rider, race=gryphon
|
||
#: data/core/units/gryphons/Gryphon_Rider.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Only a few are able to bond with the mighty Gryphons. Those who do may "
|
||
"become Gryphon Riders, and discover the world of the skies upon the backs of "
|
||
"these flying beasts."
|
||
msgstr ""
|
||
"Chỉ một số ít người mới có thể kết bạn với những con sư tử đầu chim hùng "
|
||
"mạnh. Những người cưỡi các quái vật bay đó trở thành kỵ binh sư tử đầu chim, "
|
||
"và khám phá thế giới bầu trời trên lưng chúng."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Grand Knight, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Horse_Grand_Knight.cfg:4
|
||
msgid "Grand Knight"
|
||
msgstr "Đại hiệp sĩ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Grand Knight, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Horse_Grand_Knight.cfg:21
|
||
msgid ""
|
||
"Grand Knights have reached the acme of skill with sword and lance. Wearing "
|
||
"full plate, and riding steeds bred more for power than for speed, these "
|
||
"warriors form the core of any serious cavalry force. A grand knight at the "
|
||
"head of a charge is a terrifying sight for infantry, and is often enough to "
|
||
"break right through a defensive line."
|
||
msgstr ""
|
||
"Các đại hiệp sĩ đã đạt đến tột đỉnh tài năng với kiếm và thương. Mặc áo giáp "
|
||
"bọc sắt, và cưỡi những con chiến mã được gây giống để có nhiều sức mạnh hơn "
|
||
"là tốc độ, những chiến binh này tạo nên nòng cốt của các lực lượng kỵ binh "
|
||
"hùng mạnh. Một đại hiệp sĩ dẫn đầu một cuộc xung kích là cảnh tượng kinh "
|
||
"hoàng với bộ binh, và thường là đủ để chọc thủng thẳng qua một phòng tuyến."
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#: data/core/units/humans/Horse_Grand_Knight.cfg:37
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Cavalier.cfg:49
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_General.cfg:56
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Grand_Marshal.cfg:51
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Royal_Guard.cfg:40
|
||
msgid "longsword"
|
||
msgstr "kiếm dài"
|
||
|
||
#. [attack]: type=pierce
|
||
#: data/core/units/humans/Horse_Grand_Knight.cfg:46
|
||
#: data/core/units/humans/Horse_Knight.cfg:44
|
||
#: data/core/units/humans/Horse_Lancer.cfg:36
|
||
#: data/core/units/humans/Horse_Paladin.cfg:61
|
||
#: data/core/units/khalifate/Faris.cfg:22
|
||
#: data/core/units/khalifate/Khaiyal.cfg:31
|
||
#: data/core/units/khalifate/Mufariq.cfg:24
|
||
msgid "lance"
|
||
msgstr "thương"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Knight, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Horse_Knight.cfg:4
|
||
msgid "Knight"
|
||
msgstr "Hiệp sĩ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Knight, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Horse_Knight.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Horsemen of skill and discipline are promoted to Knights. Veterans of "
|
||
"combat, they have seen the often-fatal results of a failed charge, and have "
|
||
"learnt discretion in its use. Knights, therefore, carry swords in their "
|
||
"armament, and practice tactics which, although requiring of much more "
|
||
"patience, are less risky than a charge. Their lances are still at the ready, "
|
||
"however, and growing experience with these weapons makes them deadlier at "
|
||
"the tilt."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những kỵ sĩ có tài năng và kỷ luật được thăng cấp thành hiệp sĩ. Kỳ cựu "
|
||
"trong chiến đấu, họ đã nhận thấy kết quả nghiêm trọng của một đòn xung kích "
|
||
"thất bại, và đã học được sự thận trọng khi sử dụng nó. Do đó, các hiệp sĩ "
|
||
"mang theo kiếm, và tập luyện những chiến thuật mà, mặc dù đòi hỏi nhiều kiên "
|
||
"nhẫn, nhưng ít nguy hiểm hơn đòn xung kích. Tuy nhiên, những ngọn thương vẫn "
|
||
"sẵn sàng, và việc tăng cường kinh nghiệm với những vũ khí này khiến chúng "
|
||
"trở nên nguy hiểm hơn khi được sử dụng."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Lancer, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Horse_Lancer.cfg:4
|
||
msgid "Lancer"
|
||
msgstr "Kỵ sĩ đánh thương"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Lancer, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Horse_Lancer.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Lancers are among the bravest and most feared riders in all of Wesnoth. Clad "
|
||
"in minimal armor, they free themselves to ride swiftly, faster than any of "
|
||
"their peers. The daring tactics they employ are like a double-edged sword, "
|
||
"for they often win either glory or a swift death. Lancers excel in hunting "
|
||
"down infantrymen who have made the mistake of breaking formation, and in "
|
||
"piercing defensive lines. However, they have limited use in defense."
|
||
msgstr ""
|
||
"Kỵ sĩ đánh thương nằm trong số những kỵ sĩ dũng cảm và đáng sợ nhất trên "
|
||
"khắp Wesnoth. Mặc ít áo giáp, họ được tự do phi ngựa, nhanh hơn bất kỳ đồng "
|
||
"đội nào. Chiến thuật táo bạo họ sử dụng giống như một con dao hai lưỡi, vì "
|
||
"họ thường hoặc là chiến thắng vẻ vang hoặc là chết nhanh chóng. Kỵ sĩ đánh "
|
||
"thương giỏi trội khi săn đuổi những lính bộ binh mắc sai lầm vì phá vỡ đội "
|
||
"hình, và khi đâm thủng các phòng tuyến. Tuy nhiên, họ cũng có hạn chế khi "
|
||
"phòng thủ."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Paladin, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Horse_Paladin.cfg:4
|
||
msgid "Paladin"
|
||
msgstr "Hiệp sĩ thần thánh"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Paladin, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Horse_Paladin.cfg:21
|
||
msgid ""
|
||
"Knights of the highest virtue, Paladins have sworn their strength not to "
|
||
"king and crown, but to ideals themselves; of chivalry, and the stewardship "
|
||
"of everything that is good. They may serve in the armies of the world, but "
|
||
"their first loyalties often lie with groups of their own making; secret, "
|
||
"monastic orders that cross political and cultural boundaries. Rulers are "
|
||
"sometimes wary of them, for the paladins’ loyalty is only as strong as the "
|
||
"liege’s apparent virtue. This has led the more darkly ambitious to either "
|
||
"attempt to defame and disperse these groups, or more rarely, to conjure "
|
||
"elaborate deceptions to keep these otherwise staunchly loyal troops in "
|
||
"service.\n"
|
||
" \n"
|
||
"Full paladins are generally not quite as fearsome as the ‘Grand Knights’ "
|
||
"that champion most armies, but they are first-class fighters nonetheless. "
|
||
"Additionally, their wisdom and piety grants these warrior monks certain "
|
||
"curious abilities; a paladin is very powerful in fighting magical or "
|
||
"unnatural things, and most have some skill at medicine and healing."
|
||
msgstr ""
|
||
"Hiệp sĩ thần thánh là những hiệp sĩ có phẩm chất cao quý nhất, họ đã thề sức "
|
||
"mạnh của mình không dành cho vua và triều thần, mà chỉ cho những lý tưởng "
|
||
"của tinh thần thượng võ và mọi điều tốt đẹp. Họ có thể phục vụ trong quân "
|
||
"đội, nhưng lòng trung thành đầu tiên của họ thường hướng đến những dòng tu "
|
||
"bí mật, vượt qua mọi biên giới chính trị và văn hóa. Những kẻ thống trị đôi "
|
||
"khi dè chừng họ, vì lòng trung thành của các hiệp sĩ thần thánh cũng mạnh "
|
||
"như phẩm chất của một minh chủ. Điều đó đã khiến những kẻ tham lam nham hiểm "
|
||
"tìm cách bôi nhọ và chia rẽ họ, hay bày ra những trò dối trá tinh vi để bắt "
|
||
"họ phải phục tùng.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Các hiệp sĩ thần thánh nói chung không đáng sợ bằng các ‘đại hiệp sĩ‘, những "
|
||
"nhà vô địch của hầu hết quân đội, nhưng dù sao đi nữa họ vẫn là những đấu sĩ "
|
||
"hạng nhất. Ngoài ra, sự hiểu biết và lòng mộ đạo ban cho các tu sĩ chiến "
|
||
"binh này những khả năng kỳ lạ; một hiệp sĩ thần thánh là rất mạnh khi chiến "
|
||
"đấu với những thứ ma thuật hoặc trái với tự nhiên, và đa số có đôi chút tài "
|
||
"năng về y thuật và điều trị."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Horseman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Horseman.cfg:4
|
||
msgid "Horseman"
|
||
msgstr "Kỵ sĩ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Horseman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Horseman.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Often hailing from the wilder and untamed regions of Wesnoth, Horsemen are "
|
||
"trained from childhood to ride and to follow a strict code of honor. A "
|
||
"charge made by a horseman is a powerful though risky tactic, the worth of "
|
||
"which has been proven time and time again on the battlefield. Horsemen excel "
|
||
"against most infantry, especially those who have fallen out of line, but "
|
||
"must take care against both spearmen and archers for whom their large size "
|
||
"provide inviting targets."
|
||
msgstr ""
|
||
"Thường xuất thân từ những vùng hoang vu của Wesnoth, các kỵ sĩ được đào tạo "
|
||
"từ bé để cưỡi ngựa và theo một đạo lý nghiêm khắc. Đòn xung kích một kỵ sĩ "
|
||
"tạo ra là một chiến thuật mạnh mẽ dù mạo hiểm, giá trị của nó đã được chứng "
|
||
"minh nhiều lần trên chiến trường. Các kỵ sĩ giỏi trội khi đấu với hầu hết bộ "
|
||
"binh, đặc biệt là những kẻ lạc ra khỏi phòng tuyến, nhưng phải cẩn thận "
|
||
"trước cả lính giáo lẫn cung thủ vì họ dễ trở thành mục tiêu do có kích thước "
|
||
"lớn."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Bowman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Bowman.cfg:4
|
||
msgid "Bowman"
|
||
msgstr "Lính cung"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Bowman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Bowman.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"The use of archery in shooting something other than game was seen from its "
|
||
"inception, and archers have been indispensable in warfare since time "
|
||
"immemorial. Usually of humble origins, hailing from the peasantry or "
|
||
"woodsmen, military bowmen are trained to competence with both a bow and a "
|
||
"short sword, and are very common on the battlefield."
|
||
msgstr ""
|
||
"Cách sử dụng cung thuật khác với một trò tiêu khiển đã được nhìn ra từ thuở "
|
||
"ban đầu, và các cung thủ đã trở nên rất cần thiết trong chiến tranh từ thời "
|
||
"xa xưa. Thường có nguồn gốc thấp kém, xuất thân từ giai cấp nông dân hoặc "
|
||
"tiều phu, các lính cung trong quân đội được đào tạo ddeer sử dụng cả cung "
|
||
"lẫn kiếm ngắn, và rất phổ biến trên chiến trường."
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Bowman.cfg:35
|
||
#: data/core/units/orcs/Crossbowman.cfg:37 data/core/units/orcs/Slurbow.cfg:41
|
||
msgid "short sword"
|
||
msgstr "kiếm ngắn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Cavalier, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Cavalier.cfg:4
|
||
msgid "Cavalier"
|
||
msgstr "Thiết kỵ binh"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Cavalier, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Cavalier.cfg:21
|
||
msgid ""
|
||
"Cavaliers are masters at the use of both sword and crossbow from horseback. "
|
||
"Their combination of striking power and mobility is fearsome; and they have "
|
||
"a reputation for dash and aggressiveness to match it. The daring deeds of "
|
||
"Cavaliers are the subject of many a tale and song."
|
||
msgstr ""
|
||
"Thiết kỵ binh là những bậc thầy khi sử dụng cả kiếm lẫn nỏ từ trên lưng "
|
||
"ngựa. Năng lực này khi được kết hợp với tính linh động càng trở nên đáng sợ, "
|
||
"họ cũng có danh tiếng về nghị lực và lòng kiên quyết để xứng với năng lực "
|
||
"đó. Những hành động táo bạo của các thiết kỵ binh là chủ đề của nhiều câu "
|
||
"chuyện và lời ca."
|
||
|
||
#. [attack]: type=fire
|
||
#. [attack]: type=pierce
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Cavalier.cfg:58
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Dragoon.cfg:57
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Duelist.cfg:58
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_General.cfg:65
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Grand_Marshal.cfg:60
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Lieutenant.cfg:50
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Master_at_Arms.cfg:53
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Sergeant.cfg:50
|
||
#: data/core/units/orcs/Crossbowman.cfg:46
|
||
#: data/core/units/orcs/Crossbowman.cfg:55 data/core/units/orcs/Leader.cfg:49
|
||
#: data/core/units/orcs/Ruler.cfg:49 data/core/units/orcs/Slurbow.cfg:50
|
||
#: data/core/units/orcs/Slurbow.cfg:59 data/core/units/orcs/Sovereign.cfg:50
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Death_Knight.cfg:60
|
||
msgid "crossbow"
|
||
msgstr "nỏ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Cavalryman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Cavalryman.cfg:4
|
||
msgid "Cavalryman"
|
||
msgstr "Kỵ binh"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Cavalryman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Cavalryman.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Cavalrymen are distinguished from horsemen by their tactics and equipment. A "
|
||
"cavalryman wears heavier armor, and carries a sword and shield, rather than "
|
||
"a lance. Their tactics do not include charging; instead they maneuver to "
|
||
"slash with a sword, using both horse and rider as an effective tool of "
|
||
"melee.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Cavalrymen are very useful for taking and holding positions on open ground, "
|
||
"for screening friendly soldiers, and also for scouting work."
|
||
msgstr ""
|
||
"Kỵ binh khác với kỵ sĩ ở chiến thuật và trang bị. Kỵ binh mặc áo giáp nặng "
|
||
"hơn, mang theo kiếm và khiên, thay vì một ngọn thương. Chiến thuật của họ "
|
||
"không bao gồm xung kích; mà họ dùng kiếm để chém, sử dụng cả ngựa lẫn người "
|
||
"cưỡi làm công cụ cận chiến hiệu quả.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Kỵ binh rất hữu ích để chiếm và trấn giữ những vị trí trên vùng đất trống "
|
||
"trải, để che chắn các binh sĩ đồng đội, và cũng để trinh sát."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dragoon, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Dragoon.cfg:4
|
||
msgid "Dragoon"
|
||
msgstr "Long kỵ binh"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dragoon, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Dragoon.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"The more talented cavalrymen in the armies of Wesnoth are trained in the use "
|
||
"of the crossbow, and matched with much more powerful steeds. Well-armored, "
|
||
"and skilled in the use of their swords, these soldiers can drive forward and "
|
||
"hold the ground they take. Their mobility and resilience make them of great "
|
||
"value on the battlefield."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những kỵ binh tài năng trong quân đội Wesnoth được đào tạo cách sử dụng nỏ, "
|
||
"và xứng với những con chiến mã mạnh mẽ hơn nhiều. Mặc áo giáp và sử dụng "
|
||
"kiếm thành thạo, các binh sĩ này có thể phi ngựa xông lên và trấn giữ trận "
|
||
"địa. Tính linh động và sự bền bỉ khiến họ trở nên có giá trị lớn trên chiến "
|
||
"trường."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Duelist, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Duelist.cfg:4
|
||
msgid "Duelist"
|
||
msgstr "Đấu sĩ tay đôi"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Duelist, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Duelist.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"It is a peculiar custom of Wesnoth’s nobility that they typically enroll "
|
||
"their sons into one of two orders of armigers, training them either in the "
|
||
"art of horsemanship or fencing. Duelists are so named for an unfortunately "
|
||
"common practice of young aristocrats, for whom the sting of insult, whether "
|
||
"real or fancied, can incite a rash demonstration of their natural right.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Experienced fencers carry with them a small crossbow that is easily "
|
||
"concealed under a coat or cape. Slow to load and sometimes thought "
|
||
"dishonorable to use, it is in fact very useful, and those of their ranks who "
|
||
"live long enough to be veterans typically do so by making such concessions "
|
||
"to utility and survival."
|
||
msgstr ""
|
||
"Theo một phong tục đặc biệt, tầng lớp quý tộc Wesnoth thường đăng ký cho con "
|
||
"trai mình vào một trong hai dòng dũng sĩ, đào tạo cho họ thuật cưỡi ngựa "
|
||
"hoặc đấu kiếm. Các đấu sĩ tay đôi được gọi như vậy theo một cách tập luyện "
|
||
"phổ biến của các quý tộc trẻ, mà nỗi đau khi bị sỉ nhục, dù có thật hay "
|
||
"tưởng tượng, đều có thể kích động họ thể hiện một cách liều lĩnh địa vị danh "
|
||
"giá của mình.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Những kiếm sĩ có kinh nghiệm mang theo bên mình một chiếc nỏ nhỏ, có thể dễ "
|
||
"dàng giấu dưới áo khoác hoặc áo choàng. Dù lên dây chậm và đôi khi bị coi là "
|
||
"nhục nhã khi sử dụng, nhưng nó quả thực rất hữu ích. Những đấu sĩ tay đôi "
|
||
"sống đủ lâu để trở nên kỳ cựu thường làm thế, nhượng bộ danh dự cho lợi ích "
|
||
"và sự sống sót."
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Duelist.cfg:49
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Fencer.cfg:65
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Master_at_Arms.cfg:44
|
||
msgid "saber"
|
||
msgstr "kiếm lưỡi cong"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Fencer, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Fencer.cfg:4
|
||
msgid "Fencer"
|
||
msgstr "Kiếm sĩ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Fencer, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Fencer.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Fencers belong to a school of thought that considers the armor most soldiers "
|
||
"wear in combat to be their own worst enemy. While armor can only soften a "
|
||
"blow, evading it leaves the defender completely unharmed. Being able to "
|
||
"reliably dodge any offensive move is a luxury only afforded to the fit of "
|
||
"body, and then only to those who endure rigorous training.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Outfitted with only a dagger and saber, fencers are light on their feet and "
|
||
"useful in many situations where their armor-bound peers are at a "
|
||
"disadvantage. They relish dancing circles around troops like heavy infantry, "
|
||
"mocking the weight of their full armor."
|
||
msgstr ""
|
||
"Các kiếm sĩ theo một trường phái suy nghĩ cho rằng áo giáp mà hầu hết binh "
|
||
"lính mặc khi chiến đấu chính là kẻ thù xấu xa nhất. Áo giáp chỉ có thể làm "
|
||
"yếu một đòn, còn tránh đòn giúp người phòng thủ hoàn toàn bình an vô sự. "
|
||
"Việc có thể né tránh hiệu quả các đòn tấn công là một năng lực hiếm có chỉ "
|
||
"dành cho những người có cơ thể uyển chuyển và chịu đựng được sự rèn luyện "
|
||
"nghiêm khắc.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Chỉ được trang bị một con dao găm và thanh kiếm lưỡi cong, các kiếm sĩ di "
|
||
"chuyển nhanh nhẹn và hữu ích trong nhiều tình huống mà mặc giáp lại là điều "
|
||
"bất lợi. Họ thích thú khi nhảy múa xung quanh những quân lính như bộ binh "
|
||
"nặng, chế giễu chiếc vỏ sắt cồng kềnh."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=General, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_General.cfg:4
|
||
msgid "General"
|
||
msgstr "Tướng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=General, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_General.cfg:30
|
||
msgid ""
|
||
"As the leaders of their armies, Generals are responsible for the protection "
|
||
"of large or important areas in the kingdoms to which they have sworn fealty."
|
||
msgstr ""
|
||
"Với vai trò là người lãnh đạo quân đội, các viên tướng chịu trách nhiệm bảo "
|
||
"vệ những vùng rộng lớn hoặc quan trọng trong vương quốc mà họ đã thề gắn bó "
|
||
"trung thành."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Grand Marshal, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Grand_Marshal.cfg:4
|
||
msgid "Grand Marshal"
|
||
msgstr "Đại nguyên soái"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Grand Marshal, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Grand_Marshal.cfg:25
|
||
msgid ""
|
||
"The rank of Grand Marshal is one of the most esteemed in the armies of "
|
||
"humanity, and those who bear its title have survived many trials by fire, "
|
||
"proving both their tactical wit and their considerable mettle at personal "
|
||
"combat."
|
||
msgstr ""
|
||
"Đại nguyên soái là một trong những cấp bậc được coi trọng nhất trong quân "
|
||
"đội loài người. Những người mang danh hiệu đó đều đã sống sót qua nhiều thử "
|
||
"thách cam go, chứng minh được cả tài trí mưu lược lẫn khí phách lớn trong "
|
||
"chiến đấu."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Halberdier, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Halberdier.cfg:4
|
||
msgid "Halberdier"
|
||
msgstr "Lính kích"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Halberdier, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Halberdier.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"A halberd is a heavy weapon and difficult to use, but very powerful in the "
|
||
"hands of an expert. It is also much more flexible than the spear from which "
|
||
"it descended. As any halberdier can tell you, the weapon possesses four "
|
||
"primary striking points, two more than a spear or pike; these are the tip, "
|
||
"the blade, the spike at the base of the shaft, and the inner point on the "
|
||
"blade, which can be used in a motion pulling back towards the wielder. All "
|
||
"this makes for a very versatile weapon in melee, especially against "
|
||
"cavalry.\n"
|
||
"\n"
|
||
"However, a halberd is notably more expensive to craft than a spear, and in "
|
||
"the hands of a novice, much less effective. In the armies of Wesnoth, it is "
|
||
"customary only to grant these weapons to veteran pikemen, who have proven "
|
||
"that they have the skill to employ them properly on the field of war."
|
||
msgstr ""
|
||
"Kích là một vũ khí nặng và khó sử dụng, nhưng đầy uy lực trong tay của một "
|
||
"chuyên gia. Nó cũng linh động hơn nhiều so với nguồn gốc của nó là giáo. "
|
||
"Kích có bốn điểm đánh chính, nhiều hơn hai so với một cây giáo hoặc mác; đó "
|
||
"là đỉnh đầu, lưỡi, mũi nhọn ở thân cán, và một điểm bên trong lưỡi kích, có "
|
||
"thể được sử dụng trong chuyển động kéo ngược về phía người sử dụng. Tất cả "
|
||
"tạo nên một vũ khí rất linh hoạt khi cận chiến, đặc biệt để chống lại kỵ "
|
||
"binh.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Tuy nhiên, kích đắt hơn đáng kể để chế tạo so với giáo, và trong tay một "
|
||
"lính chưa có kinh nghiệm thì kém hiệu quả hơn nhiều. Trong quân đội Wesnoth, "
|
||
"theo lệ thường, người ta chỉ cấp các vũ khí này cho những lính mác kì cựu, "
|
||
"những người đã chứng minh rằng họ có kỹ năng sử dụng chúng một cách thành "
|
||
"thạo trên chiến trường."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Heavy Infantryman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Heavy_Infantryman.cfg:4
|
||
msgid "Heavy Infantryman"
|
||
msgstr "Bộ binh hạng nặng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Heavy Infantryman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Heavy_Infantryman.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Heavy infantry are brawny fighters clad in full plate and wielding massive "
|
||
"impact weapons. Though they fight with unmatched power in melee combat, they "
|
||
"have poor mobility and are best employed in static defense of fortified "
|
||
"positions. A few of these in battle line will stiffen it considerably, "
|
||
"albeit at an obvious cost in tactical flexibility."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bộ binh hạng nặng là các đấu sĩ khỏe mạnh mặc áo giáp sắt và mang những vũ "
|
||
"khí va đập nặng. Dù có sức mạnh vô địch khi cận chiến, nhưng họ lại kém khả "
|
||
"năng cơ động. Họ được sử dụng tốt nhất ở những vị trí phòng thủ tĩnh. Một ít "
|
||
"bộ binh hạng nặng trong hàng ngũ sẽ củng cố nó một cách đáng kể, mặc dù làm "
|
||
"ảnh hưởng đến tính linh hoạt về mặt chiến thuật."
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Heavy_Infantryman.cfg:37
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Iron_Mauler.cfg:34
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw.cfg:36
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Bandit.cfg:35
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Fugitive.cfg:41
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Highwayman.cfg:37
|
||
#: data/core/units/humans/Royal_Warrior.cfg:34
|
||
#: data/core/units/khalifate/Faris.cfg:30
|
||
#: data/core/units/khalifate/Hadaf.cfg:23
|
||
#: data/core/units/khalifate/Hakim.cfg:26
|
||
#: data/core/units/khalifate/Jawal.cfg:24
|
||
#: data/core/units/khalifate/Khaiyal.cfg:39
|
||
#: data/core/units/khalifate/Mufariq.cfg:32
|
||
#: data/core/units/khalifate/Qanas.cfg:22
|
||
#: data/core/units/khalifate/Rami.cfg:23
|
||
#: data/core/units/khalifate/Saree.cfg:23
|
||
#: data/core/units/khalifate/Tabib.cfg:28
|
||
msgid "mace"
|
||
msgstr "chùy"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Iron Mauler, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Iron_Mauler.cfg:4
|
||
msgid "Iron Mauler"
|
||
msgstr "Bộ binh chùy sắt"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Iron Mauler, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Iron_Mauler.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Iron Maulers are given their name for reasons which are all too obvious to "
|
||
"their foes. The men within these suits of armor can match ogres in contests "
|
||
"of strength, and are marked as the champions of the castle guards in which "
|
||
"they serve. They are, however, expensive to maintain, and cannot be sent to "
|
||
"distant battles without a full convoy of servants to support them.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Though staggering in melee combat, there are many drawbacks to being "
|
||
"outfitted in this way; Iron Maulers tire easily, and know all too well that "
|
||
"they cannot run on the battlefield. Too often have they seen a distant "
|
||
"comrade fall, yet were powerless to reach the scene in time to help."
|
||
msgstr ""
|
||
"Các bộ binh chùy sắt được đặt tên vì những lý do đã quá rõ ràng với địch thủ "
|
||
"của họ. Những chiến binh mặc giáp này có thể sánh với bọn quỷ khổng lồ về "
|
||
"sức mạnh, và được coi là những nhà vô địch của đội bảo vệ trong lâu đài mà "
|
||
"họ phục vụ. Tuy nhiên, họ khá đắt để bảo trì và không thể được phái đến "
|
||
"những trận chiến ở xa mà không có một đoàn người hầu hộ tống để hỗ trợ cho "
|
||
"họ.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Dù gây choáng váng khi giao đấu cận chiến, vẫn có nhiều mặt hạn chế khi được "
|
||
"trang bị theo cách này; các bộ binh chùy sắt dễ bị xuống sức, và biết rất rõ "
|
||
"rằng họ không thể chạy trên chiến trường. Họ đã nhiều lần nhìn thấy một đồng "
|
||
"đội ở xa gục ngã, nhưng bất lực không thể tới nơi kịp thời để giúp đỡ."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Javelineer, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Javelineer.cfg:4
|
||
msgid "Javelineer"
|
||
msgstr "Lính lao"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Javelineer, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Javelineer.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Spearmen almost always equip themselves with a few javelins, to harry, if "
|
||
"not kill, enemies at range. Some, however, take to them rather well, finding "
|
||
"that they have a natural talent in their use. Javelineers are a valuable "
|
||
"asset to an army, being able to supplement their skill in melee combat with "
|
||
"an ability to handle distant foes. They can hurl javelins into enemy ranks "
|
||
"from a distance, often without retribution, and still hold their ground in "
|
||
"melee."
|
||
msgstr ""
|
||
"Lính giáo gần như luôn trang bị cho mình một vài mũi lao, để sát thương kẻ "
|
||
"thù từ xa. Tuy nhiên, một số người nhận thấy họ có tài năng bẩm sinh khi sử "
|
||
"dụng lao. Lính lao là tài sản quý giá của quân đội, họ có thể bổ sung cho kỹ "
|
||
"năng giao đấu cận chiến của mình bằng khả năng xử lý những địch thủ ở xa. Họ "
|
||
"có thể phóng lao vào hàng ngũ kẻ thù từ xa, mà không bị đánh trả, và vẫn giữ "
|
||
"được trận địa khi cận chiến."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Lieutenant, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Lieutenant.cfg:4
|
||
msgid "Lieutenant"
|
||
msgstr "Trung úy"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Lieutenant, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Lieutenant.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Trained at swords and crossbows, Lieutenants lead small groups of human "
|
||
"soldiers, coordinating their attacks."
|
||
msgstr ""
|
||
"Được đào tạo kiếm và nỏ, các trung úy chỉ huy những toán lính nhỏ, phối hợp "
|
||
"tấn công với họ."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Longbowman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Longbowman.cfg:4
|
||
msgid "Longbowman"
|
||
msgstr "Lính trường cung"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Longbowman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Longbowman.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Longbows are fearsome weapons, but too difficult for beginning archers to "
|
||
"wield. It takes great strength to draw one, and the added range and power it "
|
||
"confers remain useless unless one has good aim with the weapon. Longbowmen "
|
||
"carry their weapons as a badge of pride, and most bowmen look forward to the "
|
||
"day they can begin using one."
|
||
msgstr ""
|
||
"Trường cung là những vũ khí đáng sợ, nhưng quá khó sử dụng với các cung thủ "
|
||
"mới vào nghề. Trường cung đòi hỏi sức mạnh lớn để giương dây, vì tầm xa và "
|
||
"lực đẩy vượt trội của nó vẫn là vô dụng trừ khi người sử dụng có khả năng "
|
||
"nhắm bắn tốt. Lính trường cung mang theo vũ khí của mình như một biểu tượng "
|
||
"của niềm kiêu hãnh, vã hầu hết lính cung đều mong đợi ngày họ có thể bắt đầu "
|
||
"sử dụng trường cung."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Master Bowman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Master_Bowman.cfg:4
|
||
msgid "Master Bowman"
|
||
msgstr "Lính cung bậc thầy"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Master Bowman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Master_Bowman.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Master bowmen have reached the zenith of their art, inasmuch as any human is "
|
||
"capable. Armed with both a sword, and a great yew bow, these warriors crown "
|
||
"battalions of archers with their presence, bringing down many a foe with "
|
||
"their well-aimed shots. Their skill with the sword is also not to be "
|
||
"discounted; they are easily as good with it as any novice swordsman. Of the "
|
||
"many races in the world, only the elves surpass humanity in archery, and "
|
||
"their human counterparts have speculated, perhaps in envy, that this is only "
|
||
"by dint of age."
|
||
msgstr ""
|
||
"Các lính cung bậc thầy đã đạt đến tột đỉnh giới hạn của con người về cung "
|
||
"thuật. Được trang bị bằng cả một thanh kiếm, lẫn một cây cung lớn từ gỗ thủy "
|
||
"tùng, những chiến binh này làm vẻ vang cho các đạo quân cung thủ bằng sự có "
|
||
"mặt của họ, hạ gục nhiều kẻ thù bằng những phát bắn chuẩn xác. Kỹ năng sử "
|
||
"dụng kiếm cũng không bị coi nhẹ, họ giỏi ngang với những lính kiếm mới vào "
|
||
"nghề. Trong số nhiều chủng tộc trên thế giới, chỉ thần tiên mới vượt được "
|
||
"loài người về cung thuật, và các lính cung, có lẽ vì ghen tị, đã cho rằng "
|
||
"điều đó chỉ là do tuổi tác."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Master at Arms, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Master_at_Arms.cfg:4
|
||
msgid "Master at Arms"
|
||
msgstr "Sĩ quan quân sự"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Master at Arms, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Master_at_Arms.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Master fencers have an envied place in life. Though the journey to their "
|
||
"station was a dangerous way of life, they have reached the time wherein they "
|
||
"reap its rewards. Famed for their skill and dashing manner, these gentlemen "
|
||
"have the bearing of natural aristocrats, and are followed by the eyes of "
|
||
"many a high born lady.\n"
|
||
"\n"
|
||
"They usually have the luxury of choosing their appointments, and are free to "
|
||
"roam the land should they so elect. Often, they will be found as the "
|
||
"captains of a castle guard, or as the master of a military academy, "
|
||
"positions in which their flamboyant nature is not only accepted, but is "
|
||
"perhaps even useful."
|
||
msgstr ""
|
||
"Các kiếm sĩ bậc thầy có một vị trí đáng ghen tị trong cuộc sống. Dù cuộc "
|
||
"hành trình đến được địa vị của họ là một con đường đời nguy hiểm, nhưng đã "
|
||
"đến lúc họ được hưởng thành quả. Lừng lẫy vì tài năng và vẻ bảnh bao, những "
|
||
"người đàn ông này mang tư chất bẩm sinh của tầng lớp quý tộc, và lọt vào mắt "
|
||
"xanh của nhiều quý cô thuộc dòng dõi quý phái.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Họ thường chọn những đồ trang bị xa xỉ, và tự do đi lang thang khắp vùng đất "
|
||
"nếu họ muốn. Họ thường là thủ lĩnh của một đội bảo vệ lâu đài, hoặc là hiệu "
|
||
"trưởng của một học viện quân đội, những vị trí mà ở đó bản tính khoa trương "
|
||
"của họ không những được chấp nhận, mà có thể còn hữu ích."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Pikeman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Pikeman.cfg:4
|
||
msgid "Pikeman"
|
||
msgstr "Lính mác"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Pikeman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Pikeman.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Promising spearmen in the armies of Wesnoth are often graduated to wielding "
|
||
"pikes, and are outfitted with something far superior to the motley "
|
||
"collection of leather armor they wore as recruits. A pike is a much longer "
|
||
"weapon than a spear, and thus facilitates different combat tactics. A wall "
|
||
"of pikemen is the bane of any cavalry charge, and with proper discipline and "
|
||
"tactics, pikemen can also hold most other infantry at bay."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những lính giáo có triển vọng trong quân đội Wesnoth thường được thăng chức "
|
||
"để sử dụng mác, và được trang bị những thứ cao cấp hơn hẳn đống áo giáp da "
|
||
"hỗn tạp họ đã mặc khi còn là tân binh. Mác là một vũ khí dài hơn nhiều so "
|
||
"với giáo, do đó tạo điều kiện cho nhiều chiến thuật chiến đấu khác nhau. Một "
|
||
"hàng rào lính mác là mối tai họa của mọi kỵ binh. Với kỷ luật và chiến thuật "
|
||
"thích hợp, lính mác cũng có thể ngăn chặn nhiều bộ binh khác."
|
||
|
||
#. [attack]: type=pierce
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Pikeman.cfg:44
|
||
msgid "pike"
|
||
msgstr "mác"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Royal Guard, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Royal_Guard.cfg:4
|
||
msgid "Royal Guard"
|
||
msgstr "Vệ sĩ hoàng gia"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Royal Guard, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Royal_Guard.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Royal Guards are picked from the best swordsmen in Wesnoth. Serving under "
|
||
"any of the higher nobility, they function as bodyguards, and partly as a "
|
||
"badge of office for their employers. A special force of Royal Guards is "
|
||
"stationed at the capitol, guarding the palace grounds and the royal family. "
|
||
"Because of their trusted relationship to their superiors, they, rather than "
|
||
"mercenaries, are often deployed on missions of crucial import. Their "
|
||
"reliability and mastery of close combat are their best assets, for which "
|
||
"they are well-renowned."
|
||
msgstr ""
|
||
"Vệ sĩ hoàng gia được chọn ra từ những lính kiếm giỏi nhất Wesnoth. Phục vụ "
|
||
"tầng lớp quý tộc cao cấp, họ hoạt động như các vệ sĩ, và phần nào như người "
|
||
"đại diện cho chủ của mình. Một lực lượng vệ sĩ hoàng gia đặc biệt được bố "
|
||
"trí ở thủ đô, bảo vệ đất đai cung điện và hoàng tộc. Vì mối quan hệ đáng tin "
|
||
"cậy với những người cấp trên mà các vệ sĩ hoàng gia thường được giao những "
|
||
"nhiệm vụ có tầm quan trọng mang tính quyết định, khác hẳn với lính đánh "
|
||
"thuê. Lòng trung tín và sự thành thạo trong cận chiến là những tài sản quý "
|
||
"giá nhất của họ, nhờ đó mà họ trở nên lừng lẫy."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Sergeant, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Sergeant.cfg:4
|
||
msgid "Sergeant"
|
||
msgstr "Trung sĩ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Sergeant, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Sergeant.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"The Sergeant is a low-ranking officer in the ranks of an army. Though "
|
||
"academically trained, he will need some experience in the field before his "
|
||
"leadership is sound and acknowledged."
|
||
msgstr ""
|
||
"Trung sĩ là một sĩ quan chỉ huy cấp thấp trong hàng ngũ quân đội. Dù đã được "
|
||
"đào tạo về lý thuyết, anh ta vẫn cần thêm một số kinh nghiệm trên chiến "
|
||
"trường trước khi khả năng lãnh đạo của mình lớn mạnh và được công nhận."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Shock Trooper, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Shock_Trooper.cfg:4
|
||
msgid "Shock Trooper"
|
||
msgstr "Bộ binh xung đòn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Shock Trooper, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Shock_Trooper.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Shock troopers are the elite of the heavy infantry, and a significant part "
|
||
"of their use is mere intimidation. The only men who can enter their ranks "
|
||
"are prodigiously well-built, and when clad in black plate brimming with "
|
||
"spikes, they are a fearsome sight to behold. The sight of Shock Troopers "
|
||
"breaking an enemy often does the same to the morale of any opposition, who "
|
||
"sometimes wonder if such armor covers monsters, rather than men. The "
|
||
"drawback of such heavy armor is, of course, the time it takes to move into "
|
||
"and out of combat."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bộ binh xung đòn là thành phần ưu tú của bộ binh hạng nặng, và họ được sử "
|
||
"dụng nhiều khi chỉ để đe dọa. Chỉ những người vạm vỡ một cách phi thường mới "
|
||
"có thể vào hàng ngũ của họ, và khi mặc bộ áo giáp đen đầy gai, họ trở thành "
|
||
"một hình ảnh đáng sợ. Cảnh tượng các bộ binh xung đòn tiêu diệt kẻ thù cũng "
|
||
"làm tan tác tinh thần của bất kỳ phe đối lập nào, những kẻ đôi khi tự hỏi "
|
||
"liệu có phải ẩn sau bộ giáp là những con quái vật chứ không phải người. Tất "
|
||
"nhiên, mặt hạn chế của bộ áo giáp nặng như thế là thời gian cần để di chuyển "
|
||
"vào và ra khỏi chiến trường."
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Shock_Trooper.cfg:37
|
||
msgid "flail"
|
||
msgstr "chùy gai"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Spearman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Spearman.cfg:4
|
||
msgid "Spearman"
|
||
msgstr "Lính giáo"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Spearman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Spearman.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Swords are, for many, an expensive luxury, and one which peasants can ill "
|
||
"afford. Spears are much easier to make and will do well even without a "
|
||
"spearhead, though most can afford one. Clad in leather armor, and often "
|
||
"armed with a shield and a few javelins, spearmen are the staple of most "
|
||
"armies, often thrown into the front lines with only the most basic training."
|
||
msgstr ""
|
||
"Kiếm đối với nhiều người là một món đồ xa xỉ đắt tiền, và là thứ mà các nông "
|
||
"dân khó có thể mua được. Giáo dễ chế tạo hơn nhiều và sẽ hoạt động tốt kể cả "
|
||
"khi không có mũi nhọn, dù đa số đều có thể mua được mũi nhọn. Mặc áo giáp "
|
||
"da, và thường được trang bị bằng một tấm khiên và một vài mũi lao, lính giáo "
|
||
"là thành phần chủ yếu của hầu hết quân đội, thường được tung ra mặt trận chỉ "
|
||
"sau khóa huấn luyện cơ bản nhất."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Swordsman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Swordsman.cfg:4
|
||
msgid "Swordsman"
|
||
msgstr "Lính kiếm"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Swordsman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Swordsman.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"An experienced soldier will often save enough to equip himself with a suit "
|
||
"of scale or chain armor, and a sturdy broadsword. Though trading their "
|
||
"spears for swords can be a jarring change, most spearmen will leap at the "
|
||
"chance, knowing all too well the limitations of the weapon they are leaving "
|
||
"behind. A sword is not without its own drawbacks, but is more versatile than "
|
||
"a spear, and much better in close quarters."
|
||
msgstr ""
|
||
"Một binh sĩ có kinh nghiệm thường sẽ tiết kiệm đủ tiền để trang bị cho mình "
|
||
"một bộ áo giáp vảy hoặc xích, và một thanh đao rắn chắc. Dù việc đổi giáo "
|
||
"lấy kiếm có thể là một thay đổi ngược đời, nhưng hầu hết lính giáo sẽ nắm "
|
||
"ngay lấy cơ hội, họ đều biết rõ nhược điểm của vũ khí mà họ bỏ lại. Kiếm "
|
||
"không phải là không có mặt hạn chế, nhưng nó linh hoạt hơn giáo, và tốt hơn "
|
||
"nhiều khi chiến đấu ở những góc chật hẹp."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mage, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Mage.cfg:4
|
||
msgid "Mage"
|
||
msgstr "Pháp sư"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mage, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Mage.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Humans have often pondered the workings of the world in which they live. "
|
||
"Some endeavor to take this beyond idle musing, to set it as the primary "
|
||
"enterprise of their lives. Any magi worthy of the title have spent at least "
|
||
"a decade in study, amassing a sum of knowledge which sets them apart from "
|
||
"other people. These men and women, who have committed themselves fully to "
|
||
"the pursuit of wisdom, stand in stark contrast to a world where few can even "
|
||
"read and write. Their ranks are filled with the children of hopeful "
|
||
"nobility, or those who sought an escape from the intellectual void of manual "
|
||
"labor.\n"
|
||
"\n"
|
||
"It is an irony that, with all their knowledge, and their unassuming monopoly "
|
||
"thereof, the collective community of magi could likely rule society, were "
|
||
"they ever to try. However, their true love is neither money, nor power, and "
|
||
"those who see the study of magic as a means to such ends often lack the very "
|
||
"conviction required for true mastery.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Physically frail, and lacking familiarity with combat, magi do possess "
|
||
"certain arts which are of great utility in battle."
|
||
msgstr ""
|
||
"Con người thường thắc mắc về sự vận hành của thế giới quanh mình. Một số "
|
||
"người nỗ lực theo đuổi suy nghĩ xa vời này, coi đó là việc làm chính của cả "
|
||
"đời. Bất kỳ pháp sư nào xứng đáng với danh hiệu đều dành ít nhất một thập kỷ "
|
||
"để học tập, tích lũy kiến thức; điều đó khiến họ xa cách với những người "
|
||
"khác. Những con người này đã nguyện theo đuổi con đường học thức, họ đứng "
|
||
"đối lập hoàn toàn với một thế giới mà ở đó chỉ có vài người biết đọc biết "
|
||
"viết. Đội ngũ pháp sư là con em của những gia đình quý tộc, hoặc những người "
|
||
"muốn tìm lối thoát khỏi sự trống rỗng trí óc của lao động chân tay.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Có một lời châm biếm rằng, với toàn bộ tri thức và tính độc quyền khiêm tốn "
|
||
"của mình, cộng đồng tập thể các pháp sư rất có thể cai quản xã hội, nếu họ "
|
||
"muốn. Tuy nhiên, tình yêu thực sự của họ không phải là tiền bạc hay quyền "
|
||
"lực, và những người coi việc nghiên cứu phép thuật là một biện pháp để đạt "
|
||
"được những mục tiêu như thế thường không có đủ phẩm chất cần thiết để trở "
|
||
"thành một bậc thầy thực sự.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Yếu về thể chất và không quen với chiến đấu, nhưng các pháp sư có một số "
|
||
"phép thuật mang lại lợi ích lớn trong chiến trận."
|
||
|
||
#. [attack]: type=fire
|
||
#: data/core/units/humans/Mage.cfg:50
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Silver.cfg:57
|
||
msgid "missile"
|
||
msgstr "đạn lửa"
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/humans/Mage.cfg:98
|
||
msgid "female^Mage"
|
||
msgstr "Pháp sư"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Arch Mage, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Arch.cfg:4
|
||
msgid "Arch Mage"
|
||
msgstr "Pháp sư trưởng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Arch Mage, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Arch.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"The title of Arch Mage is traditionally conferred only after a lifetime of "
|
||
"study and achievement to match. Arch Magi are often employed in positions of "
|
||
"education, or as advisors to those sensible enough to seek the fruits of "
|
||
"their wisdom. Many tend to wealthy patrons, a profitable enterprise for both "
|
||
"as, outside of the occasional thaumaturgy or word of advice, it gives the "
|
||
"mage leave to pursue their research undisturbed. From this flows the greater "
|
||
"body of human knowledge; the sciences, the philosophies, and the arts which "
|
||
"give beauty to the world at large.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Though not trained for any sort of combat, if need arises an Arch Mage can "
|
||
"unleash the full power of their art, something which is not to be taken "
|
||
"lightly."
|
||
msgstr ""
|
||
"Danh hiệu Pháp sư trưởng theo truyền thống chỉ được phong sau một thời gian "
|
||
"dài học tập và đạt thành tích tương xứng. Các pháp sư trưởng thường được "
|
||
"dùng ở các vị trí giáo dục, hoặc làm cố vấn cho những người đủ khôn ngoan để "
|
||
"tìm trái ngọt của tri thức. Nhiều pháp sư nhắm tới những ông chủ giàu có, đó "
|
||
"là một việc làm có lợi cho cả hai bên, vì ngoài những phép thần thông kỳ lạ "
|
||
"hay lời khuyên ra, nó cho phép pháp sư được tự do theo đuổi việc nghiên cứu "
|
||
"của mình mà không bị quấy rầy. Từ đây nhiều thành tựu lớn của tri thức nhân "
|
||
"loại nảy sinh, như khoa học, triết học và nghệ thuật, nói chung, những thứ "
|
||
"mang đến vẻ đẹp cho thế giới.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Dù không được đào tạo bất kỳ hình thức chiến đấu nào, nhưng khi cần thiết "
|
||
"một pháp sư trưởng có thể tháo xích toàn bộ sức mạnh phép thuật của mình, đó "
|
||
"là điều không thể coi thường."
|
||
|
||
#. [attack]: type=fire
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Arch.cfg:57
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Great.cfg:51
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Red.cfg:50
|
||
msgid "fireball"
|
||
msgstr "cầu lửa"
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Arch.cfg:106
|
||
msgid "female^Arch Mage"
|
||
msgstr "Pháp sư trưởng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elder Mage, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Elder.cfg:4
|
||
msgid "Elder Mage"
|
||
msgstr "Pháp sư già"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elder Mage, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Elder.cfg:23
|
||
msgid ""
|
||
"Once great, Elder Magi have seen their power a little diminished from "
|
||
"wearying years of battle. Nevertheless they remain feared on the battlefield "
|
||
"on account of their powerful lightning bolts."
|
||
msgstr ""
|
||
"Từng là pháp sư vĩ đại, các pháp sư già nhận thấy sức mạnh của mình đã giảm "
|
||
"đôi chút sau nhiều năm chiến đấu mệt mỏi. Tuy nhiên họ vẫn đáng sợ trên "
|
||
"chiến trường với những tia chớp mạnh mẽ."
|
||
|
||
#. [attack]: type=fire
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Elder.cfg:35
|
||
msgid "lightning"
|
||
msgstr "chớp"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Great Mage, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Great.cfg:4
|
||
msgid "Great Mage"
|
||
msgstr "Đại pháp sư"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Great Mage, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Great.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Any person who is even considered for the title of Great Mage is quite "
|
||
"nearly a legend in their own time, and town criers have forcibly learnt "
|
||
"discretion in applying the title. Merit for the title is carefully "
|
||
"considered by a council of the leading magi of the age, and the conferment "
|
||
"of the title is given only by a majority vote. Regardless, anyone who is "
|
||
"seriously nominated for the honor of being called a Great Mage is, without "
|
||
"question, a master of their art, and has surpassed almost any of their peers "
|
||
"in skill.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Though they are not warriors, by any means, the application of their art to "
|
||
"combat is something that often causes other soldiers to stand aside in awe."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bất kỳ người nào, kể cả được cân nhắc để phong tặng danh hiệu Đại pháp sư "
|
||
"cũng gần như là một truyền thuyết vào thời của mình, và những người rao tin "
|
||
"cũng học được sự thận trọng khi nêu ra danh hiệu đó. Công lao để giành danh "
|
||
"hiệu được một hội đồng các pháp sư cao tuổi đứng đầu xem xét cẩn thận, và "
|
||
"tước hiệu chỉ được trao khi có sự đồng thuận của đa số. Bất kể thế nào, bất "
|
||
"cứ ai được bổ nhiệm một cách nghiêm túc để giành vinh dự được gọi là Đại "
|
||
"pháp sư chắc chắn đều là một bậc thầy về phép thuật, và tài năng đã vượt qua "
|
||
"gần như mọi đồng nghiệp của mình.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Dù họ hoàn toàn không phải là những chiến binh, nhưng việc ứng dụng phép "
|
||
"thuật của họ vào chiến đấu là điều khiến các binh sĩ khác phải nép mình vì "
|
||
"khiếp sợ."
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Great.cfg:100
|
||
msgid "female^Great Mage"
|
||
msgstr "Đại pháp sư"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Red Mage, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Red.cfg:4
|
||
msgid "Red Mage"
|
||
msgstr "Pháp sư đỏ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Red Mage, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Red.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Upon the successful culmination of their apprenticeship, a mage is stripped "
|
||
"of the brown robes of an apprentice and given the ruddy cloak of a master. "
|
||
"The significance of this change is often lost on the peasantry, who "
|
||
"mistakenly title Master Magi as ‘Red Magi’. Likewise, the symbolism of the "
|
||
"change in colors is often mistaken to signify the mage’s ability to "
|
||
"seemingly conjure fire from nothing but thin air, a trick which, although "
|
||
"undeniably useful, is viewed by the magi themselves as a crass application "
|
||
"of their hard-won knowledge.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Though physically frail, and untrained as warriors, the ‘Red Magi’ have a "
|
||
"number of tricks up their sleeves, including the gouts of fire which may "
|
||
"have cemented their colloquial name."
|
||
msgstr ""
|
||
"Trên đỉnh thành công sau thời gian học việc, một pháp sư cởi bỏ chiếc áo "
|
||
"choàng màu nâu của người mới vào nghề và đón nhận chiếc áo khoác màu đỏ của "
|
||
"bậc thầy. Ý nghĩa của sự thay đổi này thường bị tầng lớp nông dân hiểu sai "
|
||
"lệch, họ đặt danh hiệu một cách nhầm lẫn các pháp sư bậc thầy là các ‘pháp "
|
||
"sư đỏ‘. Cũng thế, tính biểu tượng của sự thay đổi về màu sắc cũng bị hiểu "
|
||
"nhầm thành để biểu thị khả năng của pháp sư khi làm ảo thuật tạo ra lửa chỉ "
|
||
"từ không khí loãng, một trò mà, dù hữu ích không thể chối cãi, vẫn bị chính "
|
||
"các pháp sư xem là một ứng dụng vớ vẩn của sự hiểu biết khó lòng địch nổi "
|
||
"của họ.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Dù yếu về thể chất, và không được đào tạo như những chiến binh, nhưng các "
|
||
"‘pháp sư đỏ‘ có nhiều ngón nghề trong tay áo, bao gồm cả những cầu lửa mà có "
|
||
"thể đã tạo nên cái tên thông tục của họ."
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Red.cfg:101
|
||
msgid "female^Red Mage"
|
||
msgstr "Pháp sư đỏ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Silver Mage, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Silver.cfg:4
|
||
msgid "Silver Mage"
|
||
msgstr "Pháp sư bạc"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Silver Mage, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Silver.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"The many paths that a mage can take in study lead to strikingly different "
|
||
"ends. Often viewed as sages, or wandering mystics, silver magi act under an "
|
||
"agenda which is obscure even to their own colleagues. Though helpful to the "
|
||
"magisteriums which often employ them in the field, they remain somewhat "
|
||
"aloof.\n"
|
||
"\n"
|
||
"They have, in fact, their own order amongst the ranks of magi, an order "
|
||
"which withholds certain secrets from their peers. One of these is an "
|
||
"apparent ability to cross great distances, faster than one could possibly "
|
||
"travel on foot. Members of the silver order ardently refuse to discuss the "
|
||
"workings of this with any of their fellow magi, and on those rare occasions "
|
||
"when others have pried into their work, they have abandoned the endeavor, "
|
||
"never to speak of it again.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Silver magi are often more physically adept than other magi, and their "
|
||
"skills are of undeniable use on the battlefield, if one can manage to induce "
|
||
"the mage to apply them."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nhiều con đường mà một pháp sư có thể theo học dẫn đến những kết cục rất "
|
||
"khác nhau. Thường được xem là những nhà hiền triết, hoặc những người bí ẩn "
|
||
"đi lang thang, các pháp sư bạc hành động theo một chương trình mà cả đồng "
|
||
"nghiệp của họ cũng mơ hồ. Dù các giáo sĩ thường thuê họ để giảng dạy, nhưng "
|
||
"họ vẫn hơi xa cách.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Thực tế là, trong hàng ngũ pháp sư, họ có dòng tôn giáo riêng, với những bí "
|
||
"mật của riêng họ. Một trong số đó là khả năng băng qua những khoảng cách "
|
||
"lớn, nhanh hơn bất kỳ người đi bộ nào. Các thành viên của dòng tôn giáo bạc "
|
||
"kiên quyết từ chối thảo luận về sự vận hành của năng lực này với mọi pháp sư "
|
||
"bạn bè, và những người thi thoảng xoi mói vào công việc của họ cũng đã phải "
|
||
"từ bỏ nỗ lực, chẳng bao giờ nói về nó nữa.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Các pháp sư bạc thường giỏi về thể chất hơn các pháp sư khác, và những kỹ "
|
||
"năng của họ trên chiến trường là hữu ích không thể chối cãi, nếu ai đó có "
|
||
"thể xui được họ vận dụng chúng."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Silver Mage, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Silver.cfg:24
|
||
msgid ""
|
||
"SPECIAL_NOTE^ Silver Magi are well-attuned to their magical natures and are "
|
||
"highly resistant to non-physical damage."
|
||
msgstr ""
|
||
"Các pháp sư bạc hòa hợp với bản chất phép thuật và có sức kháng cự cao với "
|
||
"những thiệt hại không hữu hình."
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_Silver.cfg:173
|
||
msgid "female^Silver Mage"
|
||
msgstr "Pháp sư bạc"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=White Mage, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_White.cfg:4
|
||
msgid "White Mage"
|
||
msgstr "Pháp sư trắng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=White Mage, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_White.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Some magi, as they learn about the world around them, and learn the truth of "
|
||
"the suffering and squalor in which humanity too often lives, find that they "
|
||
"cannot bring themselves to be cloistered into a life of study. These men and "
|
||
"women give up the life of a mage, and join monastic orders, dedicating the "
|
||
"skills they have been given to the good of all. After their ordination, they "
|
||
"often travel the world, ministering to sickness and injury.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Though not trained for combat, they are a potent ally against magical or "
|
||
"unnatural things."
|
||
msgstr ""
|
||
"Một số pháp sư, khi tìm hiểu về thế giới xung quanh, và học được chân lý của "
|
||
"nỗi đau đớn và sự nghèo khổ mà loài người phải chịu đựng, đã nhận ra rằng họ "
|
||
"không thể tiếp tục sự nghiệp học hành. Những con người này từ bỏ cuộc đời "
|
||
"của một pháp sư, và gia nhập các dòng tu, cống hiến tài năng của mình cho "
|
||
"những điều tốt đẹp. Sau lễ thụ phong, họ thường đi khắp thế giới, chăm sóc "
|
||
"những người bệnh và bị thương.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Dù không được đào tạo để chiến đấu, nhưng họ là một đồng minh mạnh để chống "
|
||
"lại những thứ ma thuật hoặc trái với tự nhiên."
|
||
|
||
#. [attack]: type=arcane
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_White.cfg:66
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_of_Light.cfg:69
|
||
#: data/core/units/merfolk/Diviner.cfg:67
|
||
#: data/core/units/merfolk/Priestess.cfg:64
|
||
msgid "lightbeam"
|
||
msgstr "chùm sáng"
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_White.cfg:108
|
||
msgid "female^White Mage"
|
||
msgstr "Pháp sư trắng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mage of Light, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_of_Light.cfg:4
|
||
msgid "Mage of Light"
|
||
msgstr "Pháp sư ánh sáng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mage of Light, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_of_Light.cfg:21
|
||
msgid ""
|
||
"After years of experience, the most devout of white magi develop vast "
|
||
"spiritual powers. By strict devotion to the path of the light, they can call "
|
||
"upon its aid to chase away the shadows of the night.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Following a strict code of piety and honor, these men and women work "
|
||
"tirelessly to bring life and order to the troubled world in which they live."
|
||
msgstr ""
|
||
"Sau nhiều năm kinh nghiệm, các pháp sư trắng mộ đạo nhất phát triển những "
|
||
"sức mạnh tinh thần to lớn. Hoàn toàn thành tâm theo con đường ánh sáng, họ "
|
||
"có thể kêu gọi sự giúp đỡ của ánh sáng để xua đuổi bóng đêm.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Theo một đạo lý nghiêm khắc, những con người này hoạt động không mệt mỏi để "
|
||
"mang lại sự sống và trật tự cho thế giới hỗn loạn mà họ đang sống."
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_of_Light.cfg:60
|
||
msgid "morning star"
|
||
msgstr "chùy gai"
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/humans/Mage_of_Light.cfg:112
|
||
msgid "female^Mage of Light"
|
||
msgstr "Pháp sư ánh sáng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Outlaw, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw.cfg:4
|
||
msgid "Outlaw"
|
||
msgstr "Kẻ phạm pháp"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Outlaw, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"After some years of service, former ‘footpads’ rise up in the ranks of their "
|
||
"fellow outlaws. Having proven themselves in combat, they are given more "
|
||
"dangerous tasks, and a greater share of the spoils. Though many opponents "
|
||
"would mock their choice of weaponry, the outlaws are well aware of its "
|
||
"deadly capacity, and also of the ready availability of ammunition. Outlaws "
|
||
"are somewhat ill at ease fighting during the day, preferring the cover of "
|
||
"nightfall."
|
||
msgstr ""
|
||
"Sau một vài năm phục vụ, nhiều tên ‘cướp cạn‘ nổi lên trong hàng ngũ những "
|
||
"kẻ sống ngoài vòng pháp luật. Chúng đã chứng tỏ bản thân khi chiến đấu, nên "
|
||
"được giao những nhiệm vụ nguy hiểm hơn, và một phần lợi lộc lớn hơn. Dù "
|
||
"nhiều đối thủ coi thường loại vũ khí của chúng, nhưng những kẻ phạm pháp "
|
||
"biết rõ về khả năng sát thương của vũ khí, cũng như tính sẵn sàng của quân "
|
||
"dụng. Chúng hơi kém khi chiến đấu giữa ban ngày, chúng thích sự che chở của "
|
||
"bóng tối."
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw.cfg:44
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Footpad.cfg:46
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Fugitive.cfg:50
|
||
#: data/core/units/trolls/Rocklobber.cfg:47
|
||
msgid "sling"
|
||
msgstr "dây văng đá"
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw.cfg:87
|
||
msgid "female^Outlaw"
|
||
msgstr "Kẻ phạm pháp"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Assassin, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Assassin.cfg:4
|
||
msgid "Assassin"
|
||
msgstr "Kẻ ám sát"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Assassin, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Assassin.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"The greatest of thieves are sometimes tasked to take far more than their "
|
||
"victim’s belongings. Masters of knife-fighting and uncannily light on their "
|
||
"feet, these menacing figures will employ any means to dispatch their "
|
||
"victims, be it poisoned knives thrown from afar, or a dagger planted in the "
|
||
"back. Deadly at night, assassins are less able fighting under the sun."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những kẻ trộm cắp tài giỏi nhất đôi khi được giao nhiệm vụ để lấy thứ còn "
|
||
"lớn hơn cả tài sản của nạn nhân. Là những bậc thầy dùng dao và di chuyển "
|
||
"nhanh nhẹn phi thường, những hình bóng đầy đe dọa này sẽ dùng mọi cách để "
|
||
"khử các nạn nhân, đó có thể là những con dao tẩm độc để ném từ xa, hay một "
|
||
"lưỡi dao găm để đâm vào sau lưng. Nguy hiểm vào ban đêm, những kẻ ám sát "
|
||
"chiến đấu kém hơn dưới ánh mặt trời."
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Assassin.cfg:52
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Rogue.cfg:51
|
||
msgid "knife"
|
||
msgstr "dao"
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Assassin.cfg:115
|
||
msgid "female^Assassin"
|
||
msgstr "Kẻ ám sát"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Bandit, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Bandit.cfg:4
|
||
msgid "Bandit"
|
||
msgstr "Kẻ cướp"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Bandit, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Bandit.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Bandits are a motley collection of men, most of dubious background. They are "
|
||
"the strong arm of any organized group of criminals, and though they may lack "
|
||
"in finesse, or intelligence, they excel at their preferred task of pummeling "
|
||
"victims into submission. Like any sort of outlaw, they’re not comfortable "
|
||
"fighting in broad daylight, being used to working at night."
|
||
msgstr ""
|
||
"Kẻ cướp là một tập hợp đủ hạng người, đa số có hoàn cảnh mờ ám. Chúng là "
|
||
"cánh tay đắc lực của các nhóm tội phạm có tổ chức. Dù chúng có thể thiếu mưu "
|
||
"mẹo hoặc trí thông minh, nhưng chúng giỏi trội ở công việc ưa thích của mình "
|
||
"là đánh đập các nạn nhân đến khi họ phải quy hàng. Giống như mọi kẻ sống "
|
||
"ngoài vòng pháp luật, chúng không thoải mái khi chiến đấu giữa ban ngày, mà "
|
||
"quen hoạt động vào ban đêm."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Footpad, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Footpad.cfg:4
|
||
msgid "Footpad"
|
||
msgstr "Kẻ cướp cạn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Footpad, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Footpad.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"These petty criminals are often derisively called ‘footpads’ by their "
|
||
"superiors, for they are tasked with any job that requires a great deal of "
|
||
"running around, often being employed as couriers, or scouts. The endurance "
|
||
"and agility they gain from this serves them well in combat, and despite "
|
||
"their inferior weaponry they are quite good at harrying their enemies, "
|
||
"especially under cover of darkness."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những tên tội phạm nhỏ mọn này thường bị bọn đàn anh gọi một cách nhạo báng "
|
||
"là ‘kẻ cướp cạn lót đường‘, vì chúng thường được giao bất kỳ việc gì cần "
|
||
"chạy lăng xăng nhiều, như đưa tin hoặc trinh sát. Khả năng chịu đựng và tính "
|
||
"nhanh nhẹn mà chúng có được từ vai trò này giúp ích nhiều cho chúng khi "
|
||
"chiến đấu. Bất chấp những vũ khí thấp kém, chúng vẫn khá giỏi trong việc "
|
||
"quấy nhiễu kẻ thù, đặc biệt dưới sự che chở của bóng tối."
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Footpad.cfg:37
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Ruffian.cfg:35
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Thug.cfg:36
|
||
#: data/core/units/merfolk/Entangler.cfg:26
|
||
#: data/core/units/merfolk/Netcaster.cfg:37
|
||
#: data/core/units/trolls/Troll.cfg:37
|
||
msgid "club"
|
||
msgstr "dùi cui"
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Footpad.cfg:100
|
||
msgid "female^Footpad"
|
||
msgstr "Kẻ cướp cạn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Fugitive, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Fugitive.cfg:5
|
||
msgid "Fugitive"
|
||
msgstr "Kẻ trốn tránh"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Fugitive, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Fugitive.cfg:21
|
||
msgid ""
|
||
"Veteran criminals become notorious for both their ruthlessness and ability "
|
||
"to elude capture. They can be dangerous in their element, though no match "
|
||
"for the sheer numbers that law-abiding soldiery can throw at them."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những tên tội phạm kỳ cựu trở nên khét tiếng vì cả tính tàn nhẫn lẫn khả "
|
||
"năng tránh bị bắt. Chúng có thể nguy hiểm trong môi trường thuận lợi của "
|
||
"mình, nhưng không phải là địch thủ trước số lượng đông đảo của đội quân giữ "
|
||
"gìn pháp luật có thể tràn ra bắt chúng."
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Fugitive.cfg:94
|
||
msgid "female^Fugitive"
|
||
msgstr "Kẻ trốn tránh"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Highwayman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Highwayman.cfg:5
|
||
msgid "Highwayman"
|
||
msgstr "Kẻ cướp đường"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Highwayman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Highwayman.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Highwaymen have gained an infamous reputation for underhanded deeds of "
|
||
"violence. Ready to hire themselves out to whoever will pay the most, they "
|
||
"lead bands of lesser rogues against their employer’s enemies, often "
|
||
"attacking on lonely roads or in the dead of night. Their experience with "
|
||
"such encounters makes them deadly foes in hand to hand combat."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những kẻ cướp đường khét tiếng bỉ ổi vì những hành động bạo lực lén lút. Sẵn "
|
||
"sàng làm thuê cho bất cứ ai trả nhiều nhất, chúng cầm đầu băng nhóm trộm "
|
||
"cướp chống lại kẻ thù của người thuê chúng, thường bằng cách tấn công trên "
|
||
"đường vắng hoặc lúc đêm khuya. Kinh nghiệm với các cuộc chạm trán như thế "
|
||
"khiến chúng trở thành những địch thủ nguy hiểm khi chiến đấu tay đôi."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Rogue, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Rogue.cfg:4
|
||
msgid "Rogue"
|
||
msgstr "Kẻ lừa đảo"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Rogue, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Rogue.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"The ringleaders of any group of thieves earn their positions by skill. These "
|
||
"rogues have spent many an unpleasant moment darting through crowds and "
|
||
"dodging away from those who wish them ill, a set of skills which is very "
|
||
"handy in a fight. Masters of knifework, they can also throw knives with "
|
||
"reliable accuracy, and their long hours of prowling around at night leave "
|
||
"them more comfortable fighting in the dark."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những tên đầu sỏ của bất kỳ nhóm trộm cắp nào đều giành được vị trí của mình "
|
||
"nhờ năng lực. Những kẻ lừa đảo này đã trải qua nhiều khoảnh khắc khó chịu "
|
||
"khi lao qua đám đông và tránh đòn của những kẻ muốn làm hại chúng, đó là "
|
||
"những kỹ năng rất hữu hiệu khi chiến đấu. Chúng cũng có thể ném dao với độ "
|
||
"chính xác cao, và hàng giờ lảng vảng trong đêm đã khiến chúng chiến đấu "
|
||
"thuận lợi hơn trong bóng tối."
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Rogue.cfg:97
|
||
msgid "female^Rogue"
|
||
msgstr "Kẻ lừa đảo"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Ruffian, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Ruffian.cfg:4
|
||
msgid "Ruffian"
|
||
msgstr "Kẻ lưu manh"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Ruffian, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Ruffian.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Some men without particular skills cannot or will not make an honest living. "
|
||
"Those that attempt to make their way through life by the heavy end of a "
|
||
"stick, are known as ‘Ruffians’. With enough luck and experience, they "
|
||
"sometimes manage to avoid the imprisonment or death that awaits most of "
|
||
"their colleagues."
|
||
msgstr ""
|
||
"Một số người không có tài năng gì đặc biệt không thể hoặc không muốn sống "
|
||
"một cuộc đời lương thiện. Người ta gọi những kẻ kiếm sống bằng đầu nặng của "
|
||
"một cây gậy là những ‘kẻ lưu manh‘. Với đủ may mắn và kinh nghiệm, chúng có "
|
||
"thể tránh được chốn lao tù hoặc cái chết đang chờ đợi phần lớn đồng đảng của "
|
||
"chúng."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Thief, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Thief.cfg:4
|
||
msgid "Thief"
|
||
msgstr "Kẻ trộm cắp"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Thief, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Thief.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"For as long as anyone can remember, the members of the various ‘guilds’ of "
|
||
"rat-catchers that spring up in any larger city have had a curious practice "
|
||
"of bleaching their hair with lime till it becomes a pale shade of blue. It "
|
||
"is a bold thing to do, as their profession often delves into less-than-legal "
|
||
"enterprises. Thieves have many skills, and by necessity are both light on "
|
||
"their feet, and good with knives. They happily employ less-than-honorable "
|
||
"tactics in combat, seeing little merit in a ‘fair fight’."
|
||
msgstr ""
|
||
"Đã lâu đến mức chẳng người nào còn có thể nhớ được, các thành viên của nhiều "
|
||
"‘phường hội‘ những kẻ bắt chuột nổi lên ở các thành phố lớn đã tẩy trắng tóc "
|
||
"bằng vôi đến khi nó trở thành một màu xanh nhợt nhạt. Đó là điều quan trọng "
|
||
"cần làm, vì nghề nghiệp của chúng thường dính líu đến những việc làm dưới "
|
||
"mức hợp pháp. Những kẻ trộm cắp có nhiều kỹ năng, và khi cần thiết, vừa di "
|
||
"chuyển nhanh nhẹn, vừa giỏi sử dụng dao. Chúng vui sướng khi dùng những thủ "
|
||
"đoạn chiến đấu dưới mức chính trực, vì chỉ thấy ít lợi lộc trong một ‘trận "
|
||
"đấu ngay thẳng‘."
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Thief.cfg:160
|
||
msgid "female^Thief"
|
||
msgstr "Kẻ trộm cắp"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Thug, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Thug.cfg:4
|
||
msgid "Thug"
|
||
msgstr "Kẻ côn đồ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Thug, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Outlaw_Thug.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Thugs come from a wide variety of sources; while a few are born into "
|
||
"thuggery, many are former soldiers deemed unfit to serve in the army or "
|
||
"peasants thrown off their lands. They become thugs as a means of sustenance. "
|
||
"Regardless of their background, they all share a penchant for beating their "
|
||
"victims with large clubs."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những kẻ côn đồ đến từ nhiều nguồn khác nhau; trong khi một số kẻ sinh ra để "
|
||
"trở thành côn đồ, thì nhiều kẻ đã từng là binh lính bị cho rằng không đủ "
|
||
"năng lực để phục vụ trong quân đội hoặc nông dân bị đuổi khỏi quê hương. "
|
||
"Những con người đó trở thành những kẻ côn đồ như một cách kiếm sống. Bất kể "
|
||
"hoàn cảnh ra sao, tất cả bọn chúng đều có chung khuynh hướng đánh các nạn "
|
||
"nhân bằng những chiếc dùi cui lớn."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Peasant, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Peasant.cfg:4
|
||
msgid "Peasant"
|
||
msgstr "Nông dân"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Peasant, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Peasant.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Peasants are the backbone of the rural economy, and the soldiers of last "
|
||
"resort. While not warlike by nature, they will stubbornly defend their "
|
||
"homes. However, if you’re hurling peasants at your foes, you’re clearly out "
|
||
"of superior forces."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nông dân là trụ cột của nền kinh tế nông thôn, và là binh lính khi đó là "
|
||
"phương sách cuối cùng. Dù bản chất không hiếu chiến, họ vẫn kiên quyết bảo "
|
||
"vệ quê hương. Tuy nhiên, nếu bạn đang sử dụng nông dân để chống lại kẻ thù, "
|
||
"bạn rõ ràng không có đủ lính tốt."
|
||
|
||
#. [attack]: type=pierce
|
||
#: data/core/units/humans/Peasant.cfg:36 data/core/units/humans/Peasant.cfg:45
|
||
msgid "pitchfork"
|
||
msgstr "chĩa"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Royal Warrior, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Royal_Warrior.cfg:8
|
||
msgid "Royal Warrior"
|
||
msgstr "Chiến binh hoàng gia"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Royal Warrior, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Royal_Warrior.cfg:30
|
||
msgid ""
|
||
"Royal warriors are the kings and princes of human noble houses, armed and "
|
||
"armored to a degree heavier than that of their knights."
|
||
msgstr ""
|
||
"Các chiến binh hoàng gia là vua và hoàng tử của những gia đình quý tộc, được "
|
||
"trang bị vũ khí và áo giáp ở cấp độ nhiều hơn của các hiệp sĩ."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Woodsman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Woodsman.cfg:4
|
||
msgid "Woodsman"
|
||
msgstr "Tiều phu"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Woodsman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Woodsman.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Woodsmen are hunters, woodcutters, charcoal-burners, and others who eke out "
|
||
"a living where the human world verges on the wilderness. Wits and woodcraft "
|
||
"often support them where weapons will not."
|
||
msgstr ""
|
||
"Tiều phu là thợ săn, thợ chặt gỗ, người đốt than... họ kiếm sống qua ngày ở "
|
||
"nơi mà thế giới con người gần với thế giới hoang dã. Mưu kế và tài đi rừng "
|
||
"thường giúp ích cho họ khi vũ khí tỏ ra không hiệu quả."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Huntsman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Woodsman_Huntsman.cfg:5
|
||
msgid "Huntsman"
|
||
msgstr "Thợ săn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Huntsman, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Woodsman_Huntsman.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Hunting is a popular sport of noblemen, but it can also be a livelihood for "
|
||
"commoners. Like any other craft, it has men of masterful skill in its "
|
||
"practice. Huntsmen know all the tricks of their trade, and are skilled at "
|
||
"navigating the wilderness, at tracking, and at the use of the bow. They are "
|
||
"a fair shot at moving targets, and targets hiding under brush and cover; a "
|
||
"skill wrought from years of practice at shooting game, and one which "
|
||
"garrisoned bowmen often lack.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Master hunters are employed by any group living in or passing through wild "
|
||
"country, be they men of the law, or those working against it. Even nature "
|
||
"itself can have deadly surprises, and any commander who fails to hire a such "
|
||
"a guide can lose his men to nothing more than terrain. Good woodsmen can "
|
||
"save lives, ease travel, provide food, and their skill with a bow is "
|
||
"capitally useful in a fight."
|
||
msgstr ""
|
||
"Săn bắn là môn thể thao phổ biến của giới quý tộc, nhưng nó cũng có thể là "
|
||
"kế sinh nhai của những người bình dân. Giống như bất kỳ nghề nào khác, luôn "
|
||
"có những người với kỹ năng săn bắn siêu việt. Thợ săn biết mọi mưu mẹo trong "
|
||
"nghề, tài giỏi khi di chuyển, lần theo dấu vết ở vùng hoang vu, và sử dụng "
|
||
"cung thành thạo. Họ có thể bắn trúng những mục tiêu di động, mục tiêu ẩn nấp "
|
||
"trong bụi rậm; đó là một kỹ năng được tôi rèn từ nhiều năm tháng luyện tập "
|
||
"mà các lính cung của quân đội thường thiếu.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Những thợ săn bậc thầy được các nhóm đang sinh sống hoặc đi qua vùng hoang "
|
||
"dã thuê, trở thành những con người của pháp luật, hoặc những con người hoạt "
|
||
"động chống lại pháp luật. Kể cả thiên nhiên cũng có vô vàn bất ngờ chết "
|
||
"chóc, và bất kỳ người chỉ huy nào không thuê được một người hướng dẫn như "
|
||
"thế đều có thể mất quân lính của mình chỉ vì địa hình. Những thợ săn giỏi có "
|
||
"thể cứu nhiều mạng người, vạch đường, cung cấp thức ăn, và kỹ năng với cây "
|
||
"cung của họ đặc biệt hữu ích khi chiến đấu."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Poacher, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Woodsman_Poacher.cfg:4
|
||
msgid "Poacher"
|
||
msgstr "Kẻ săn trộm"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Poacher, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Woodsman_Poacher.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Though not trained as warriors, the skills possessed by a hunter (especially "
|
||
"those of archery) are useful in battle. Any group of soldiers or bandits "
|
||
"traveling through the wild will need a few poachers in their employ, not "
|
||
"merely for hunting but for lending a hand in any serious fight.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Because of their experience, these hunters are unusually capable at night, "
|
||
"and in forests and swamps."
|
||
msgstr ""
|
||
"Dù không được đào tạo như các chiến binh, nhưng các kỹ năng mà một thợ săn "
|
||
"(đặc biệt là những người bắn cung) sở hữu đặc biệt hữu ích khi chiến đấu. "
|
||
"Bất kỳ nhóm binh lính hoặc trộm cướp nào đi qua vùng hoang dã đều sẽ cần "
|
||
"thuê một vài kẻ săn trộm, không chỉ để săn bắn mà còn để có thêm một tay "
|
||
"trong các trận đánh quan trọng.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Do kinh nghiệm, những thợ săn này có khả năng khác thường vào ban đêm, trong "
|
||
"rừng và đầm lầy."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Ranger, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Woodsman_Ranger.cfg:5
|
||
msgid "Ranger"
|
||
msgstr "Kẻ giang hồ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Ranger, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Woodsman_Ranger.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Rangers are wild men and wanderers, who have chosen to shun the company of "
|
||
"their fellow men for myriad reasons. They have spent the better part of "
|
||
"their lives in the thick of nature, and know many of its secrets. They are "
|
||
"excellent pathfinders and explorers, and can find food and shelter where "
|
||
"other men would find only sticks and stones.\n"
|
||
"\n"
|
||
"The presence of these men troubles the more authoritarian of rulers; they "
|
||
"are an element that knights and landed armies cannot control. They are men "
|
||
"of dubious motives, and are the first to scoff at any royal decree, if they "
|
||
"even hear of it at all. Rangers can be hired, but they are just as likely to "
|
||
"be in the employ of bandits, as they are to be in the king’s service."
|
||
msgstr ""
|
||
"Kẻ giang hồ là những người phiêu bạt, lang thang nay đây mai đó, họ đã chọn "
|
||
"xa lánh bạn bè đồng đội của mình vì vô số lý do. Họ dành phần lớn cuộc đời "
|
||
"sống giữa thiên nhiên, và biết nhiều bí mật của nó. Họ là những nhà thám "
|
||
"hiểm và thăm dò xuất sắc, có thể tìm được thức ăn và chỗ trú ẩn ở nơi mà "
|
||
"những người khác chỉ tìm thấy củi mục và đá vụn.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Sự hiện diện của những con người này gây lo lắng cho những kẻ thống trị độc "
|
||
"đoán, họ là thành phần mà các hiệp sĩ và quân đội không thể kiểm soát. Những "
|
||
"kẻ giang hồ là những người có động cơ không minh bạch, và là những người đầu "
|
||
"tiên phỉ báng các sắc lệnh hoàng gia, nếu họ nghe được. Họ hoàn toàn có thể "
|
||
"làm thuê cho bọn trộm cướp cũng như phục vụ triều đình."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Trapper, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Woodsman_Trapper.cfg:4
|
||
msgid "Trapper"
|
||
msgstr "Kẻ đánh bẫy"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Trapper, race=human
|
||
#: data/core/units/humans/Woodsman_Trapper.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Master woodsmen are useful allies to any army, and indispensable for any "
|
||
"sizable group of people living in the wilderness. They can track both man "
|
||
"and beast, notice things most others would overlook, and are often the only "
|
||
"ones who can find food for the table, be it animal or vegetable.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Their skill at hunting is very useful in combat, and also leaves them "
|
||
"unusually competent at night, and in forests and swamps."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những tiều phu tài giỏi là đồng minh hữu ích cho bất kỳ quân đội nào, cũng "
|
||
"như không thể thiếu được với bất kỳ nhóm người nào sống ở vùng hoang dã. Họ "
|
||
"có thể theo dõi cả người lẫn thú vật, thông báo những điều mà đa số người "
|
||
"khác không nhận thấy, và thường là những người duy nhất có thể tìm được thức "
|
||
"ăn, có thể là động vật hay rau cỏ.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Kỹ năng săn bắn của họ rất hữu ích khi chiến đấu, họ cũng tài giỏi khác "
|
||
"thường vào ban đêm, trong rừng và đầm lầy."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Arif, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Arif.cfg:4
|
||
msgid "Arif"
|
||
msgstr "Arif"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Arif, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Arif.cfg:17
|
||
msgid ""
|
||
"The Arif form the backbone of any Khalifate foot advance. Many come from "
|
||
"noble or military families, and have spent most of their lives training "
|
||
"their craft. Given their intense focus on swordplay, they are often sent "
|
||
"against fortified enemy positions to create a breach for the remaining "
|
||
"troops to exploit. The sight of Arif on the march, shields high, has caused "
|
||
"many a defender to worry about the strength of their walls."
|
||
msgstr ""
|
||
"Arif tạo thành trụ cột của mọi lực lượng bộ binh Khalifate. Nhiều người đến "
|
||
"từ các gia đình quý tộc hoặc quân sự, và đã dành hầu hết cuộc đời rèn luyện "
|
||
"chuyên môn. Tập trung cao độ vào kiếm thuật, họ thường được phái đi chiến "
|
||
"đấu tại những vị trí được củng cố của kẻ thù để tạo ra một lỗ hổng cho các "
|
||
"binh lính còn lại khai thác. Cảnh tượng các chiến binh Arif đang hành quân "
|
||
"với những tấm khiên giơ cao đã khiến cho nhiều người phòng thủ phải lo lắng "
|
||
"về sức mạnh của những bức tường của mình."
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#: data/core/units/khalifate/Arif.cfg:22
|
||
#: data/core/units/khalifate/Ghazi.cfg:22
|
||
#: data/core/units/khalifate/Khalid.cfg:23
|
||
#: data/core/units/khalifate/Mighwar.cfg:26
|
||
#: data/core/units/khalifate/Monawish.cfg:25
|
||
#: data/core/units/khalifate/Shuja.cfg:22
|
||
msgid "long sword"
|
||
msgstr "kiếm dài"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Batal, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Batal.cfg:4
|
||
msgid "Batal"
|
||
msgstr "Batal"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Batal, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Batal.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Batal are the elite of the Muharib, engaging in constant hit and run attacks "
|
||
"against an enemy army. Nimble as a goat and strong as a ram, they prefer to "
|
||
"coordinate multiple attacks at the same time, sending foes running from "
|
||
"their arrows only to be cut down by their axes. Given their penchant for "
|
||
"taking on only the most daring missions, Batal are often heroes to the "
|
||
"common troopers, an image they do not try to dissuade."
|
||
msgstr ""
|
||
"Batal là lực lượng tinh nhuệ của Muharib, thực hiện những cuộc tấn công đánh "
|
||
"và chạy liên tục chống lại quân đội kẻ thù. Nhanh nhẹn và mạnh mẽ, họ thích "
|
||
"phối hợp nhiều đòn tấn công một lúc, khiến những kẻ thù đang chạy khỏi tên "
|
||
"bắn tiếp tục bị rìu của họ đốn hạ. Với thiên hướng chỉ nhận những nhiệm vụ "
|
||
"táo bạo nhất, Batal thường là các anh hùng đối với những binh lính thông "
|
||
"thường, một hình ảnh mà không ai dám can ngăn."
|
||
|
||
#. [attack]: type=pierce
|
||
#: data/core/units/khalifate/Batal.cfg:31
|
||
#: data/core/units/khalifate/Jawal.cfg:32
|
||
#: data/core/units/khalifate/Jundi.cfg:30
|
||
#: data/core/units/khalifate/Muharib.cfg:30
|
||
#: data/core/units/khalifate/Rami.cfg:31
|
||
#: data/core/units/khalifate/Saree.cfg:31
|
||
msgid "composite bow"
|
||
msgstr "cung tổ hợp"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elder Falcon, race=falcon
|
||
#: data/core/units/khalifate/Elder_Falcon.cfg:4
|
||
msgid "Elder Falcon"
|
||
msgstr "Chim ưng trưởng thành"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elder Falcon, race=falcon
|
||
#: data/core/units/khalifate/Elder_Falcon.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Elder Falcons bear the telltale scars of veteran warriors from protecting "
|
||
"their masters, their bodies proof of repeated dives into a swirling melee. "
|
||
"Stronger and faster than their younger kin, they are rumored to hit with "
|
||
"enough force to remove an enemy's head. "
|
||
msgstr ""
|
||
"Chim ưng trưởng thành mang những vết sẹo đặc trưng của các chiến binh kỳ cựu "
|
||
"từ việc bảo vệ chủ nhân của mình, bằng chứng của những lần bổ nhào liên tục "
|
||
"để cận chiến. Mạnh hơn và nhanh hơn các đồng loại trẻ tuổi, người ta đồn "
|
||
"rằng chúng có thể đánh với lực đủ để làm bay đầu kẻ thù."
|
||
|
||
#. [attack]: type=pierce
|
||
#: data/core/units/khalifate/Elder_Falcon.cfg:36
|
||
#: data/core/units/khalifate/Falcon.cfg:35
|
||
msgid "beak"
|
||
msgstr "mỏ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Falcon, race=falcon
|
||
#: data/core/units/khalifate/Falcon.cfg:4
|
||
msgid "Falcon"
|
||
msgstr "Chim ưng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Falcon, race=falcon
|
||
#: data/core/units/khalifate/Falcon.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Seen as status symbols of the nobles, falcons are precious possessions "
|
||
"normally used for sport. The same techniques are employed to rend and tear "
|
||
"the enemies of the Khalifate, and their great speed is a boon to scouting "
|
||
"out the land."
|
||
msgstr ""
|
||
"Được xem là biểu tượng địa vị của tầng lớp quý tộc, chim ưng là những tài "
|
||
"sản quý giá thường được sử dụng để giải trí. Chim ưng cũng được sử dụng để "
|
||
"xé xác những kẻ thù của Khalifate, và tốc độ tuyệt vời của chúng là một "
|
||
"thuận lợi để trinh sát các vùng đất."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Faris, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Faris.cfg:4
|
||
msgid "Faris"
|
||
msgstr "Faris"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Faris, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Faris.cfg:17
|
||
msgid ""
|
||
"Those Khaiyal who distinguish themselves in battle are given the opportunity "
|
||
"to prove themselves worthy of becoming a Faris. Those who pass the trial are "
|
||
"given the traditional barding for their horse, distinguishing them from the "
|
||
"rest of the Khalifate cavalry. Consummate horsemen, the Faris have long "
|
||
"claimed they need only a single lance strike to kill a man."
|
||
msgstr ""
|
||
"Các Khaiyal có năng lực chiến đấu nổi trội được cho cơ hội để chứng tỏ bản "
|
||
"thân mình xứng đáng trở thành Faris. Những người đã vượt qua thử thách được "
|
||
"trao tặng một tấm giáp sắt truyền thống cho ngựa, phân biệt họ với những "
|
||
"người còn lại của lực lượng kỵ binh Khalifate. Là những kỵ sĩ tài giỏi, các "
|
||
"Faris từ lâu đã khẳng định họ chỉ cần một một đòn đánh bằng thương duy nhất "
|
||
"để giết đối thủ."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Ghazi, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Ghazi.cfg:4
|
||
msgid "Ghazi"
|
||
msgstr "Ghazi"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Ghazi, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Ghazi.cfg:17
|
||
msgid ""
|
||
"Armed with their sword, shield and faith, Ghazi are warriors of some renown "
|
||
"among the Khalifate armies. They have further refined their combat arts, "
|
||
"adding a powerful shield bash to knock back unsuspecting enemies. Though few "
|
||
"in number, their presence can be decisive in dislodging even the most "
|
||
"hardened redoubt."
|
||
msgstr ""
|
||
"Được trang bị kiếm, khiên và niềm tin, Ghazi là những chiến binh có tiếng "
|
||
"tăm trong quân đội Khalifate. Họ đã tôi luyện hơn nữa thuật chiến đấu của "
|
||
"mình, thêm một cú đập bằng khiên mạnh mẽ để hạ gục những kẻ thù không ngờ "
|
||
"vực. Dù ít về quân số, sự có mặt của họ có thể là yếu tố quyết định để đánh "
|
||
"bật kẻ thù khỏi những đốn trú khó khăn nhất."
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/khalifate/Ghazi.cfg:34
|
||
#: data/core/units/khalifate/Khalid.cfg:35
|
||
#: data/core/units/khalifate/Shuja.cfg:34
|
||
msgid "shield bash"
|
||
msgstr "đập bằng khiên"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Hadaf, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Hadaf.cfg:4
|
||
msgid "Hadaf"
|
||
msgstr "Hadaf"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Hadaf, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Hadaf.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Those Qanas who prove to be particularly skilled are formed into units of "
|
||
"Hadaf, which are often used to raid enemy depots and towns for supplies. "
|
||
"This greater autonomy often means that these horsemen are gone for weeks at "
|
||
"a time, returning to camp only for supplies and to pass on news of their "
|
||
"exploits."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những Qanas đã chứng tỏ được tài năng đặc biệt tạo thành các đơn vị Hadaf, "
|
||
"lực lượng thường được sử dụng để đột kích các kho chứa và thành phố của kẻ "
|
||
"thù nhằm chiếm nguồn quân nhu. Quyền tự quản lớn hơn thường có nghĩa là vào "
|
||
"một thời điểm nào đó, các kỵ sĩ này ra đi hàng tuần liền, chỉ trở về doanh "
|
||
"trại để chuyển nguồn quân nhu và tin tức về những chiến công của họ."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Hakim, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Hakim.cfg:4
|
||
msgid "Hakim"
|
||
msgstr "Hakim"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Hakim, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Hakim.cfg:21
|
||
msgid ""
|
||
"Hakim are learned individuals who have given up their urban life in order to "
|
||
"assist the Khalifate armies in their travels. Their motivations are many; "
|
||
"some look to it as an adventure or as a steady source of pay, while others "
|
||
"feel it to be a requirement of their faith. Regardless, Hakim are highly "
|
||
"respected by all. They are trained with the advanced medical techniques and "
|
||
"possess a potent clutch of medicines and herbs, which allows them to quickly "
|
||
"heal even the most gravely wounded allies."
|
||
msgstr ""
|
||
"Hakim là các cá nhân có học thức, những người đã từ bỏ cuộc sống thành thị "
|
||
"để hỗ trợ quân đội Khalifate trong cuộc hành trình của mình. Động cơ của họ "
|
||
"khá đa dạng, một số người xem đó là một cuộc phiêu lưu hoặc một nguồn thu "
|
||
"nhập ổn định, trong khi những người khác cảm thấy thế là một yêu cầu cho "
|
||
"niềm tin của mình. Dù sao đi nữa, Hakim đều được tất cả mọi người kính "
|
||
"trọng. Họ được đào tạo những kỹ thuật y học cao cấp và sở hữu một kho thuốc "
|
||
"và thảo dược hiệu nghiệm, cho phép họ điều trị nhanh chóng kể cả những đồng "
|
||
"minh bị thương nghiêm trọng nhất."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Jawal, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Jawal.cfg:4
|
||
msgid "Jawal"
|
||
msgstr "Jawal"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Jawal, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Jawal.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"The elite of the Saree are the Jawal, horse archers of such speed and "
|
||
"dexterity that rumors are always spread that they have elven blood. "
|
||
"Irritated at such mystical nonsense, the Jawal can frequently be found "
|
||
"demonstrating their exceptional skill at the forefront of battle, riding "
|
||
"with great speed through the lines of battle to rain arrows down upon the "
|
||
"enemy."
|
||
msgstr ""
|
||
"Thành phần ưu tú của Saree là Jawal, những cung thủ cưỡi ngựa có tốc độ và "
|
||
"sự khéo léo cao đến mức luôn có tin đồn lan truyền rằng họ có dòng máu thần "
|
||
"tiên. Khó chịu trước những lời hoang đường vô lý đó, các Jawal thường thể "
|
||
"hiện năng lực ngoại lệ của mình ở tiền tuyến, cưỡi ngựa với tốc độ cao xuyên "
|
||
"qua hàng ngũ chiến đấu để trút những mũi tên vào kẻ thù."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Jundi, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Jundi.cfg:4
|
||
msgid "Jundi"
|
||
msgstr "Jundi"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Jundi, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Jundi.cfg:17
|
||
msgid ""
|
||
"Jundi in many ways represent the ideal Khalifate unit; flexible, mobile, "
|
||
"equally effective in defense and offense as well as in ranged or close "
|
||
"combat. They are most comfortable operating in terrain and environments "
|
||
"common to them; the deserts and hills of their southern lands. Moreover they "
|
||
"fight best at dawn or dusk, corresponding to the time when desert "
|
||
"temperatures are the most reasonable."
|
||
msgstr ""
|
||
"Jundi theo nhiều cách, đại diện cho đơn vị Khalifate lí tưởng: linh hoạt, cơ "
|
||
"động, hiệu quả cân bằng trong phòng thủ và tấn công cũng như trong chiến đấu "
|
||
"từ xa và cận chiến. Họ hoạt động thoải mái nhất trong những địa hình và môi "
|
||
"trường quen thuộc, sa mạc và đồi của những vùng đất phía nam. Ngoài ra, họ "
|
||
"chiến đấu tốt nhất vào lúc bình minh hoặc chạng vạng, tương ứng với thời "
|
||
"điểm khi nhiệt độ sa mạc ở mức dễ chịu nhất."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Khaiyal, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Khaiyal.cfg:4
|
||
msgid "Khaiyal"
|
||
msgstr "Khaiyal"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Khaiyal, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Khaiyal.cfg:26
|
||
msgid ""
|
||
"The Khaiyal understand the psychological impact of a charging horse, and "
|
||
"reinforce this by cladding themselves in heavy armor. Majestic at rest, a "
|
||
"Khaiyal at the charge with lance in hand is often impetus enough to break "
|
||
"men. On the rare occurrences that their charge fails to rout their foe, the "
|
||
"Khaiyal ride into the resulting melee with their maces in hand, trusting "
|
||
"their armor to keep them safe."
|
||
msgstr ""
|
||
"Các Khaiyal hiểu tác động tâm lý của một con ngựa xung kích, và tăng cường "
|
||
"thêm cho mình bằng cách mặc áo giáp nặng. Oai vệ trước những người còn lại, "
|
||
"một Khaiyal tấn công với thương trong tay thường đủ xung lực để xuyên qua "
|
||
"người. Vào những lúc hiếm hoi khi đòn xung kích của họ không thể đánh tan "
|
||
"tác địch thủ, các Khaiyal cưỡi ngựa xông vào cận chiến bằng chùy, tin tưởng "
|
||
"áo giáp sẽ giữ cho họ an toàn."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Khalid, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Khalid.cfg:4
|
||
msgid "Khalid"
|
||
msgstr "Khalid"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Khalid, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Khalid.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Among every generation, a warrior elevates himself above his peers and foes; "
|
||
"They seem to be able to alter the destiny of the world themselves. Often "
|
||
"given the name Khalid, after a legendary leader of old, these individuals "
|
||
"are celebrated for the piety and skill. Their travels and travails are told "
|
||
"endlessly around the campfire with the reverent tones of those that speak of "
|
||
"living legends."
|
||
msgstr ""
|
||
"Trong mọi thế hệ, luôn có một chiến binh nổi trội hơn đồng đội và địch thủ. "
|
||
"Họ dường như có thể thay đổi được vận mệnh của thế giới. Thường được gọi "
|
||
"bằng cái tên Khalid, theo tên một vị lãnh tụ huyền thoại ngày xưa, các cá "
|
||
"nhân này được tán dương vì lòng trung thành và tài năng. Những cuộc hành "
|
||
"trình và công việc của họ được kể không ngớt quanh lửa trại với giọng điệu "
|
||
"tôn kính của những người nói về những huyền thoại sống."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mighwar, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Mighwar.cfg:4
|
||
msgid "Mighwar"
|
||
msgstr "Mighwar"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mighwar, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Mighwar.cfg:21
|
||
msgid ""
|
||
"Mighwar hold themselves to a higher standard than the ranks of the Monawish "
|
||
"from which they ascended. Not content to merely draw the enemy out, they "
|
||
"combine their speed with an aggression that sends the Mighwar dancing "
|
||
"through the ranks of the enemy, swords ripping and tearing at those around "
|
||
"them. "
|
||
msgstr ""
|
||
"Mighwar mang một tiêu chuẩn cao hơn hàng ngũ Monawish, mà từ đó họ đã thăng "
|
||
"tiến. Không bằng lòng khi chỉ nhử kẻ thù ra, họ kết hợp tốc độ với một cuộc "
|
||
"công kích, nhảy múa qua đội hình của kẻ thù, kiếm chém xối xả vào những kẻ "
|
||
"thù xung quanh."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Monawish, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Monawish.cfg:4
|
||
msgid "Monawish"
|
||
msgstr "Monawish"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Monawish, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Monawish.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Those Jundi who are proficient at scouting are elevated into the ranks of "
|
||
"the Monawish. Discarding their bow, the Monawish focus on developing their "
|
||
"swiftness of foot to allow them to flow in and out of combat. They are often "
|
||
"used to harry the flanks of opposing forces, and it is said to be easier to "
|
||
"catch the wind in your hand than to catch a Monawish."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những Jundi giỏi trinh sát được thăng cấp vào hàng ngũ Monawish. Vứt bỏ "
|
||
"cung, các Monawish tập trung phát triển khả năng di chuyển mau lẹ để cho "
|
||
"phép họ luồn vào và ra khỏi trận chiến. Họ thường được sử dụng để quấy nhiễu "
|
||
"sườn của các lực lượng đối lập, và người ta nói rằng dễ bắt gió trong tay "
|
||
"hơn bắt một Monawish."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mudafi, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Mudafi.cfg:4
|
||
msgid "Mudafi"
|
||
msgstr "Mudafi"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mudafi, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Mudafi.cfg:17
|
||
msgid ""
|
||
"Although the Khalifate armies are known for their astonishing mobility and "
|
||
"fierce attack, they can be able defenders. Mudafi excel at holding their "
|
||
"ground, keeping opponents at bay with long, razor sharp spears. Their "
|
||
"preferred strategy is to gradually wear down enemies, until they can be "
|
||
"defeated in a vicious counter stroke."
|
||
msgstr ""
|
||
"Mặc dù quân đội Khalifate được biết đến với tính cơ động đáng kinh ngạc và "
|
||
"khả năng tấn công mãnh liệt, học cũng có thể là những người phòng thủ tốt. "
|
||
"Các Mudafi giỏi trong việc trấn giữ vị trí, dồn kẻ thù vào nước đường cùng "
|
||
"với những cây giáo dài, sắc như dao cạo. Chiến lược được ưa thích của họ là "
|
||
"từ từ tiêu hao sinh lực địch, đến khi chúng có thể bị đánh bại trong một đòn "
|
||
"phản công bất ngờ."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mufariq, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Mufariq.cfg:4
|
||
msgid "Mufariq"
|
||
msgstr "Mufariq"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mufariq, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Mufariq.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"The Mufariq are eminent horsemen, amassing titles and accolades that are as "
|
||
"distinguishing for them as the scrollwork on their armor. Having honed their "
|
||
"skill with a lance in years of battle, the Mufariq are an unstoppable force "
|
||
"of nature. Fleeing enemies swiftly discover that hills do not deter these "
|
||
"riders in the slightest, and the displaced air of a descending mace is the "
|
||
"last sound they hear."
|
||
msgstr ""
|
||
"Mufariq là những kỵ sĩ kiệt xuất, tích lũy hàng loạt danh hiệu và tước vị "
|
||
"giúp phân biệt họ với những người khác giống như nếp cuộn trên áo giáp của "
|
||
"họ. Tôi luyện năng lực sử dụng thương trong nhiều năm chiến đấu, các Mufariq "
|
||
"là một lực lượng không thể ngăn chặn được. Những kẻ thù đang chạy trốn nhanh "
|
||
"chóng nhận ra rằng đồi không cản trở các kỵ binh này dù là mức độ nhỏ nhất, "
|
||
"và không khí bị xê dịch của một cây chùy đang giáng xuống là âm thanh cuối "
|
||
"cùng chúng nghe thấy."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Muharib, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Muharib.cfg:4
|
||
msgid "Muharib"
|
||
msgstr "Muharib"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Muharib, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Muharib.cfg:17
|
||
msgid ""
|
||
"Muharib are often utilized as heavy scouts, no longer just probing the enemy "
|
||
"but conducting raids on the supply lines or eliminating patrols. Often away "
|
||
"from the main body of the army for long periods of time, Muharib have no "
|
||
"issue pilfering these supplies, and so they tend to be more well-equipped "
|
||
"than most."
|
||
msgstr ""
|
||
"Muharib thường được sử dụng làm trinh sát, không chỉ thăm dò kẻ thù mà còn "
|
||
"tiến hành đột kích vào hàng ngũ tiếp tế hoặc trừ khử các đội tuần tra. "
|
||
"Thường ở xa so với lực lượng quân đội chính trong những khoảng thời gian "
|
||
"dài, các Muharib không gặp khó khăn gì trong việc chôm chỉa những nguồn tiếp "
|
||
"tế này, do đó họ có xu hướng được vũ trang tốt hơn hầu hết các đơn vị khác."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Naffat, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Naffat.cfg:4
|
||
msgid "Naffat"
|
||
msgstr "Naffat"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Naffat, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Naffat.cfg:22
|
||
msgid ""
|
||
"Naffat are a necessary evil in the ranks of Khalifate armies, utilizing fire "
|
||
"to burn down enemy fortifications and sow terror among their ranks. While "
|
||
"the use of fire in warfare is not a novel concept, the flames of the Naffat "
|
||
"have proven disturbingly difficult for their enemies to extinguish."
|
||
msgstr ""
|
||
"Naffat là một điều xấu cần thiết trong hàng ngũ quân đội Khalifate, sử dụng "
|
||
"lửa để đốt hạ các công sự của kẻ thù và gieo rắc nỗi sợ hãi trong hàng ngũ "
|
||
"của chúng. Mặc dù sử dụng lửa trong chiến tranh không phải là một khái niệm "
|
||
"mới, những ngọn lửa của các Naffat đã chứng tỏ khó bị kẻ thù của họ dập tắt."
|
||
|
||
#. [attack]: type=fire
|
||
#: data/core/units/khalifate/Naffat.cfg:27
|
||
#: data/core/units/khalifate/Qatif-al-nar.cfg:27
|
||
#: data/core/units/khalifate/Tineen.cfg:27
|
||
msgid "naphtha attack"
|
||
msgstr "lửa dầu"
|
||
|
||
#. [attack]: type=fire
|
||
#: data/core/units/khalifate/Naffat.cfg:36
|
||
#: data/core/units/khalifate/Qatif-al-nar.cfg:36
|
||
#: data/core/units/khalifate/Tineen.cfg:36
|
||
msgid "fire arrow"
|
||
msgstr "mũi tên lửa"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Qanas, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Qanas.cfg:4
|
||
msgid "Qanas"
|
||
msgstr "Qanas"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Qanas, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Qanas.cfg:17
|
||
msgid ""
|
||
"Those horsemen who are not skilled enough to join the ranks of the Faris or "
|
||
"quick enough with a bow for the Saree are instead placed with the Qanas. Far "
|
||
"from being a sign of failure, the Qanas were created as a mounted "
|
||
"counterpart to the Muharib, supporting the foot troops with mace or bow as "
|
||
"needed. Qanas are often used to draw enemies into a position where they will "
|
||
"be surrounded and crushed by Faris."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những kỵ sĩ không đủ năng lực để gia nhập hàng ngũ Faris hoặc đủ nhanh nhẹn "
|
||
"với cung cho Saree được đặt vào hàng ngũ Qanas để thay thế. Không phải là "
|
||
"một biểu hiện của thất bại, các Qanas được tạo như một lực lượng tương tự "
|
||
"với Muharib, hỗ trợ bộ binh bằng chùy hoặc cung khi cần thiết. Qanas thường "
|
||
"được sử dụng để kéo kẻ thù vào một vị trí ở đó chúng sẽ bị các Faris bao vây "
|
||
"và tiêu diệt."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Qatif_al_nar, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Qatif-al-nar.cfg:5
|
||
msgid "Qatif-al-nar"
|
||
msgstr "Qatif-al-nar"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Qatif_al_nar, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Qatif-al-nar.cfg:22
|
||
msgid ""
|
||
"Qatif-al-nar spend so much time experimenting with their weapons that they "
|
||
"smell constantly of ash and flame. Regarded with wariness by their fellow "
|
||
"troops, Qatif-al-nar can be easily located in battle by the cleared charred "
|
||
"area around them, a testament to the success of their experiments."
|
||
msgstr ""
|
||
"Qatif-al-nar dành nhiều thời gian thử nghiệm vũ khí đến nỗi họ luôn luôn "
|
||
"đánh hơi được tro và khói lửa. Được đồng đội nhìn với vẻ thận trọng, có thể "
|
||
"dễ dàng định vị các Qatif-al-nar khi chiến đấu bằng khu vực bị cháy trụi "
|
||
"xung quanh họ, một bằng chứng cho sự thành công của các thử nghiệm."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Rami, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Rami.cfg:4
|
||
msgid "Rami"
|
||
msgstr "Rami"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Rami, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Rami.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Rami are excellent horsemen, able to shoot from horseback better than most "
|
||
"men can manage from foot. Disdaining the use of heavy armor, Rami use their "
|
||
"superior speed and agility to circle and harass their foes, whittling down "
|
||
"their numbers with relentless arrows."
|
||
msgstr ""
|
||
"Rami là các kỵ sĩ xuất sắc, có khả năng bắn từ lưng ngựa tốt hơn hầu hết "
|
||
"những người làm vậy trên mặt đất. Khinh thường việc sử dụng áo giáp nặng, "
|
||
"các Rami sử dụng tốc độ và tính nhanh nhẹn siêu việt của mình để bao vây và "
|
||
"quấy nhiễu kẻ thù, làm tiêu hao quân số của chúng bằng những mũi tên không "
|
||
"thương xót."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Rasikh, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Rasikh.cfg:4
|
||
msgid "Rasikh"
|
||
msgstr "Rasikh"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Rasikh, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Rasikh.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Spread across the Khalifate's lands are lonely towers and garrisons that "
|
||
"provide shelter to caravans and locals from bandits and monsters. These "
|
||
"bastions are defended by the most determined of soldiers, who have often "
|
||
"faced off against overwhelming odds only to repel the invaders. In an army "
|
||
"they can be trusted to hold any position or line, long after lesser soldiers "
|
||
"and men have fled in terror."
|
||
msgstr ""
|
||
"Trải rộng khắp các vùng đất của Khalifate là những tòa tháp và doanh trại "
|
||
"cung cấp nơi trú ẩn cho các đoàn người hành hương và người dân địa phương "
|
||
"khỏi trộm cướp và quái vật. Các pháo đài này được bảo vệ bởi những binh lính "
|
||
"kiên quyết nhất, những người thường đã đối mặt với những tỷ lệ áp đảo chỉ để "
|
||
"đẩy lùi những kẻ xâm lược. Trong một quân đội, chúng có thể được tin cậy để "
|
||
"giữ bất kỳ vị trí hoặc hàng ngũ nào, lâu sau khi binh lính và mọi người đã "
|
||
"chạy trốn trong khiếp sợ."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Saree, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Saree.cfg:4
|
||
msgid "Saree"
|
||
msgstr "Saree"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Saree, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Saree.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Rami who demonstrate exceptional skill with the bow are made into Saree, "
|
||
"spending hours every day practicing and building a rapport with their steed. "
|
||
"This has made them the fastest riders in the Khalifate armies, and a wise "
|
||
"Khalid uses this to their advantage."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những Rami chứng minh được năng lực ngoại lệ với cung tạo thành lực lượng "
|
||
"Saree, dành hàng giờ mỗi ngày tập luyện và xây dựng mối quan hệ với con "
|
||
"chiến mã của họ. Điều này đã khiến họ trở thành những kỵ binh nhanh nhất "
|
||
"trong quân đội Khalifate, và một Khalid khôn ngoan sẽ sử dụng lợi thế này."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Shuja, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Shuja.cfg:4
|
||
msgid "Shuja"
|
||
msgstr "Shuja"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Shuja, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Shuja.cfg:17
|
||
msgid ""
|
||
"Distinguished for their bravery and skill, Shuja are the leaders among the "
|
||
"Khalif's ranks. Their exploits are well known among their cohorts, inspiring "
|
||
"soldiers to fight for their cause. Despite this, they are often found "
|
||
"leading from the front, taking down their foes with sword and shield."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nổi tiếng vì lòng dũng cảm và năng lực, các Shuja là những người lãnh đạo "
|
||
"trong hàng ngũ Khalifate. Họ nổi tiếng trong đội quân với những kỳ công, "
|
||
"truyền cảm hứng cho binh lính chiến đấu. Bất kể điều này, người ta thường "
|
||
"thấy họ dẫn đầu mặt trận, hạ gục kẻ thù bằng kiếm và khiên."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Tabib, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Tabib.cfg:4
|
||
msgid "Tabib"
|
||
msgstr "Tabib"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Tabib, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Tabib.cfg:23
|
||
msgid ""
|
||
"Some men excel at medicine the way others do at strength of arms, and the "
|
||
"Tabib are those whose knowledge is without peer outside of the Khalifate. "
|
||
"Their remedies cannot only heal wounds but remove infection and poison as "
|
||
"well, often to the disbelief of the injured. Hardened by years of travels, "
|
||
"many are able to treat themselves."
|
||
msgstr ""
|
||
"Một số người giỏi y thuật theo cách những người khác vẫn làm với sức mạnh "
|
||
"của cánh tay, và Tabib là những người mà hiểu biết của họ không có đối thủ "
|
||
"ngang hàng bên ngoài Khalifate. Những phương thuốc của họ không chỉ trị "
|
||
"thương mà còn loại bỏ nhiễm trùng và độc tố, mà những người bị thương cũng "
|
||
"không thể tin nổi. Được rèn luyện qua hàng năm trời hành trình, nhiều người "
|
||
"có khả năng điều trị cho chính họ."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Tineen, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Tineen.cfg:4
|
||
msgid "Tineen"
|
||
msgstr "Tineen"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Tineen, race=khalifate
|
||
#: data/core/units/khalifate/Tineen.cfg:22
|
||
msgid ""
|
||
"Qatif-al-nar who have shut out the world for their experiments are given the "
|
||
"honorific Tineen, as both a sign of respect and of fear. No longer cognizant "
|
||
"of the value of life, Tineen are caught up in the power of their caged fire "
|
||
"and likely to test their latest naphtha jar at the first opportunity."
|
||
msgstr ""
|
||
"Các Qatif-al-nar đã phá phách thế giới vì những thử nghiệm của mình được "
|
||
"trao danh hiệu kính cẩn Tineen, một biểu trưng của lòng kính trọng và sự sợ "
|
||
"hãi. Không còn nhận thức về giá trị của cuộc sống, các Tineen bị cuốn vào "
|
||
"sức mạnh của ngọn lửa bị giam giữ, và nhiều khả năng sẽ kiểm tra lọ dầu cuối "
|
||
"cùng của họ ở ngay cơ hội đầu tiên."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mermaid Diviner, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Diviner.cfg:4
|
||
msgid "female^Mermaid Diviner"
|
||
msgstr "Tiên tri người cá"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mermaid Diviner, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Diviner.cfg:24
|
||
msgid ""
|
||
"Years of devotion may endow a priestess with great wisdom on the workings of "
|
||
"the world, and grants some the favor of the light. The power thus given to "
|
||
"these ladies of the water is a recurring motif in tale and song; such as the "
|
||
"that of the knights of the silver spire, cornered and slain to a man at the "
|
||
"banks of the Alavynne, but who rode again the next day, in full number, and "
|
||
"wrought the downfall of the crimson duke."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những năm tháng mộ đạo sẽ phú cho các nữ tu sĩ kiến thức vĩ đại về sự vận "
|
||
"hành của thế giới, và ban cho họ sự ủng hộ của ánh sáng. Quyền năng trao cho "
|
||
"những cô gái của thế giới nước này là một đề tài không bao giờ cạn trong "
|
||
"nhiều câu chuyện và lời ca; chẳng hạn như câu chuyện về các hiệp sĩ của tòa "
|
||
"tháp bạc, bị dồn tới đường cùng và bị giết bên bờ sông Alavynne, nhưng lại "
|
||
"cưỡi ngựa trở lại vào ngày hôm sau, còn nguyên quân số, và lật đổ triều đại "
|
||
"của công tước đỏ."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mermaid Enchantress, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Enchantress.cfg:4
|
||
msgid "female^Mermaid Enchantress"
|
||
msgstr "Phù thủy người cá"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mermaid Enchantress, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Enchantress.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Mermaids, like elves, have a powerful and native ability in magic, though "
|
||
"theirs is considerably different than that of the elves. Those who master "
|
||
"this ability are held in high regard, and their skill is used in a multitude "
|
||
"of crafts, many of which humanity would never dream. The obvious use in war "
|
||
"is forbidden against their own race — this power is the greater part of what "
|
||
"protects their people from the monsters that wander out of the abyss."
|
||
msgstr ""
|
||
"Tiên cá, giống như thần tiên, có năng lực mạnh mẽ và bẩm sinh về phép thuật, "
|
||
"mặc dù phép thuật của họ khác nhiều so với phép thuật của thần tiên. Những "
|
||
"tiên cá thành thạo khả năng này được mọi người quý mến, và tài năng của họ "
|
||
"được ứng dụng trong vô số nghề, trong đó có nhiều nghề mà loài người chẳng "
|
||
"bao giờ dám mơ ước. Việc sử dụng phép thuật trong chiến tranh để chống lại "
|
||
"chủng tộc của chính mình là điều cấm kỵ - sức mạnh này là vũ khí lớn bảo vệ "
|
||
"người cá trước những con quái vật lang thang dưới đáy biển sâu."
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/merfolk/Enchantress.cfg:45
|
||
#: data/core/units/merfolk/Initiate.cfg:47
|
||
#: data/core/units/merfolk/Siren.cfg:53
|
||
msgid "water spray"
|
||
msgstr "bọt nước"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Merman Entangler, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Entangler.cfg:4
|
||
msgid "Merman Entangler"
|
||
msgstr "Người cá đánh bẫy"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Merman Entangler, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Entangler.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Merfolk tend to use a combination of both nets and clubs in fishing; nets to "
|
||
"collect the fish, and clubs to finish the kill. Both of these tools have "
|
||
"seen adaptation for warfare, and are valuable enough that auxilliaries who "
|
||
"specialize in using them are deliberately brought to battle.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Mermen often find themselves in a standoff with land-based enemies; the "
|
||
"merfolk are too strong in the water, and are too weak to make any offense on "
|
||
"land. Nets are a key bit of leverage; without nets, mermen can’t give any "
|
||
"effective chase over land, and are at a great disadvantage in hand-to-hand "
|
||
"combat."
|
||
msgstr ""
|
||
"Người cá thường sử dụng kết hợp cả lưới và dùi cui khi đánh cá; lưới để thu "
|
||
"gom, và dùi cui để đập chết cá. Cả hai công cụ này đều đã chứng tỏ được tính "
|
||
"thích hợp cho chiến tranh, và đủ quý giá để những trợ thủ chuyên môn trong "
|
||
"việc sử dụng chúng được đưa vào chiến đấu một cách có chủ ý.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Người cá thường nhận thấy mình ở thế đối chọi với những kẻ thù trên cạn; họ "
|
||
"quá mạnh trong nước, nhưng lại quá yếu để tấn công trên cạn. Lưới là chìa "
|
||
"khóa có tác dụng đòn bẩy; nếu không có lưới, người cá không thể thực hiện "
|
||
"bất kỳ cuộc săn đuổi nào hiệu quả trên cạn, và gặp nhiều bất lợi khi chiến "
|
||
"đấu tay đôi."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Merman Fighter, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Fighter.cfg:4
|
||
msgid "Merman Fighter"
|
||
msgstr "Đấu sĩ người cá"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Merman Fighter, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Fighter.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Skilled denizens of the sea, Mermen are powerful and quick in any watery "
|
||
"environment, but lose most of their mobility on land."
|
||
msgstr ""
|
||
"Người cá là những cư dân tài năng của biển cả, họ mạnh mẽ và nhanh nhẹn "
|
||
"trong môi trường nước, nhưng mất gần hết tính linh động trên cạn."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Merman Hoplite, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Hoplite.cfg:4
|
||
msgid "Merman Hoplite"
|
||
msgstr "Người cá thiết giáp"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Merman Hoplite, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Hoplite.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"With their towering shields, the Merman Hoplites form the elite guard of the "
|
||
"watery realm. Their powerful armor and rigid discipline allow them to hold a "
|
||
"steadfast line in the maelstrom of battle. In times of desperation, they can "
|
||
"even do so on land, though not nearly as well as a creature with legs."
|
||
msgstr ""
|
||
"Với tấm khiên chắc chắn, các người cá thiết giáp tạo nên lực lượng bảo vệ ưu "
|
||
"tú của vương quốc dưới nước. Bộ áo giáp mạnh mẽ và kỷ luật thép giúp họ giữ "
|
||
"vững phòng tuyến giữa vùng nước xoáy của chiến trận. Lúc đường cùng, họ cũng "
|
||
"có thể phòng thủ trên cạn, dù không tốt bằng một sinh vật có chân."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Merman Hunter, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Hunter.cfg:4
|
||
msgid "Merman Hunter"
|
||
msgstr "Thợ săn người cá"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Merman Hunter, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Hunter.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"The skills employed by mermen in spear-fishing are easily translated into "
|
||
"warfare, especially against those who are not at home in the water. In times "
|
||
"of need, many mermen of that occupation will volunteer to swell the ranks of "
|
||
"their military."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những kỹ năng người cá sử dụng khi đánh bắt bằng xiên dễ dàng được vận dụng "
|
||
"vào chiến tranh, đặc biệt để chống lại những kẻ không sống dưới nước. Lúc "
|
||
"cần thiết, nhiều người cá có nghề nghiệp đó sẽ tình nguyện tham gia hàng ngũ "
|
||
"quân đội."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mermaid Initiate, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Initiate.cfg:4
|
||
msgid "female^Mermaid Initiate"
|
||
msgstr "Tiên cá nhập môn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mermaid Initiate, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Initiate.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Young mermaids are often initiated into the water magics native to their "
|
||
"people. The wondrous abilities this grants are inimitable by any other race, "
|
||
"a mark of the faerie side of these creatures.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Despite their frailty, this makes them quite formidable in combat, as they "
|
||
"can call upon the very water about them to smite their enemies."
|
||
msgstr ""
|
||
"Các tiên cá trẻ thường theo học môn phép thuật nước bẩm sinh của người cá. "
|
||
"Họ được ban tặng những khả năng kỳ diệu mà không một loài nào khác có thể "
|
||
"bắt chước được, một biểu hiện cho thiên hướng cõi tiên của những sinh vật "
|
||
"này.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Dù yếu, nhưng họ khá ghê gớm khi chiến đấu, vì họ có thể kêu gọi chính vùng "
|
||
"nước xung quanh đánh đập kẻ thù."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Merman Javelineer, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Javelineer.cfg:4
|
||
msgid "Merman Javelineer"
|
||
msgstr "Người cá ném lao"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Merman Javelineer, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Javelineer.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Those mermen who master the art of the javelin can become nearly as "
|
||
"effective as an archer — though the heft of their weapons impedes their "
|
||
"range, the impact of one is considerably greater. In the water, the mobility "
|
||
"of the mermen more than makes up for this when facing foes who cannot swim."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những người cá thành thạo thuật ném lao có thể trở nên hiệu quả gần như "
|
||
"ngang với một cung thủ. Dù sức nặng của vũ khí cản trở tầm xa, nhưng tác "
|
||
"động của một mũi lao lớn hơn nhiều. Trong nước, tính linh hoạt của người cá "
|
||
"còn củng cố cho tác động này nhiều hơn nữa, khi đối mặt với những kẻ thù "
|
||
"không biết bơi."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Merman Netcaster, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Netcaster.cfg:4
|
||
msgid "Merman Netcaster"
|
||
msgstr "Người cá quăng lưới"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Merman Netcaster, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Netcaster.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Fishing, as practiced by mermen, is largely a matter of chasing schools of "
|
||
"fish into waiting nets, where oar-like clubs are used to dispatch the prey. "
|
||
"The improvisation of using these against soldiers proved very effective; "
|
||
"most land-native creatures are already quite awkward when waist-deep in "
|
||
"water, and getting caught in a net can render them nearly helpless.\n"
|
||
"\n"
|
||
"The effectiveness of this method led to the development of smaller, weighted "
|
||
"nets, which could be cast through the air; these were useless for fishing, "
|
||
"but were useful in both combat, and in hunting game that came too close to "
|
||
"shore. Clubs were used in combat with little or no adaptation from fishing, "
|
||
"since they were already quite deadly."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nghề đánh bắt của người cá chủ yếu là đuổi dồn các đàn cá vào lưới, sau đó "
|
||
"dùng dùi cui hình mái chèo để đập chết con mồi. Ứng biến sử dụng những công "
|
||
"cụ này để chống lại quân địch đã tỏ ra rất hiệu quả; hầu hết các sinh vật "
|
||
"sống trên cạn khá vụng về khi ngập sâu trong nước, và để bị bắt trong một "
|
||
"tấm lưới có thể khiến chúng gần như hết đường chạy trốn.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Tính hiệu quả của phương pháp này đã dẫn đến sự phát triển những tấm lưới "
|
||
"nặng, nhỏ hơn, có thể được quăng vào không trung; những tấm lưới này không "
|
||
"có tác dụng để đánh cá, nhưng hữu dụng trong cả chiến đấu lẫn trong săn bắt "
|
||
"gần bờ biển. Những chiếc dùi cui được sử dụng khi chiến đấu có ít hoặc không "
|
||
"có mô phỏng từ nghề đánh cá, vì chúng đã khá nguy hiểm chết người."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mermaid Priestess, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Priestess.cfg:4
|
||
msgid "female^Mermaid Priestess"
|
||
msgstr "Tu sĩ người cá"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mermaid Priestess, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Priestess.cfg:22
|
||
msgid ""
|
||
"Among mermen, mysticism is generally left to the mermaids, who are more "
|
||
"inclined to it. It is they who dedicate themselves to the ideal of bringing "
|
||
"peace and life to the world, and to the arts which make that possible. Their "
|
||
"piety also grants them certain powers, allowing them to guard their people "
|
||
"against magical or unnatural things."
|
||
msgstr ""
|
||
"Với người cá, đạo thần bí thường dành cho các nữ tiên cá, vì họ có thiên "
|
||
"hướng rõ nét hơn. Chính họ là những người cống hiến cuộc đời mình cho lý "
|
||
"tưởng mang hòa bình và sự sống đến với thế giới, và cho những phép thuật "
|
||
"biến điều đó trở thành hiện thực. Lòng mộ đạo cũng ban cho họ chút ít sức "
|
||
"mạnh, giúp họ bảo vệ người dân của mình chống lại những thứ ma thuật hoặc "
|
||
"trái với tự nhiên."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mermaid Siren, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Siren.cfg:4
|
||
msgid "Mermaid Siren"
|
||
msgstr "Nữ thần người cá"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mermaid Siren, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Siren.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"The faerie nature of the mermaids is strongest in the Sirens, whose "
|
||
"connection to the currents of magic often causes them to be mistaken for "
|
||
"naiads themselves. Though certainly far from the truth, the mistake is "
|
||
"understandable, as true naiads are rarely seen even by mermaids. The "
|
||
"manifestation of their magic is certainly very similar; the water about a "
|
||
"siren can be commanded at whim, like an extension of herself.\n"
|
||
"\n"
|
||
"The myriad applications of this rarely occur to land dwellers, who simply "
|
||
"regard it with wonder."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bản chất cõi tiên của tiên cá mạnh nhất ở các nữ thần, mối liên hệ của họ "
|
||
"với những dòng phép thuật thường khiến họ bị nhầm là các nữ thủy thần. Dù "
|
||
"chắc chắn không đúng, nhưng sự nhầm lẫn này là có thể hiểu được, vì kể cả "
|
||
"các tiên cá cũng hiếm khi bắt gặp những nữ thủy thần thực sự. Biểu hiện phép "
|
||
"thuật của họ chắc chắn rất giống của nữ thủy thần, nước xung quanh một nữ "
|
||
"thần biết phục tùng như một phần của chính nàng.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Vô số ứng dụng của phép thuật này hiếm khi xảy đến với các cư dân trên cạn, "
|
||
"những người chỉ biết nhìn với vẻ kinh ngạc."
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/merfolk/Siren.cfg:41
|
||
msgid "naia touch"
|
||
msgstr "cú chạm nữ thủy thần"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Merman Spearman, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Spearman.cfg:4
|
||
msgid "Merman Spearman"
|
||
msgstr "Lính giáo người cá"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Merman Spearman, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Spearman.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Archery is little favored by the mermen, for whom use of javelins serves a "
|
||
"similar function. Though thrown javelins are of little use under the water, "
|
||
"they are extremely effective at the surface, where their weight allows them "
|
||
"to plunge several feet below the water while retaining enough momentum to "
|
||
"wreak damage. They are also useful in melee, even deep under the surface, "
|
||
"which is something that certainly cannot be said of arrows."
|
||
msgstr ""
|
||
"Người cá không thích cung thuật lắm, với họ, sử dụng lao cũng có chức năng "
|
||
"tương tự. Dù lao có ít tác dụng dưới nước, nhưng chúng cực kỳ hiệu quả trên "
|
||
"mặt nước, ở đó trọng lượng của những mũi lao cho phép chúng đâm sâu hàng tấc "
|
||
"dưới mặt nước mà vẫn có đủ đà để trút thiệt hại. Chúng cũng hữu ích khi cận "
|
||
"chiến, kể cả sâu dưới mặt nước, đó là điều mà chắc chắn không thể để nói về "
|
||
"những mũi tên."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Merman Triton, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Triton.cfg:4
|
||
msgid "Merman Triton"
|
||
msgstr "Đại vương người cá"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Merman Triton, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Triton.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Tritons are combat masters of the sea. Skilled in use of the trident, "
|
||
"Tritons easily defeat any enemy foolish enough to wander into their "
|
||
"preferred environment."
|
||
msgstr ""
|
||
"Đại vương người cá là những bậc thầy chiến đấu của biển cả. Sử dụng đinh ba "
|
||
"thành thạo, các đại vương người cá dễ dàng đánh bại bất kỳ kẻ thù ngốc "
|
||
"nghếch nào đi lạc vào môi trường ưa thích của họ."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Merman Warrior, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Warrior.cfg:4
|
||
msgid "Merman Warrior"
|
||
msgstr "Chiến binh người cá"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Merman Warrior, race=merman
|
||
#: data/core/units/merfolk/Warrior.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"The Mermen Warriors form the core of the mermen armies. Wielding powerful "
|
||
"tridents, they are a bane to any who dare enter their waters."
|
||
msgstr ""
|
||
"Các chiến binh người cá tạo nên nòng cốt của quân đội người cá. Sử dụng "
|
||
"những cây đinh ba mạnh mẽ, các chiến binh người cá là mối tai họa cho bất kỳ "
|
||
"kẻ nào dám vào vùng nước của họ."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Cuttle Fish, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Cuttle_Fish.cfg:4
|
||
msgid "Cuttle Fish"
|
||
msgstr "Mực"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Cuttle Fish, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Cuttle_Fish.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Cuttle Fish are gigantic creatures of the seas. They can grab their "
|
||
"opponents with strong tentacles, or spit a poisonous black ink from a "
|
||
"distance. The best way to survive an encounter with these monsters is to "
|
||
"remain ashore."
|
||
msgstr ""
|
||
"Mực là những sinh vật khổng lồ của biển cả. Chúng có thể tóm đối thủ bằng "
|
||
"những xúc tu mạnh mẽ, hoặc phun mực đen có chất độc từ xa. Cách tốt nhất để "
|
||
"sống sót khi gặp những quái vật này là ở yên trên bờ."
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/monsters/Cuttle_Fish.cfg:28
|
||
#: data/core/units/monsters/Tentacle.cfg:36
|
||
msgid "tentacle"
|
||
msgstr "xúc tu"
|
||
|
||
#. [attack]: type=pierce
|
||
#: data/core/units/monsters/Cuttle_Fish.cfg:39
|
||
msgid "ink"
|
||
msgstr "mực"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Fire Dragon, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Fire_Dragon.cfg:4
|
||
msgid "Fire Dragon"
|
||
msgstr "Rồng lửa"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Fire Dragon, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Fire_Dragon.cfg:22
|
||
msgid ""
|
||
"A dragon is a legendary creature, normally seen only in fantastic tales. "
|
||
"They are very rare, and were it not for the historical events, the "
|
||
"singlehanded destruction of cities and towns that these creatures have "
|
||
"wrought, they might be dismissed as mere myth. Legends are very specific "
|
||
"about the ravages of dragons; noting their great strength, speed, their "
|
||
"preternatural cunning, and above all else, the great fire that burns inside "
|
||
"of them.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Battling a dragon is said to be the pinnacle of danger itself, fit only for "
|
||
"fools, or the bravest of knights."
|
||
msgstr ""
|
||
"Rồng là một sinh vật huyền thoại, thường chỉ bắt gặp trong những câu chuyện "
|
||
"tưởng tượng. Chúng rất hiếm, và nếu không có những sự kiện lịch sử, đó là sự "
|
||
"phá hủy các thành phố và làng mạc trong nháy mắt mà những sinh vật này đã "
|
||
"gây ra, thì chúng có thể đã bị coi chỉ là hoang đường. Các truyền thuyết mô "
|
||
"tả rất cụ thể về cảnh tàn phá của loài rồng; đề cập đến sức mạnh, tốc độ, sự "
|
||
"xảo trá phi phàm, và trên hết là ngọn lửa lớn cháy bùng bên trong chúng.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Người ta nói chiến đấu với một con rồng là đỉnh điểm của nguy hiểm, chỉ "
|
||
"thích hợp cho những kẻ ngốc, hoặc những hiệp sĩ dũng cảm nhất."
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#: data/core/units/monsters/Fire_Dragon.cfg:31
|
||
#: data/core/units/monsters/Giant_Rat.cfg:29
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Ghast.cfg:28
|
||
msgid "bite"
|
||
msgstr "cắn"
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/monsters/Fire_Dragon.cfg:40
|
||
msgid "tail"
|
||
msgstr "đuôi"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Fire Guardian, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Fire_Guardian.cfg:4
|
||
msgid "Fire Guardian"
|
||
msgstr "Hộ vệ lửa"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Fire Guardian, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Fire_Guardian.cfg:25
|
||
msgid ""
|
||
"Fire Guardians are spirits of smoke and flame. No one is exactly sure where "
|
||
"they come from, but they are occasionally summoned by powerful mages to do "
|
||
"their bidding. When not being controlled they like to frolic in pools of "
|
||
"lava and take great delight in burning anything they can reach."
|
||
msgstr ""
|
||
"Hộ vệ lửa là những linh hồn của khói và lửa. Không ai biết chính xác chúng "
|
||
"đến từ đâu, nhưng chúng thường được triệu gọi bởi những pháp sư vĩ đại để "
|
||
"thực hiện mệnh lệnh của họ. Khi không bị điều khiển, chúng thích vui đùa "
|
||
"trong những hồ nham thạch và vô cùng thích thú trong việc đốt cháy mọi thứ "
|
||
"chúng có thể đụng đến."
|
||
|
||
#. [attack]: type=fire
|
||
#: data/core/units/monsters/Fire_Guardian.cfg:28
|
||
msgid "fire claws"
|
||
msgstr "móng vuốt lửa"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Giant Mudcrawler, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Giant_Mudcrawler.cfg:4
|
||
msgid "Giant Mudcrawler"
|
||
msgstr "Bò sát bùn khổng lồ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Giant Mudcrawler, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Giant_Mudcrawler.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Giant Mudcrawlers are a larger kind of Mudcrawler, and are magical "
|
||
"constructs of soil and water. They attack by belching lumps of mud at their "
|
||
"foes, or by striking them with their fists."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bò sát bùn khổng lồ là một loài lớn hơn của bò sát bùn, và là những sản phẩm "
|
||
"phép thuật của đất và nước. Chúng tấn công bằng cách phun những cục bùn vào "
|
||
"kẻ thù, hoặc bằng cách đánh bằng nắm đấm."
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/monsters/Giant_Mudcrawler.cfg:43
|
||
#: data/core/units/monsters/Yeti.cfg:36
|
||
#: data/core/units/trolls/Rocklobber.cfg:38
|
||
#: data/core/units/trolls/Troll_Shaman.cfg:49
|
||
#: data/core/units/trolls/Whelp.cfg:37
|
||
#: data/core/units/undead/Skeleton_Archer.cfg:44
|
||
msgid "fist"
|
||
msgstr "nắm đấm"
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/monsters/Giant_Mudcrawler.cfg:52
|
||
#: data/core/units/monsters/Mudcrawler.cfg:53
|
||
msgid "mud glob"
|
||
msgstr "giọt bùn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Giant Rat, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Giant_Rat.cfg:4
|
||
msgid "Giant Rat"
|
||
msgstr "Chuột khổng lồ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Giant Rat, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Giant_Rat.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Given an adequate supply of food, some rats can grow to truly impressive "
|
||
"sizes. They can also grow quite aggressive."
|
||
msgstr ""
|
||
"Khi có một nguồn thức ăn đầy đủ, một số con chuột có thể phát triển đến kích "
|
||
"thước không ngờ. Chúng cũng trở nên hung hăng hơn gấp nhiều lần."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Giant Scorpion, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Giant_Scorpion.cfg:4
|
||
msgid "Giant Scorpion"
|
||
msgstr "Bọ cạp khổng lồ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Giant Scorpion, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Giant_Scorpion.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"A normal scorpion is dangerous enough — the deadliness of one the size of a "
|
||
"man needs little explanation."
|
||
msgstr ""
|
||
"Một con bọ cạp bình thường đã đủ nguy hiểm - khả năng gây tử vong của con bọ "
|
||
"cạp có kích thước bằng cả một người thì không cần giải thích nhiều."
|
||
|
||
#. [attack]: type=pierce
|
||
#: data/core/units/monsters/Giant_Scorpion.cfg:23
|
||
msgid "sting"
|
||
msgstr "nọc"
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/monsters/Giant_Scorpion.cfg:35
|
||
msgid "pincers"
|
||
msgstr "càng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Giant Spider, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Giant_Spider.cfg:4
|
||
msgid "Giant Spider"
|
||
msgstr "Nhện khổng lồ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Giant Spider, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Giant_Spider.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Giant Spiders are said to roam the depths of Knalga, devouring many victims. "
|
||
"They have a vicious bite, made worse by the fact that it is poisoned, and "
|
||
"can also fling webs through the air to trap their prey."
|
||
msgstr ""
|
||
"Người ta đồn rằng nhện khổng lồ lang thang khắp các hang động sâu của "
|
||
"Knalga, ăn sống nuốt tươi nhiều nạn nhân. Chúng có nhát cắn hiểm mang chất "
|
||
"độc, và cũng có thể quăng tơ nhện vào không trung để bẫy con mồi."
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/monsters/Giant_Spider.cfg:37
|
||
msgid "web"
|
||
msgstr "lưới nhện"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mudcrawler, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Mudcrawler.cfg:4
|
||
msgid "Mudcrawler"
|
||
msgstr "Bò sát bùn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Mudcrawler, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Mudcrawler.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"Mudcrawlers are magical constructs of soil and water. They attack by "
|
||
"belching lumps of mud at their foes."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bò sát bùn là những sản phẩm phép thuật của đất và nước. Chúng tấn công bằng "
|
||
"cách phun những cục bùn vào kẻ thù."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Sea Serpent, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Sea_Serpent.cfg:4
|
||
msgid "Sea Serpent"
|
||
msgstr "Thuồng luồng biển"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Sea Serpent, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Sea_Serpent.cfg:22
|
||
msgid ""
|
||
"Sea Serpents are gigantic monsters, capable of capsizing boats by themselves."
|
||
msgstr ""
|
||
"Thuồng luồng biển là những con quái vật khổng lồ, có đủ khả năng lật úp tàu "
|
||
"thuyền."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Skeletal Dragon, race=undead
|
||
#: data/core/units/monsters/Skeletal_Dragon.cfg:4
|
||
msgid "Skeletal Dragon"
|
||
msgstr "Rồng xương"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Skeletal Dragon, race=undead
|
||
#: data/core/units/monsters/Skeletal_Dragon.cfg:26
|
||
msgid ""
|
||
"Long ago one of the mightiest living creatures, the feared Dragon has become "
|
||
"only bones and dark sinew. Long after its death, it was raised through the "
|
||
"dark powers of necromancy, which it now serves. The Skeletal Dragon may look "
|
||
"like nothing more than a pile of bones, but few people who thought that way "
|
||
"lived long enough to change their minds."
|
||
msgstr ""
|
||
"Cách đây đã lâu, một trong những sinh vật hùng mạnh nhất, con rồng đáng sợ "
|
||
"chỉ còn lại xương và gân đen. Lâu sau khi chết, nó được hồi sinh nhờ sức "
|
||
"mạnh đen tối của thuật gọi hồn, mà giờ nó phục vụ. Rồng xương trông chẳng "
|
||
"khác gì một đống xương, nhưng số ít người nghĩ theo cách đó đã sống đủ lâu "
|
||
"để thay đổi ý kiến của mình."
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#: data/core/units/monsters/Skeletal_Dragon.cfg:30
|
||
msgid "jaw"
|
||
msgstr "hàm"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Tentacle of the Deep, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Tentacle.cfg:4
|
||
msgid "Tentacle of the Deep"
|
||
msgstr "Xúc tu đáy sâu"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Tentacle of the Deep, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Tentacle.cfg:22
|
||
msgid ""
|
||
"Tentacles of the Deep are the appendages of some greater monster that lurks "
|
||
"below the waves."
|
||
msgstr ""
|
||
"Xúc tu đáy sâu là chân tay của một con quái vật lớn nào đó đang ẩn nấp dưới "
|
||
"vùng nước sâu."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Water Serpent, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Water_Serpent.cfg:5
|
||
msgid "Water Serpent"
|
||
msgstr "Thuồng luồng nước"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Water Serpent, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Water_Serpent.cfg:36
|
||
msgid ""
|
||
"Scholars differ as to the ancestry of the Water Serpent. Some hold that they "
|
||
"are the immature young, or mature cousins, of Sea Serpents. Others hold them "
|
||
"up as a primitive offshoot of the Nagas. What is certain is that it is wise "
|
||
"to avoid waters where they are known to congregate."
|
||
msgstr ""
|
||
"Các nhà thông thái bất đồng về tổ tiên của thuồng luồng nước. Một số người "
|
||
"cho rằng chúng là những họ hàng non trẻ hoặc đã trưởng thành của loài thuồng "
|
||
"luồng biển. Những người còn lại cho rằng chúng là một nhánh nguyên thủy của "
|
||
"người rắn. Điều chắc chắn đúng, đó là tốt nhất nên tránh những vùng nước nơi "
|
||
"chúng tụ tập."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Wolf, race=wolf
|
||
#: data/core/units/monsters/Wolf.cfg:4
|
||
msgid "Wolf"
|
||
msgstr "Chó sói"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Direwolf, race=wolf
|
||
#. [unit_type]: id=Great Wolf, race=wolf
|
||
#. [unit_type]: id=Wolf, race=wolf
|
||
#: data/core/units/monsters/Wolf.cfg:33
|
||
#: data/core/units/monsters/Wolf_Dire.cfg:24
|
||
#: data/core/units/monsters/Wolf_Great.cfg:24
|
||
msgid ""
|
||
"Wolves are aggressive animals that hunt in packs. Although weak "
|
||
"individually, a wolf pack can kill even the strongest man in minutes."
|
||
msgstr ""
|
||
"Chó sói là loài động vật hung hăng săn mồi theo đàn. Mặc dù mỗi cá thể là "
|
||
"yếu, nhưng một bầy sói có thể giết cả người khỏe mạnh nhất chỉ trong vài "
|
||
"phút."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Direwolf, race=wolf
|
||
#: data/core/units/monsters/Wolf_Dire.cfg:4
|
||
msgid "Direwolf"
|
||
msgstr "Bạo sói"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Great Wolf, race=wolf
|
||
#: data/core/units/monsters/Wolf_Great.cfg:4
|
||
msgid "Great Wolf"
|
||
msgstr "Chó sói khổng lồ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Yeti, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Yeti.cfg:4
|
||
msgid "Yeti"
|
||
msgstr "Người tuyết"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Yeti, race=monster
|
||
#: data/core/units/monsters/Yeti.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Little is known about Yetis, ape-like creatures said to live in remote and "
|
||
"snow-covered mountains. Few profess to have seen one, and their existence is "
|
||
"doubted by many."
|
||
msgstr ""
|
||
"Người ta biết rất ít về người tuyết, những sinh vật giống như khỉ được cho "
|
||
"là sống ở những vùng núi hẻo lánh và đầy tuyết phủ. Một số ít người tự nhận "
|
||
"đã từng nhìn thấy người tuyết, trong khi nhiều người nghi ngờ về sự tồn tại "
|
||
"của chúng."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Naga Fighter, race=naga
|
||
#: data/core/units/nagas/Fighter.cfg:4
|
||
msgid "Naga Fighter"
|
||
msgstr "Đấu sĩ người rắn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Naga Fighter, race=naga
|
||
#: data/core/units/nagas/Fighter.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"The serpentine naga are one of the few races capable of any meaningful "
|
||
"mobility in water, giving them mastery of a whole world effectively "
|
||
"forbidden to land dwellers. Still, they are not true creatures of the sea, "
|
||
"and their inability to breathe water leaves them in trepidation of the "
|
||
"abyss. They are small, and somewhat frail in form, but often much more "
|
||
"nimble than their opponents."
|
||
msgstr ""
|
||
"Người rắn là một trong số ít chủng tộc có khả năng di chuyển tốt dưới nước, "
|
||
"điều đó cho chúng ưu thế của cả một thế giới mà các cư dân trên cạn không "
|
||
"thể xâm phạm. Nhưng chúng không phải là những sinh vật thực sự của biển cả, "
|
||
"việc không thở được trong nước khiến chúng gặp nhiều khó khăn dưới biển sâu. "
|
||
"Chúng có hình dáng nhỏ và hơi yếu, nhưng thường nhanh nhẹn hơn nhiều so với "
|
||
"các đối thủ khác."
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/nagas/Fighter.cfg:62
|
||
msgid "Nagini Fighter"
|
||
msgstr "Đấu sĩ người rắn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Naga Myrmidon, race=naga
|
||
#: data/core/units/nagas/Myrmidon.cfg:4
|
||
msgid "Naga Myrmidon"
|
||
msgstr "Du côn người rắn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Naga Myrmidon, race=naga
|
||
#: data/core/units/nagas/Myrmidon.cfg:21
|
||
msgid ""
|
||
"The most practiced of the naga blademasters are initiated into the caste of "
|
||
"the Myrmidon, masters of their twin-bladed art. They strike as fast as the "
|
||
"snakes which they resemble, and dance away from attacks with grace. Not only "
|
||
"are they potent enemies on any open terrain, but their ability to swim "
|
||
"allows them deadly mobility in water."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những kiếm sĩ người rắn từng trải nhất được kết nạp vào đẳng cấp du côn, là "
|
||
"bậc thầy của thuật song kiếm. Chúng ra đòn nhanh như rắn, sinh vật mà chúng "
|
||
"giống, và nhảy tránh đòn tấn công một cách uyển chuyển. Chúng không chỉ là "
|
||
"những đối thủ hùng mạnh trên địa hình trống trải, mà khả năng bơi lội còn "
|
||
"cho chúng sự linh hoạt nguy hiểm chết người."
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/nagas/Myrmidon.cfg:61
|
||
msgid "Nagini Myrmidon"
|
||
msgstr "Du côn người rắn"
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/nagas/Myrmidon.cfg:63
|
||
msgid ""
|
||
"The most practiced of the nagini blademasters are initiated into the caste "
|
||
"of the Myrmidon, masters of their twin-bladed art. They strike as fast as "
|
||
"the snakes which they resemble, and dance away from attacks with grace. Not "
|
||
"only are they potent enemies on any open terrain, but their ability to swim "
|
||
"allows them a deadly mobility."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những kiếm sĩ người rắn từng trải nhất được kết nạp vào đẳng cấp du côn, là "
|
||
"bậc thầy của thuật song kiếm. Chúng ra đòn nhanh như rắn, sinh vật mà chúng "
|
||
"giống, và nhảy tránh đòn tấn công một cách uyển chuyển. Chúng không chỉ là "
|
||
"những đối thủ hùng mạnh trên địa hình trống trải, mà khả năng bơi lội còn "
|
||
"cho chúng sự linh hoạt nguy hiểm chết người."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Naga Warrior, race=naga
|
||
#: data/core/units/nagas/Warrior.cfg:4
|
||
msgid "Naga Warrior"
|
||
msgstr "Chiến binh người rắn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Naga Warrior, race=naga
|
||
#: data/core/units/nagas/Warrior.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"The young warriors of the naga aspire to the day when they merit their "
|
||
"second blade. Their martial practice of using twin blades is wholly unlike "
|
||
"that of the Orcs and other races, for they have begun to learn the art of "
|
||
"using their serpentine form to best effect, twisting and turning to dodge "
|
||
"from blows. This makes them potent on land, but the friction of water "
|
||
"greatly impedes the technique."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những chiến binh người rắn trẻ tuổi khao khát ngày chúng được sử dụng lưỡi "
|
||
"kiếm thứ hai. Việc tập luyện sử dụng hai lưỡi kiếm của chúng hoàn toàn không "
|
||
"giống với của người thú hay các chủng tộc khác, vì chúng đã bắt đầu học cách "
|
||
"sử dụng hình dạng như rắn của mình để đạt được hiệu quả tốt nhất, vặn xoắn "
|
||
"và xoay cơ thể để tránh đòn. Điều này khiến chúng trở nên nguy hiểm trên "
|
||
"cạn, nhưng sức cản của nước gây trở ngại lớn cho khả năng này."
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/nagas/Warrior.cfg:59
|
||
msgid "Nagini Warrior"
|
||
msgstr "Chiến binh người rắn"
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/nagas/Warrior.cfg:61
|
||
msgid ""
|
||
"Many of the young warriors of the nagini aspire for the day when they merit "
|
||
"their second blade. Their martial practice of using twin blades is wholly "
|
||
"unlike that of the Orcs and other races, for they have begun to learn the "
|
||
"art of using their serpentine form to best effect, twisting and turning to "
|
||
"dodge from blows. This makes them potent on land, but the friction of water "
|
||
"greatly impedes their ability to do this."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nhiều chiến binh người rắn trẻ tuổi khao khát ngày họ được sử dụng lưỡi kiếm "
|
||
"thứ hai. Việc tập luyện sử dụng hai lưỡi kiếm của chúng hoàn toàn không "
|
||
"giống với của người thú hay các chủng tộc khác, vì chúng đã bắt đầu học cách "
|
||
"sử dụng hình dạng như rắn của mình để đạt được hiệu quả tốt nhất, vặn xoắn "
|
||
"và xoay cơ thể để tránh đòn. Điều này khiến chúng trở nên nguy hiểm trên "
|
||
"cạn, nhưng sức cản của nước gây trở ngại lớn cho khả năng này."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Ogre, race=ogre
|
||
#: data/core/units/ogres/Ogre.cfg:4
|
||
msgid "Ogre"
|
||
msgstr "Quỷ khổng lồ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Ogre, race=ogre
|
||
#: data/core/units/ogres/Ogre.cfg:23
|
||
msgid ""
|
||
"Ogres are giant creatures that usually live alone in the wilderness, "
|
||
"remarkably similar to humans in form, though large and misshapen. While they "
|
||
"can be easily outrun or outsmarted, their strength is not to be "
|
||
"underestimated."
|
||
msgstr ""
|
||
"Quỷ khổng lồ là những sinh vật khổng lồ thường sống đơn độc ở vùng hoang vu, "
|
||
"có hình dáng rất giống con người, dù to lớn và méo mó. Chúng có thể chậm hơn "
|
||
"hoặc kém thông minh hơn con người, nhưng sức mạnh của chúng thì không thể "
|
||
"đánh giá thấp."
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#: data/core/units/ogres/Ogre.cfg:39 data/core/units/ogres/Young_Ogre.cfg:38
|
||
msgid "cleaver"
|
||
msgstr "dao phay"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Young Ogre, race=ogre
|
||
#: data/core/units/ogres/Young_Ogre.cfg:4
|
||
msgid "Young Ogre"
|
||
msgstr "Quỷ khổng lồ trẻ tuổi"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Young Ogre, race=ogre
|
||
#: data/core/units/ogres/Young_Ogre.cfg:22
|
||
msgid ""
|
||
"When still young, Ogres are sometimes captured and taken into armies to be "
|
||
"trained. They cannot manage weapons skillfully, but they compensate for that "
|
||
"lack with great strength."
|
||
msgstr ""
|
||
"Khi còn trẻ tuổi, quỷ khổng lồ đôi khi bị bắt vào quân đội để được huấn "
|
||
"luyện. Chúng không thể sử dụng vũ khí một cách thành thạo, nhưng bù lại cho "
|
||
"thiếu hụt đó là sức mạnh to lớn của chúng."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Archer, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Archer.cfg:4
|
||
msgid "Orcish Archer"
|
||
msgstr "Người thú bắn cung"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Archer, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Archer.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Amongst orcs, bows are often regarded as a cowardly weapon; but even orcs, "
|
||
"especially youths and those of slight build, are pragmatic enough to use "
|
||
"them in spite of this. Orcish archers are seldom well equipped, and have no "
|
||
"semblance of training. Even as poorly handled as they are, their weapons can "
|
||
"still be quite deadly, and the wielders thereof rarely march alone."
|
||
msgstr ""
|
||
"Với người thú, cung thường bị xem là một vũ khí hèn nhát; nhưng kể cả người "
|
||
"thú, đặc biệt là khi còn trẻ và những cá thể có tầm vóc nhỏ yếu, rất thực "
|
||
"dụng bất chấp cách nhìn nhận này. Người thú bắn cung ít khi được trang bị "
|
||
"tốt, và không hề được huấn luyện trước đó. Dù thô sơ, nhưng vũ khí của chúng "
|
||
"vẫn khá nguy hiểm, và các cung thủ người thú hiếm khi đi một mình."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Assassin, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Assassin.cfg:4
|
||
msgid "Orcish Assassin"
|
||
msgstr "Người thú ám sát"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Assassin, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Assassin.cfg:22
|
||
msgid ""
|
||
"Though some consider it cowardly to use, poison is a weapon favored by orcs, "
|
||
"especially those weak of frame. Orcish assassins, who use it on throwing "
|
||
"knives, are typically frail by orcish standards, although surprisingly "
|
||
"nimble. Though rarely the ones who deal the killing blow, their tactics are "
|
||
"a considerable aid to their larger and more brutal kin."
|
||
msgstr ""
|
||
"Dù một số người coi việc sử dụng chất độc là hèn nhát, nhưng nó vẫn là vũ "
|
||
"khí ưa thích của người thú, đặc biệt là những cá thể có tầm vóc nhỏ bé. "
|
||
"Người thú ám sát tẩm chất độc lên dao để ném, chúng thường yếu so với tiêu "
|
||
"chuẩn của người thú, nhưng nhanh nhẹn một cách đáng ngạc nhiên. Dù hiếm khi "
|
||
"đánh đòn kết liễu, nhưng chiến thuật của chúng là một sự trợ lực đáng kể cho "
|
||
"những đồng loại to lớn và tàn bạo hơn."
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#: data/core/units/orcs/Assassin.cfg:49 data/core/units/orcs/Slayer.cfg:48
|
||
msgid "throwing knives"
|
||
msgstr "ném dao"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Crossbowman, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Crossbowman.cfg:4
|
||
msgid "Orcish Crossbowman"
|
||
msgstr "Người thú bắn nỏ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Crossbowman, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Crossbowman.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Orcish crossbows are crude imitations of human or dwarvish design; a "
|
||
"crossbow of any make, though, is a fairly potent device. The orcs privileged "
|
||
"enough to wield them are capable warriors, and what they lack in finesse, "
|
||
"they make up for in numbers."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nỏ của người thú là những bắt chước thô thiển thiết kế của con người hoặc "
|
||
"người lùn; mặc dù vậy, một chiếc nỏ dù sao đi nữa, vẫn là một thiết bị khá "
|
||
"công hiệu. Những người thú nào có đủ đặc quyền để sử dụng nỏ đều là những "
|
||
"chiến binh có năng lực, và nếu chúng thiếu sự khéo léo, chúng bù lại bằng số "
|
||
"đông."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Grunt, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Grunt.cfg:4
|
||
msgid "Orcish Grunt"
|
||
msgstr "Bộ binh người thú"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Grunt, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Grunt.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Orcish Grunts form the core of the orcish forces. Although slower than human "
|
||
"or elven fighters, Grunts can deliver much more powerful blows, and take "
|
||
"more hits before falling."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bộ binh người thú tạo nên nòng cốt của lực lượng người thú. Mặc dù chậm hơn "
|
||
"các đấu sĩ con người hoặc thần tiên, nhưng bộ binh người thú có thể giáng "
|
||
"những đòn mạnh hơn nhiều, và nhận nhiều cú đánh hơn trước khi ngã xuống."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Leader, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Leader.cfg:4
|
||
msgid "Orcish Leader"
|
||
msgstr "Chỉ huy người thú"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Leader, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Leader.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Unusually cunning orcs tend to find themselves as the leaders of warrior "
|
||
"bands. They carry a crossbow out of necessity, but are much more skilled "
|
||
"with the sword. These orcs are powerful fighters, but they also have a "
|
||
"certain rapport with their kin, especially goblins, and can inspire them to "
|
||
"fight with uncharacteristic boldness."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những người thú xảo trá khác thường có xu hướng trở thành chỉ huy của một "
|
||
"nhóm binh lính. Chúng mang theo nỏ để dự phòng, nhưng sử dụng kiếm thành "
|
||
"thạo hơn nhiều. Những người thú này là những chiến binh dũng mãnh, nhưng "
|
||
"chúng cũng có một mối quan hệ nào đó với đồng loại, đặc biệt là yêu tinh, và "
|
||
"có thể xúi giục chúng chiến đấu một cách liều lĩnh."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Ruler, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Ruler.cfg:4
|
||
msgid "Orcish Ruler"
|
||
msgstr "Thủ lĩnh người thú"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Ruler, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Ruler.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Any orc who can keep a large tribe from feuding and in-fighting is often "
|
||
"unusually intelligent and commanding, and is inevitably very strong as well. "
|
||
"They are skilled with both sword and crossbow, but their real talent lies in "
|
||
"their rare ability to rally other orcs to battle, to give orders that are "
|
||
"followed not out of fear, but loyalty."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bất kỳ người thú nào có thể giữ một bộ lạc lớn tránh được hận thù và nội "
|
||
"chiến đều thông minh, độc đoán một cách khác thường, và chắc chắn cũng rất "
|
||
"mạnh. Chúng thành thạo cả kiếm lẫn nỏ, nhưng tài năng thực sự của chúng nằm "
|
||
"ở khả năng tập hợp các cá thể người thú khác, ra lệnh bắt kẻ khác tuân theo "
|
||
"không phải vì sợ hãi, mà vì trung thành."
|
||
|
||
#. [attack]: type=blade
|
||
#: data/core/units/orcs/Ruler.cfg:40 data/core/units/orcs/Sovereign.cfg:41
|
||
#: data/core/units/orcs/Warlord.cfg:37 data/core/units/orcs/Warrior.cfg:35
|
||
msgid "greatsword"
|
||
msgstr "đại kiếm"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Slayer, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Slayer.cfg:4
|
||
msgid "Orcish Slayer"
|
||
msgstr "Sát thủ người thú"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Slayer, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Slayer.cfg:22
|
||
msgid ""
|
||
"The larger or more skilled orcish assassins are called ‘Slayers’ by their "
|
||
"enemies. Slayers are fast on their feet, and quite nimble in combat, "
|
||
"although they achieve that end by forgoing armor. Their weapon of choice, "
|
||
"poison, is a vicious tool, and its common use on the battlefield is often "
|
||
"the real cause of orcish supremacy."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những người thú ám sát to lớn hoặc tài giỏi hơn được kẻ thù của chúng gọi là "
|
||
"‘sát thủ‘. Các sát thủ di chuyển nhanh nhẹn, và khá lanh lợi khi chiến đấu, "
|
||
"mặc dù chúng đạt được kết quả đó bằng cách bỏ áo giáp. Vũ khí chúng lựa "
|
||
"chọn, chất độc, là một công cụ xấu xa, và việc sử dụng phổ biến chất độc "
|
||
"trên chiến trường là nguyên nhân thực sự giải thích tại sao người thú thường "
|
||
"giành thế áp đảo."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Slurbow, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Slurbow.cfg:4
|
||
msgid "Orcish Slurbow"
|
||
msgstr "Người thú bắn đại nỏ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Slurbow, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Slurbow.cfg:21
|
||
msgid ""
|
||
"The basic design of a crossbow gives rise to the arbalest or ‘slurbow’; a "
|
||
"much more intricate device, complete with a hand-turned cranequin to re-cock "
|
||
"the weapon, and often with a multi-ply arc, of laminate wood or bone, "
|
||
"driving the projectile. Such a device is much easier to work with, and much "
|
||
"more powerful than simpler crossbows; it is also completely beyond orcish "
|
||
"manufacture.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Orcs prize any such weapons they can manage to plunder, and they invariably "
|
||
"end up in the hands of their strongest and most cunning archers."
|
||
msgstr ""
|
||
"Thiết kế cơ bản của một chiếc nỏ làm xuất hiện ‘đại nỏ‘; một thiết bị phức "
|
||
"tạp hơn nhiều, với một thanh răng quay tay để lên dây lại vũ khí, và thường "
|
||
"có một hình cung nhiều lớp làm bằng gỗ hoặc xương dát mỏng để lắp tên. Một "
|
||
"thiết bị như thế dễ sử dụng và mạnh hơn nhiều so với những chiếc nỏ đơn "
|
||
"giản, nó cũng hoàn toàn vượt quá khả năng chế tạo của người thú.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Người thú tịch thu mọi vũ khí chúng có thể cướp bóc được, và các vũ khí đó "
|
||
"kết cục bao giờ cũng ở trong tay những cung thủ người thú mạnh và xảo trá "
|
||
"nhất."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Sovereign, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Sovereign.cfg:4
|
||
msgid "Orcish Sovereign"
|
||
msgstr "Thủ lĩnh người thú tối cao"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Sovereign, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Sovereign.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"From time to time, an orc will arise who has a natural charisma and command "
|
||
"over his ilk. If he is also strong and cunning enough to survive early "
|
||
"leadership struggles, he will inevitably find himself leading a great horde "
|
||
"of warriors, and he will also inevitably cause a great deal of trouble for "
|
||
"the civilized races of the world. The surest way to disperse such a host is "
|
||
"to slay this rare orc who can hold it together."
|
||
msgstr ""
|
||
"Thỉnh thoảng, một người thú có uy tín và tài chỉ huy bẩm sinh sẽ nổi lên "
|
||
"trên đồng loại. Nếu hắn cũng đủ mạnh và xảo trá để sống sót sau những cuộc "
|
||
"đấu tranh giành quyền lực, hắn chắc chắn sẽ tự nhận mình là kẻ lãnh đạo một "
|
||
"đạo quân lớn, cũng như sẽ gây ra mối lo lắng lớn cho các chủng tộc văn minh "
|
||
"của thế giới. Cách đảm bảo nhất để làm tan tác một đạo quân như thế là giết "
|
||
"tên người thú hiếm hoi này, kẻ có thể hợp nhất quân đội."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Warlord, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Warlord.cfg:4
|
||
msgid "Orcish Warlord"
|
||
msgstr "Tư lệnh người thú"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Warlord, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Warlord.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Only orcs with both great cunning and unsurpassed strength can become "
|
||
"Warlords. Masters of the sword, and even possessing some skill with the bow, "
|
||
"these beast-warriors lead their brethren with iron will and iron hand."
|
||
msgstr ""
|
||
"Chỉ những người thú có cả sự xảo trá lẫn sức mạnh vô địch mới có thể trở "
|
||
"thành tư lệnh. Sử dụng thành thạo kiếm, và thậm chí có một số kỹ năng với "
|
||
"cung, những chiến binh-thú vật này lãnh đạo đồng loại bằng một bàn tay sắt."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Warrior, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Warrior.cfg:4
|
||
msgid "Orcish Warrior"
|
||
msgstr "Chiến binh người thú"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Orcish Warrior, race=orc
|
||
#: data/core/units/orcs/Warrior.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Having mastered the art of dual-sword fighting, Orcish Warriors are highly "
|
||
"respected among the Orcs, and highly feared by their foes. Their only "
|
||
"weakness is their inability to wield the bow."
|
||
msgstr ""
|
||
"Thành thạo thuật chiến đấu song kiếm, các chiến binh người thú được đám "
|
||
"người thú của mình rất nể trọng, và kẻ thù rất nể sợ. Điểm yếu duy nhất của "
|
||
"chúng là không có khả năng sử dụng cung."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Saurian Ambusher, race=lizard
|
||
#: data/core/units/saurians/Ambusher.cfg:4
|
||
msgid "Saurian Ambusher"
|
||
msgstr "Thằn lằn phục kích"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Saurian Ambusher, race=lizard
|
||
#: data/core/units/saurians/Ambusher.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Saurians are light on their feet, and able at navigating terrain that often "
|
||
"confounds their enemies. When this natural mobility is combined with "
|
||
"experience, strength, and proper equipment, their warriors can become "
|
||
"particularly threatening in battle — if only because they are so much more "
|
||
"difficult to confine than other foes. Even in armor, saurian warriors can "
|
||
"take advantage of the smallest gap in an enemy line, and have the prowess to "
|
||
"make the enemy regret tactical mistakes."
|
||
msgstr ""
|
||
"Thằn lằn rất nhanh nhẹn, chúng có thể di chuyển mau lẹ trên những địa hình "
|
||
"mà nhiều kẻ thù phải chật vật mới qua được. Khi sự nhanh nhẹn bẩm sinh này "
|
||
"được kết hợp với kinh nghiệm, sức mạnh và trang bị thích hợp, các chiến binh "
|
||
"thằn lằn có thể trở nên đặc biệt nguy hiểm khi chiến đấu, bởi vì chúng khó "
|
||
"bị cầm chân hơn nhiều so với các kẻ thù khác. Kể cả khi mặc giáp, các chiến "
|
||
"binh thằn lằn cũng có thể tận dụng lợi thế của khoảng trống nhỏ nhất trong "
|
||
"phòng tuyến kẻ địch, năng lực của chúng khiến kẻ thù phải hối hận vì những "
|
||
"sai lầm trong chiến thuật."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Saurian Augur, race=lizard
|
||
#: data/core/units/saurians/Augur.cfg:4
|
||
msgid "Saurian Augur"
|
||
msgstr "Đạo sĩ thằn lằn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Saurian Augur, race=lizard
|
||
#: data/core/units/saurians/Augur.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Saurians have some knowledge of what men call sorcery, but their practice of "
|
||
"it reeks of augury and black magic. It is little understood, but rightly "
|
||
"regarded with fear by those against whom it is used."
|
||
msgstr ""
|
||
"Thằn lằn có một số kiến thức về thứ mà con người gọi là phép phù thủy, nhưng "
|
||
"cách tập luyện của chúng sặc mùi bói toán và ma thuật. Dù không hiểu nhiều, "
|
||
"nhưng những ai chống lại kẻ sử dụng phép phù thủy đều xem đó là một thứ đáng "
|
||
"sợ."
|
||
|
||
#. [attack]: type=cold
|
||
#: data/core/units/saurians/Augur.cfg:46
|
||
#: data/core/units/saurians/Oracle.cfg:58
|
||
#: data/core/units/saurians/Soothsayer.cfg:47
|
||
msgid "curse"
|
||
msgstr "nguyền rủa"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Saurian Flanker, race=lizard
|
||
#: data/core/units/saurians/Flanker.cfg:4
|
||
msgid "Saurian Flanker"
|
||
msgstr "Thằn lằn chọc sườn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Saurian Flanker, race=lizard
|
||
#: data/core/units/saurians/Flanker.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Saurian warriors are generally weaker in frame than their elven or human "
|
||
"counterparts. This is of course a relative term, and they can still become "
|
||
"considerably powerful, whilst losing none of their natural mobility. This is "
|
||
"very dangerous in combat, as a careless enemy can soon find their support "
|
||
"troops flanked by these creatures."
|
||
msgstr ""
|
||
"Các chiến binh thằn lằn thường có tầm vóc yếu hơn các địch thủ thần tiên "
|
||
"hoặc con người. Tất nhiên đây chỉ là khái niệm tương đối, chúng vẫn có thể "
|
||
"trở nên cực kỳ mạnh mẽ, mà không mất tính linh động bẩm sinh. Điều này rất "
|
||
"nguy hiểm khi chiến đấu, vì một kẻ thù không cẩn thận có thể sớm nhận thấy "
|
||
"quân lính hỗ trợ của mình đã bị những sinh vật này đánh chọc sườn."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Saurian Oracle, race=lizard
|
||
#: data/core/units/saurians/Oracle.cfg:4
|
||
msgid "Saurian Oracle"
|
||
msgstr "Tiên tri thằn lằn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Saurian Oracle, race=lizard
|
||
#: data/core/units/saurians/Oracle.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Certain saurians are seen dressed in arcane regalia and covered head to toe "
|
||
"in horrifying, esoteric shapes and markings, both with paint and tattoo. "
|
||
"Some suspect them to be visionaries, or oracles amongst their ilk. But "
|
||
"whatever ‘societal’ function they may have, they are undeniably powerful in "
|
||
"the strange magics their kind possess, and are beings to be wary of if ever "
|
||
"seen."
|
||
msgstr ""
|
||
"Một số thằn lằn mặc những y phục bí truyền và được che phủ từ đầu đến chân "
|
||
"trong những hình thù đáng sợ, kỳ quái, bằng cả nét vẽ lẫn hình xăm. Một số "
|
||
"người nghi ngờ chúng là những kẻ ảo tưởng, hoặc những nhà tiên tri của loài "
|
||
"thằn lằn. Nhưng dù chúng có vai trò ‘xã hội‘ gì đi nữa, chúng vẫn mạnh một "
|
||
"cách không thể chối cãi khi sử dụng thứ phép thuật kỳ lạ của nòi giống thằn "
|
||
"lằn, và là những sinh vật cần phải coi chừng nếu đã bắt gặp."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Saurian Skirmisher, race=lizard
|
||
#: data/core/units/saurians/Skirmisher.cfg:4
|
||
msgid "Saurian Skirmisher"
|
||
msgstr "Thằn lằn đột kích"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Saurian Skirmisher, race=lizard
|
||
#: data/core/units/saurians/Skirmisher.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Saurians are very small of frame, and though they are somewhat frail because "
|
||
"of this, they are very, very agile. In combat, their size allows them to "
|
||
"dart past defenses that would hold any grown man at bay, making them a "
|
||
"tricky foe to deal with.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Spears are their preferred weapon, as their powerful hind legs can drive a "
|
||
"spear with enough force to do considerable damage, either in hand or thrown."
|
||
msgstr ""
|
||
"Thằn lằn có tầm vóc nhỏ và hơi yếu vì lý do này, nhưng chúng rất nhanh nhẹn. "
|
||
"Khi chiến đấu, kích thước nhỏ cho phép chúng lao qua nhiều phòng tuyến mà sẽ "
|
||
"giữ chân được bất kỳ người trưởng thành nào, khiến chúng trở thành một kẻ "
|
||
"thù mưu mô cần xử lý.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Giáo là vũ khí ưa thích của chúng, vì những chiếc chân sau mạnh mẽ có đủ lực "
|
||
"đẩy một cây giáo để gây nhiều thiệt hại đáng kể, cả khi cầm trong tay cũng "
|
||
"như khi ném."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Saurian Soothsayer, race=lizard
|
||
#: data/core/units/saurians/Soothsayer.cfg:4
|
||
msgid "Saurian Soothsayer"
|
||
msgstr "Thầy bói thằn lằn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Saurian Soothsayer, race=lizard
|
||
#: data/core/units/saurians/Soothsayer.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Saurians are known to have some strange skills, arts bordering on the "
|
||
"magical and mysterious. It is clear that some of them are particularly "
|
||
"skilled at a sort of medicine, which is of great benefit whenever battle is "
|
||
"brought against them."
|
||
msgstr ""
|
||
"Thằn lằn có một số năng lực kỳ lạ dựa trên phép thuật và sự bí ẩn. Rõ ràng "
|
||
"có một số cá thể thằn lằn đặc biệt tài giỏi y thuật, đó là lợi ích lớn khi "
|
||
"chiến tranh nổ ra."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Great Troll, race=troll
|
||
#: data/core/units/trolls/Great.cfg:4
|
||
msgid "Great Troll"
|
||
msgstr "Quỷ núi vĩ đại"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Great Troll, race=troll
|
||
#: data/core/units/trolls/Great.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"When a troll, gifted with abnormal strength of life, matches that with age "
|
||
"and wisdom, it becomes something extraordinary, a beast remembered for "
|
||
"generations. Their feats of strength and cunning are the source of most "
|
||
"tales about trolls, and to see the stories made flesh does nothing to "
|
||
"diminish their grandeur."
|
||
msgstr ""
|
||
"Khi một cá thể quỷ núi có tuổi tác và sự hiểu biết xứng với sức sống khác "
|
||
"thường trời ban, nó trở thành một sinh vật đặc biệt lạ thường, một quái vật "
|
||
"được lưu truyền hàng thế hệ. Những chiến công của sức mạnh và mưu mẹo là "
|
||
"nguồn gốc của nhiều câu chuyện về quỷ núi, và để thấy những câu chuyện bằng "
|
||
"xương bằng thịt không hề làm giảm sự vĩ đại của chúng."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Troll Hero, race=troll
|
||
#: data/core/units/trolls/Hero.cfg:4
|
||
msgid "Troll Hero"
|
||
msgstr "Anh hùng quỷ núi"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Troll Hero, race=troll
|
||
#: data/core/units/trolls/Hero.cfg:17
|
||
msgid ""
|
||
"Some trolls are born with an exceptional share of the strength and vitality "
|
||
"that characterizes their race. In a society where might makes right, those "
|
||
"of their ilk revere them as heroes."
|
||
msgstr ""
|
||
"Một số quỷ núi khi sinh ra có một phần sức mạnh và sức sống khác thường đặc "
|
||
"trưng cho chủng tộc của chúng. Trong một xã hội mà sức mạnh tạo nên quyền "
|
||
"lực, đồng loại tôn vinh chúng là anh hùng."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Troll Rocklobber, race=troll
|
||
#: data/core/units/trolls/Rocklobber.cfg:4
|
||
msgid "Troll Rocklobber"
|
||
msgstr "Quỷ núi quăng đá"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Troll Rocklobber, race=troll
|
||
#: data/core/units/trolls/Rocklobber.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"The thought of throwing a boulder in combat has certainly occurred to many "
|
||
"trolls, and some have taken to them as a weapon of choice. Because stones "
|
||
"well-shaped to fly true are not always easy to find, Rocklobbers have taken "
|
||
"to carrying them in sacks slung over their shoulders. The same leather out "
|
||
"of which the sack is formed is easily adapted to a crude sling."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nhiều quỷ núi đã nảy ra ý nghĩ ném đá khi chiến đấu, và một số cá thể đã "
|
||
"chọn đá làm vũ khí. Vì những hòn đá có hình dạng tốt để ném không phải lúc "
|
||
"nào cũng dễ tìm, quỷ núi quăng đá đã mang chúng theo trong những chiếc túi "
|
||
"đeo trên vai. Chất liệu da tạo nên chiếc túi cũng thích hợp với một chiếc "
|
||
"dây văng đá thô sơ."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Troll, race=troll
|
||
#: data/core/units/trolls/Troll.cfg:4
|
||
msgid "Troll"
|
||
msgstr "Quỷ núi"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Troll, race=troll
|
||
#: data/core/units/trolls/Troll.cfg:17
|
||
msgid ""
|
||
"Trolls have long troubled the thoughts of humanity and dwarf-kind. Sages "
|
||
"remain baffled at the origins of these creatures and the driving force "
|
||
"behind their unnatural vitality and strength. A fully-grown troll towers "
|
||
"above a man, and, even unarmed, would be a great threat in combat. The large "
|
||
"clubs typically favored in fighting act as extensions of their arms, used "
|
||
"for the same purpose of mauling their prey into submission."
|
||
msgstr ""
|
||
"Quỷ núi từ lâu đã gây lo lắng cho suy nghĩ của loài người và người lùn. Các "
|
||
"nhà hiền triết vẫn còn bối rối về nguồn gốc của những sinh vật này và nguyên "
|
||
"nhân đằng sau sức sống và sức mạnh khác thường của chúng. Quỷ núi trưởng "
|
||
"thành cao hơn người, và kể cả khi tay không, vẫn là một mối nguy hiểm khi "
|
||
"chiến đấu. Những chiếc dùi cui lớn của chúng hoạt động như một phần của cánh "
|
||
"tay, dùng để đập và bắt con mồi phải quy hàng."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Troll Shaman, race=troll
|
||
#: data/core/units/trolls/Troll_Shaman.cfg:4
|
||
msgid "Troll Shaman"
|
||
msgstr "Pháp sư quỷ núi"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Troll Shaman, race=troll
|
||
#: data/core/units/trolls/Troll_Shaman.cfg:30
|
||
msgid ""
|
||
"Troll shamans are the mystical leaders of the trolls. Though not as strong "
|
||
"or tough as other trolls, their true power lies in their fire magic, which "
|
||
"they use to blast enemies with gouts of flame."
|
||
msgstr ""
|
||
"Pháp sư quỷ núi là những người lãnh đạo bí ẩn của quỷ núi. Dù không mạnh hay "
|
||
"dai sức bằng các cá thể khác, nhưng sức mạnh thực sự của chúng nằm ở phép "
|
||
"thuật liên quan đến lửa, mà chúng sử dụng để thiêu kẻ thù."
|
||
|
||
#. [attack]: type=fire
|
||
#: data/core/units/trolls/Troll_Shaman.cfg:59
|
||
msgid "flame blast"
|
||
msgstr "luồng lửa"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Troll Warrior, race=troll
|
||
#: data/core/units/trolls/Warrior.cfg:4
|
||
msgid "Troll Warrior"
|
||
msgstr "Chiến binh quỷ núi"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Troll Warrior, race=troll
|
||
#: data/core/units/trolls/Warrior.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Trolls typically neither need nor prefer to use any proper armament in "
|
||
"combat, as large ‘sticks and stones’ serve them all too well. However, "
|
||
"trolls have been seen on numerous occasions clad in rough-shod armor and "
|
||
"bearing metal hammers. It is speculated that orcish allies are the source "
|
||
"and crafters of these; expeditions into several forcibly-vacated troll holes "
|
||
"have shown little evidence of tool use, and certainly no metalworking of any "
|
||
"kind. Given how dangerous a troll is with its bare hands, the thought of a "
|
||
"troll with proper armament is entirely unsettling."
|
||
msgstr ""
|
||
"Quỷ núi thường không cần cũng như không thích sử dụng bất kỳ binh khí nào "
|
||
"khi chiến đấu, vì những cây gậy và hòn đá lớn với chúng đã là quá tốt. Tuy "
|
||
"nhiên, người ta đã bắt gặp nhiều lần quỷ núi mặc áo giáp có đinh và cầm búa "
|
||
"bằng kim loại. Người ta cho rằng đồng minh người thú là nguồn gốc của các "
|
||
"quân dụng này; vì những cuộc viễn chinh vào các hang quỷ núi bị bỏ trống đã "
|
||
"không tìm thấy nhiều bằng chứng về việc sử dụng công cụ, và hoàn toàn không "
|
||
"có bất kỳ tác phẩm kim loại nào. Chỉ cần tưởng tượng mức độ nguy hiểm của "
|
||
"quỷ núi với tay không, là đủ thấy suy nghĩ về quỷ núi có vũ trang đáng lo "
|
||
"ngại đến thế nào."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Troll Whelp, race=troll
|
||
#: data/core/units/trolls/Whelp.cfg:4
|
||
msgid "Troll Whelp"
|
||
msgstr "Quỷ núi bé con"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Troll Whelp, race=troll
|
||
#: data/core/units/trolls/Whelp.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Describing a troll as a whelp is something of an oxymoron, given that their "
|
||
"bodies are already much hardier than that of a grown man. They are clumsy "
|
||
"and not yet capable of walking properly, forced instead to shamble about on "
|
||
"all fours, but any difficulty this causes them is more than made up for by "
|
||
"the raw strength of their race."
|
||
msgstr ""
|
||
"Mô tả quỷ núi là bé con là một điều nghịch dụ, vì cơ thể của chúng đã cứng "
|
||
"cáp hơn nhiều cơ thể của một người trưởng thành. Chúng vụng về và chưa có "
|
||
"khả năng đi vững, mà vẫn phải bò lóng ngóng trên cả tứ chi, nhưng khó khăn "
|
||
"do điều này được bù lại bằng sức mạnh thô bạo của chủng tộc quỷ núi."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Ghast, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Ghast.cfg:4
|
||
msgid "Ghast"
|
||
msgstr "Ma đoạt xác"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Ghast, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Ghast.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"The ghast is a creature taken from humankind’s most primal nightmares. "
|
||
"Unlike their lesser cousins, ghouls and necrophages, ghasts are not patient "
|
||
"enough to wait for their victim to die from poison before consuming the "
|
||
"body. They attack directly with their enormous mouths, trying to rip the "
|
||
"flesh straight from their foes. Once their enemy is defeated, they eat the "
|
||
"rest of the body, gaining strength in the process."
|
||
msgstr ""
|
||
"Ma đoạt xác là sinh vật hiện hữu trong những cơn ác mộng khủng khiếp nhất "
|
||
"của loài người. Không giống như những họ hàng thấp kém hơn của chúng là ma "
|
||
"đào xác và ma ăn xác, ma đoạt xác không đủ kiên nhẫn để chờ nạn nhân chết vì "
|
||
"chất độc trước khi ăn thịt. Chúng tấn công trực tiếp bằng cái miệng khổng "
|
||
"lồ, tìm cách xé thịt thẳng từ kẻ thù. Một khi kẻ thù đã bị tiêu diệt, chúng "
|
||
"ăn phần xác còn lại, đồng thời lấy thêm sức mạnh."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Ghoul, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Ghoul.cfg:4
|
||
msgid "Ghoul"
|
||
msgstr "Ma đào xác"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Ghoul, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Ghoul.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Only the more perverse and sadistic of necromancers know what must be done "
|
||
"to turn a person into a ghoul, and it is a secret they are not telling. The "
|
||
"result, however, is all too well known; it is a beast that knows nothing of "
|
||
"its days as a human being, a creature that shambles about as naked as the "
|
||
"day it was born, and gorges itself on the flesh of the dead.\n"
|
||
"\n"
|
||
"It is because of such things that necromancy is condemned with an almost "
|
||
"primal hatred in all civilized lands."
|
||
msgstr ""
|
||
"Chỉ những pháp sư gọi hồn đồi bại và tàn ác nhất mới biết cần phải làm gì để "
|
||
"biến một người thành một con ma đào xác, và đó là điều bí mật bọn chúng "
|
||
"chẳng bao giờ tiết lộ. Tuy nhiên, kết quả thì ai cũng biết; đó là một con "
|
||
"quái vật chẳng biết gì về những ngày tháng khi còn là con người, một sinh "
|
||
"vật lê lết trần truồng như ngày nó được sinh ra, và tọng vào miệng xác thịt "
|
||
"của người chết.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Chính vì những điều như thế mà thuật gọi hồn bị kết tội với lòng căm thù sâu "
|
||
"sắc nhất ở mọi vùng đất văn minh."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Necrophage, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Necrophage.cfg:4
|
||
msgid "Necrophage"
|
||
msgstr "Ma ăn xác"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Necrophage, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Necrophage.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"The necrophage, or ‘devourer of the dead’, is a monstrous, corpulent thing, "
|
||
"which bears only a crude resemblance to a man. They appear to be quite "
|
||
"rotten in spite of their ability to move; they are rife with disease and "
|
||
"poisons of the blood, and have a stench to match. But the most revolting "
|
||
"fact about these fratures, apparent only to those who can perceive the "
|
||
"traces of foul magic on them, is that they were somehow made from living men "
|
||
"— a process about which almost nothing is known, but which can be nothing "
|
||
"but nightmarish."
|
||
msgstr ""
|
||
"Ma ăn xác, hay ‘kẻ ăn ngấu nghiến người chết‘, là một thứ to béo, gớm guốc, "
|
||
"chỉ giống người ở mức thô thiển. Chúng trông như một đống thịt mục rữa biết "
|
||
"di chuyển, mang đầy rẫy bệnh tật, những chất độc trong máu và mùi hôi thối. "
|
||
"Nhưng sự thật ghê tởm nhất về những sinh vật này, mà chỉ những kẻ có thể "
|
||
"lĩnh hội được dấu vết của ma thuật nhơ nhuốc trên người chúng mới có thể "
|
||
"hiểu rõ, đó là chúng được tạo ra từ người sống bằng một cách nào đó - một "
|
||
"phương pháp mà người ta gần như chẳng biết gì, nhưng không thể là thứ gì "
|
||
"khác ngoài cơn ác mộng."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Soulless, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Soulless.cfg:6
|
||
msgid "Soulless"
|
||
msgstr "Vô hồn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Soulless, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Soulless.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"The technique of animating a dead body is unfortunately well-known in the "
|
||
"dark arts; practitioners often use it to raise servants and soldiers from "
|
||
"unwilling corpses. These shamblers are often numerous, but fragile; a touch "
|
||
"of combat can waken them, though, making them far more formidable."
|
||
msgstr ""
|
||
"Kỹ thuật hồi sinh xác chết rất phổ biến trong ma thuật, những kẻ hành nghề "
|
||
"thường sử dụng nó để gọi dậy tay sai và quân lính từ những thân thể không "
|
||
"còn sự sống. Những xác chết lê lết này thường đông nhưng yếu; mặc dù vậy, "
|
||
"khi chiến đấu, một cú chạm cũng có thể đánh thức chúng, khiến chúng trở nên "
|
||
"ghê gớm hơn hẳn."
|
||
|
||
#. [attack]: type=arcane
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Soulless.cfg:25
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Walking.cfg:24
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Ancient_Lich.cfg:48
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Lich.cfg:48
|
||
#: data/core/units/undead/Spirit_Ghost.cfg:70
|
||
msgid "touch"
|
||
msgstr "cú chạm"
|
||
|
||
#. [variation]
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Soulless.cfg:137
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Walking.cfg:136
|
||
msgid "wc_variation^Drake"
|
||
msgstr ""
|
||
|
||
#. [variation]
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Soulless.cfg:151
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Walking.cfg:150
|
||
msgid "wc_variation^Dwarf"
|
||
msgstr ""
|
||
|
||
#. [variation]
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Soulless.cfg:163
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Walking.cfg:162
|
||
msgid "wc_variation^Goblin"
|
||
msgstr ""
|
||
|
||
#. [variation]
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Soulless.cfg:175
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Walking.cfg:183
|
||
msgid "wc_variation^Mounted"
|
||
msgstr ""
|
||
|
||
#. [variation]
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Soulless.cfg:187
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Walking.cfg:174
|
||
msgid "wc_variation^Gryphon"
|
||
msgstr ""
|
||
|
||
#. [variation]
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Soulless.cfg:196
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Walking.cfg:195
|
||
msgid "wc_variation^Saurian"
|
||
msgstr ""
|
||
|
||
#. [variation]
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Soulless.cfg:208
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Walking.cfg:207
|
||
msgid "wc_variation^Swimmer"
|
||
msgstr ""
|
||
|
||
#. [variation]
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Soulless.cfg:218
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Walking.cfg:217
|
||
msgid "wc_variation^Troll"
|
||
msgstr ""
|
||
|
||
#. [variation]
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Soulless.cfg:230
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Walking.cfg:229
|
||
msgid "wc_variation^Wose"
|
||
msgstr ""
|
||
|
||
#. [variation]
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Soulless.cfg:242
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Walking.cfg:241
|
||
msgid "wc_variation^Bat"
|
||
msgstr ""
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Walking Corpse, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Walking.cfg:6
|
||
msgid "Walking Corpse"
|
||
msgstr "Xác chết biết đi"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Walking Corpse, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Corpse_Walking.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Walking Corpses are the bodies of the dead, re-animated by dark magic. "
|
||
"Though not especially dangerous to a trained soldier, the sight of one’s "
|
||
"former comrades amongst their number is frightening to say the least."
|
||
msgstr ""
|
||
"Xác chết biết đi là thân thể của những người đã chết, được hồi sinh nhờ ma "
|
||
"thuật. Dù không đặc biệt nguy hiểm với một chiến binh dày dạn, nhưng cảnh "
|
||
"tượng những đồng đội cũ của mình giữa đám đông xác chết biết đi cũng đủ để "
|
||
"đe dọa bất kỳ ai."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Ancient Lich, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Ancient_Lich.cfg:4
|
||
msgid "Ancient Lich"
|
||
msgstr "Thây ma lâu năm"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Ancient Lich, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Ancient_Lich.cfg:25
|
||
msgid ""
|
||
"A being of this order is a revenant of ages long past. Anyone who encounters "
|
||
"an Ancient Lich likely has far worse things to worry about than death."
|
||
msgstr ""
|
||
"Sinh vật có cấp độ này là một thây ma đã tồn tại từ rất lâu. Bất cứ ai gặp "
|
||
"phải một thây ma lâu năm đều có những điều để lo lắng đáng sợ hơn cả cái "
|
||
"chết."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dark Adept, race=human
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Dark_Adept.cfg:4
|
||
msgid "Dark Adept"
|
||
msgstr "Tín đồ bóng tối"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dark Adept, race=human
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Dark_Adept.cfg:23
|
||
msgid ""
|
||
"To attract any practitioners, the lure of black magic must be a great prize "
|
||
"indeed, for anyone caught practicing the art in the civilized world is "
|
||
"subject to a death sentence. And yet there are those who pursue this art, "
|
||
"for the prize offered is nothing less than immortality. Hidden away in "
|
||
"secret cults, or initiated into the dark orders of the underworld, the "
|
||
"training which these fanatics must endure often drives them to exhaustion "
|
||
"and enfeeblement.\n"
|
||
" \n"
|
||
" In such condition, their only weapon is the craft they have so committed "
|
||
"themselves to learning."
|
||
msgstr ""
|
||
"Để thu hút những kẻ theo đuổi, mồi nhử của ma thuật hẳn phải là một phần "
|
||
"thưởng lớn, vì bất cứ ai bị phát hiện đang thực hành ma thuật trong thế giới "
|
||
"văn minh đều bị kết án tử hình. Nhưng vẫn luôn có những kẻ theo đuổi ma "
|
||
"thuật này, vì phần thưởng có được chính là sự bất tử. Ẩn náu trong các giáo "
|
||
"phái bí mật, hoặc gia nhập các dòng tu đen tối của thế giới ngầm, sự rèn "
|
||
"luyện mà những kẻ cuồng tín này phải chịu đựng khiến chúng kiệt sức và suy "
|
||
"yếu.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Trong điều kiện như thế, vũ khí duy nhất của chúng chính là ngón nghề chúng "
|
||
"đã nguyện theo học."
|
||
|
||
#. [attack]: type=cold
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Dark_Adept.cfg:42
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Dark_Sorcerer.cfg:70
|
||
#: data/core/units/undead/Necromancer.cfg:51
|
||
msgid "chill wave"
|
||
msgstr "sóng lạnh"
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Dark_Adept.cfg:159
|
||
msgid "female^Dark Adept"
|
||
msgstr "Tín đồ bóng tối"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dark Sorcerer, race=human
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Dark_Sorcerer.cfg:4
|
||
msgid "Dark Sorcerer"
|
||
msgstr "Phù thủy bóng tối"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Dark Sorcerer, race=human
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Dark_Sorcerer.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"The dread inspired by black magic is enhanced by the secrecy and fell rumors "
|
||
"which surround it. Dark sorcerers have begun to unlock the secrets of life "
|
||
"and death, the latter of which is all too easy to inflict. This labor gives "
|
||
"the first glimmerings of the connection between the soul and inert matter, "
|
||
"and the first successful experiments in manipulating this bond. The terrible "
|
||
"unknown that lurks beyond death is glimpsed, and will inevitably be "
|
||
"fathomed.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Despite any design they may have of using this to wrest their own "
|
||
"immortality from nature’s grasp, the first results of their work have "
|
||
"immediate, and unpleasant applications. The life they breathe into dead "
|
||
"matter can create servants for them, servants which will work, but which "
|
||
"will also kill, and will never question their masters. These creations have "
|
||
"a loyalty any tyrant would dream of, and it is tempting to those with even "
|
||
"the slightest desire for power."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nỗi sợ hãi trước ma thuật được tăng cường bởi bí mật và những lời đồn đại "
|
||
"sai lầm xung quanh nó. Các phù thủy bóng tối đã bắt đầu giải mã được những "
|
||
"bí mật của sự sống và cái chết. Công việc này đưa ra những khái niệm mơ hồ "
|
||
"về mối liên kết giữa linh hồn và thể xác, cũng như những thử nghiệm thành "
|
||
"công đầu tiên trong việc điều khiển mối ràng buộc này. Điều bí ẩn khủng "
|
||
"khiếp ẩn nấp phía sau cái chết hé mở, và chắc chắn sẽ được tìm hiểu.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Bất kể các phù thủy bóng tối có mưu đồ gì khi sử dụng ma thuật để giành được "
|
||
"sự bất tử từ quyền lực của tự nhiên, những kết quả công việc đầu tiên của họ "
|
||
"đã có ngay nhiều ứng dụng xấu xa. Sự sống họ thổi vào xác chết có thể tạo ra "
|
||
"kẻ hầu cho họ, đó là những tên tay sai sẽ làm việc cũng như giết chóc mà "
|
||
"không bao giờ hỏi chủ nhân. Các tác phẩm này có một lòng trung thành mà bất "
|
||
"kỳ tên bạo chúa nào cũng phải mơ ước, nó cám dỗ cả những kẻ hầu như không "
|
||
"màng quyền lực."
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Dark_Sorcerer.cfg:158
|
||
msgid "Dark Sorceress"
|
||
msgstr "Phù thủy bóng tối"
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Dark_Sorcerer.cfg:162
|
||
msgid ""
|
||
"The dread inspired by black magic comes chiefly from how little is known "
|
||
"about it by the common man. Dark sorceresses have begun to unlock the "
|
||
"secrets of life and death, the latter of which is all too easy to inflict. "
|
||
"This labor gives the first glimmerings of the connection between the soul "
|
||
"and inert matter, and the first successful experiments in manipulating this "
|
||
"bond. The terrible unknown that lurks beyond death is glimpsed, and will "
|
||
"inevitably be fathomed.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Despite any design they may have of using this to wrest their own "
|
||
"immortality from nature’s grasp, the first results of their work have "
|
||
"immediate, and unpleasant applications. The life they breathe into dead "
|
||
"matter can create servants for them, servants which will work, but which "
|
||
"will also kill, and will never question their mistress. These creations have "
|
||
"a loyalty any tyrant would dream of, and it is tempting to those with even "
|
||
"the merest desire for power."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nỗi sợ hãi trước ma thuật chủ yếu bắt nguồn từ sự ít hiểu biết của người "
|
||
"thường. Các phù thủy bóng tối đã bắt đầu giải mã được những bí mật của sự "
|
||
"sống và cái chết. Công việc này đưa ra những khái niệm mơ hồ về mối liên kết "
|
||
"giữa linh hồn và thể xác, cũng như những thử nghiệm thành công đầu tiên "
|
||
"trong việc điều khiển mối ràng buộc này. Điều bí ẩn khủng khiếp ẩn nấp phía "
|
||
"sau cái chết hé mở, và chắc chắn sẽ được tìm hiểu.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Bất kể các phù thủy bóng tối có mưu đồ gì khi sử dụng ma thuật để giành được "
|
||
"sự bất tử từ quyền lực của tự nhiên, những kết quả công việc đầu tiên của họ "
|
||
"đã có ngay nhiều ứng dụng xấu xa. Sự sống họ thổi vào xác chết có thể tạo ra "
|
||
"kẻ hầu cho họ, đó là những tên tay sai sẽ làm việc cũng như giết chóc mà "
|
||
"không bao giờ hỏi chủ nhân. Các tác phẩm này có một lòng trung thành mà bất "
|
||
"kỳ tên bạo chúa nào cũng phải mơ ước, nó cám dỗ cả những kẻ hầu như không "
|
||
"màng quyền lực."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Lich, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Lich.cfg:4
|
||
msgid "Lich"
|
||
msgstr "Thây ma"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Lich, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Necro_Lich.cfg:23
|
||
msgid ""
|
||
"A lich is the physical embodiment of black magic’s first goal: the quest to "
|
||
"achieve immortality. Though a great deal is sacrificed in the rebirth, in "
|
||
"becoming a lich one cheats death of that which truly gives it terror. For it "
|
||
"is the mind that is retained, and the spirit which follows, though the body "
|
||
"may wither away.\n"
|
||
"\n"
|
||
"It is not known, save perhaps by the inner circles of necromancy, whether "
|
||
"life is prolonged indefinitely or simply extended. But the fact that this "
|
||
"question can be raised at all, testifies to the magnitude of what their "
|
||
"order has achieved."
|
||
msgstr ""
|
||
"Thây ma là hiện thân của mục tiêu đầu tiên của ma thuật: mưu cầu sự bất tử. "
|
||
"Dù phải hy sinh rất nhiều, nhưng sự tái sinh này cho phép thây ma tránh khỏi "
|
||
"sự khủng khiếp của cái chết; vì trí tuệ và linh hồn vẫn còn nguyên vẹn, kể "
|
||
"cả khi thể xác đã mục nát.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Có lẽ chỉ các pháp sư gọi hồn mới biết sự sống được kéo dài vô tận hay chỉ "
|
||
"đơn giản mở rộng thêm. Nhưng việc mà câu hỏi này không có câu trả lời đã "
|
||
"chứng tỏ mức độ của điều đạt được."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Necromancer, race=human
|
||
#: data/core/units/undead/Necromancer.cfg:4
|
||
msgid "Necromancer"
|
||
msgstr "Pháp sư gọi hồn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Necromancer, race=human
|
||
#: data/core/units/undead/Necromancer.cfg:20
|
||
msgid ""
|
||
"One of the pinnacles of what is considered ‘black magic’ is the art of "
|
||
"necromancy, the terrible ability to awaken the dead with false life. This "
|
||
"discovery alone caused humanity’s condemnation of black magic, for the "
|
||
"nightmarish things it has made real have given fear a vast new arsenal.\n"
|
||
"\n"
|
||
"This ability, in all aspects, is the first step towards cheating death of "
|
||
"its ultimate prize."
|
||
msgstr ""
|
||
"Một trong những tột đỉnh của ‘ma thuật đen‘ là thuật gọi hồn, năng lực khủng "
|
||
"khiếp dùng để đánh thức người chết bằng sự sống giả tạo. Chỉ riêng khám phá "
|
||
"này cũng đã khiến loài người phải lên án ma thuật đen, vì những điều ác mộng "
|
||
"mà nó biến thành hiện thực đã cho nỗi sợ hãi cả một kho vũ khí mới.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Năng lực này, xét theo mọi khía cạnh, là bước đầu tiên để chế ngự cái chết "
|
||
"nhằm đạt đến phần thưởng tột đỉnh: sự bất tử."
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/undead/Necromancer.cfg:39
|
||
msgid "plague staff"
|
||
msgstr "gậy bệnh dịch"
|
||
|
||
#. [female]
|
||
#: data/core/units/undead/Necromancer.cfg:162
|
||
msgid "female^Necromancer"
|
||
msgstr "Pháp sư gọi hồn"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Banebow, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Banebow.cfg:5
|
||
msgid "Banebow"
|
||
msgstr "Cung thủ hủy diệt"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Banebow, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Banebow.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"The most powerful of the undead archers invariably end up being those who "
|
||
"were themselves archers in their previous life. They wander the fields of "
|
||
"battle, guided by the fading memory of their former skill, neither knowing, "
|
||
"nor caring what their purpose or foes might be. They are driven only by a "
|
||
"malice born of their empty and tortured existence."
|
||
msgstr ""
|
||
"Những cung thủ ma quái mạnh nhất bao giờ cũng là những kẻ đã từng là cung "
|
||
"thủ khi còn sống. Chúng lang thang khắp chiến trường, với ký ức lu mờ về khả "
|
||
"năng trước đây của mình, không biết cũng như không quan tâm mục đích là gì "
|
||
"hay kẻ thù là ai. Chúng chỉ bị dẫn dắt bởi một bản tính tàn ác sinh ra từ sự "
|
||
"tồn tại vô nghĩa và đầy nỗi thống khổ."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Bone Shooter, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Bone_Shooter.cfg:4
|
||
msgid "Bone Shooter"
|
||
msgstr "Xạ thủ bắn xương"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Bone Shooter, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Bone_Shooter.cfg:17
|
||
msgid ""
|
||
"Of a dark sorcerer’s creations, some take more strongly to the false life "
|
||
"given them. The potency of their un-life is given equipment to match; "
|
||
"archers, in particular, are often outfitted with a truly vile arsenal. Their "
|
||
"quivers are filled with shafts made not of wood, but of the bones of their "
|
||
"victims. It follows that they are dubbed simply ‘Bone-Shooters’ by their "
|
||
"unfortunate enemies."
|
||
msgstr ""
|
||
"Một số tác phẩm của một phù thủy bóng tối trở nên mạnh hơn với sự sống giả "
|
||
"tạo. Chúng được cung cấp quân dụng để xứng với uy lực của cuộc đời cải tử "
|
||
"hoàn sinh, cụ thể là các cung thủ thường được trang bị một thứ vũ khí thực "
|
||
"sự đê hèn. Bao đựng tên của chúng chứa đầy những mũi tên không phải làm bằng "
|
||
"gỗ, mà bằng xương của các nạn nhân. Do đó chúng được những kẻ thù bất hạnh "
|
||
"đặt cho cái tên đơn giản là ‘xạ thủ bắn xương‘."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Chocobone, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Chocobone.cfg:4
|
||
msgid "Chocobone"
|
||
msgstr "Kỵ binh xương"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Chocobone, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Chocobone.cfg:31
|
||
msgid ""
|
||
"Riding the bones of ostrich-like large birds once used as mounts by a lost "
|
||
"civilization, the skeletal Chocobones can move faster than most cavalry "
|
||
"units."
|
||
msgstr ""
|
||
"Trên bộ xương của loài chim lớn giống đà điểu, đã từng được một nền văn minh "
|
||
"bị thất lạc sử dụng làm vật cưỡi, các kỵ binh xương có thể di chuyển nhanh "
|
||
"hơn nhiều đơn vị kỵ binh."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Death Knight, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Death_Knight.cfg:4
|
||
msgid "Death Knight"
|
||
msgstr "Hiệp sĩ chết chóc"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Death Knight, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Death_Knight.cfg:31
|
||
msgid ""
|
||
"Tales are told of the mightiest warriors and generals, who, cursed with hate "
|
||
"and stung by betrayal, have come back to this world as Death Knights. "
|
||
"Wielding the same weapons as in life, they command the Undead in their quest "
|
||
"for revenge."
|
||
msgstr ""
|
||
"Người ta kể nhiều câu chuyện về những chiến binh và tướng lĩnh hùng mạnh "
|
||
"nhất, những người bị nguyền rủa với lòng căm thù và day dứt vì bị phản bội, "
|
||
"đã trở lại thế giới này trong lốt hiệp sĩ chết chóc. Sử dụng cùng vũ khí như "
|
||
"khi còn sống, các hiệp sĩ chết chóc chỉ huy đạo quân ma quái trong cuộc tìm "
|
||
"kiếm sự trả thù."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Deathblade, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Deathblade.cfg:4
|
||
msgid "Deathblade"
|
||
msgstr "Đao phủ chết chóc"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Deathblade, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Deathblade.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"In life, the abominations known as ‘Deathblades’ were masters of combat, "
|
||
"soldiers who were both lithe and deadly. Their new masters, recognizing "
|
||
"this, outfit them to match the skills they once had. Though frail, these "
|
||
"monsters are much faster than the rest of their kind, both on foot and with "
|
||
"their blades."
|
||
msgstr ""
|
||
"Khi còn sống, những kẻ kinh tởm có tên ‘đao phủ chết chóc‘ là những bậc thầy "
|
||
"chiến đấu, những binh sĩ vừa lanh lợi vừa nguy hiểm. Những chủ nhân mới của "
|
||
"chúng nhận ra điều này, đã trang bị cho chúng để tương xứng với các kỹ năng "
|
||
"chúng đã từng có. Dù yếu, nhưng những con quái vật này nhanh hơn nhiều so "
|
||
"với đồng loại, cả khi di chuyển lẫn với những lưỡi rìu của chúng."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Draug, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Draug.cfg:4
|
||
msgid "Draug"
|
||
msgstr "Bộ xương giữ mộ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Draug, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Draug.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"There is little left, in these towering ruins, of the men they once were. "
|
||
"Warriors at heart, they are now lost in the dream of unlife; wandering "
|
||
"through the battles of their memory and fighting desperately for release, "
|
||
"for a peace bought only by strength of arms. And so they struggle; both "
|
||
"unthinking, and unrelenting."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nhiều đống đổ nát tiêu điều vẫn còn sót lại một ít tàn dư của những người đã "
|
||
"từng ở đó. Những chiến binh dũng cảm, giờ đây bị lạc đường trong cõi u mê "
|
||
"của sự sống giả tạo, lang thang khắp các trận chiến của ký ức, chiến đấu "
|
||
"liều mạng để được giải thoát, để giành sự yên nghỉ chỉ có được nhờ sức mạnh. "
|
||
"Cứ thế chúng chiến đấu không suy nghĩ, không thương xót."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Revenant, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Revenant.cfg:4
|
||
msgid "Revenant"
|
||
msgstr "Chiến binh xương"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Revenant, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Skele_Revenant.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Given false life to do battle once more, the creatures known as Revenants "
|
||
"were clearly great warriors in their time, though the memory of that time is "
|
||
"almost wholly lost to their undead selves. Even the sorcerers who raised "
|
||
"them can only speculate on their past. Such questions aside, a Revenant is a "
|
||
"powerful tool in combat: a fearless warrior that feels no pain and will "
|
||
"fight to the bitter end."
|
||
msgstr ""
|
||
"Được ban cho sự sống giả tạo để chiến đấu một lần nữa, những sinh vật mang "
|
||
"cái tên chiến binh xương rõ ràng đã từng là những chiến binh vĩ đại khi còn "
|
||
"sống, dù ký ức về thời gian đó giờ đã phai nhòa. Kể cả những pháp sư đã hồi "
|
||
"sinh chúng cũng chỉ có thể suy đoán về quá khứ của chúng. Ngoài những câu "
|
||
"hỏi như thế, chiến binh xương là một công cụ mạnh mẽ trong chiến đấu: một "
|
||
"chiến binh dũng cảm không hề cảm thấy đau đớn, và sẽ chiến đấu đến giây phút "
|
||
"cuối cùng."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Skeleton, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Skeleton.cfg:4
|
||
msgid "Skeleton"
|
||
msgstr "Bộ xương"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Skeleton, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Skeleton.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Skeletons are warriors who have been slain in battle and brought back by "
|
||
"dark magics. Nearly mindless, and unwavering in their purpose, they fear "
|
||
"neither pain, nor death, and their mere presence will often frighten away "
|
||
"any who would challenge their master."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bộ xương là những chiến binh đã bị giết trong chiến trận và được hồi sinh "
|
||
"nhờ ma thuật. Chúng gần như không có trí tuệ, không dao động trong mọi mục "
|
||
"đích, không sợ đau hay sợ chết, và chỉ cần sự có mặt của các bộ xương cũng "
|
||
"đủ để đe dọa bất kỳ kẻ nào dám thách thức chủ nhân của chúng."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Skeleton Archer, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Skeleton_Archer.cfg:4
|
||
msgid "Skeleton Archer"
|
||
msgstr "Bộ xương bắn cung"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Skeleton Archer, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Skeleton_Archer.cfg:17
|
||
msgid ""
|
||
"A skeleton archer is little different from the ‘skeletons’ which often "
|
||
"accompany it — it is a sin against nature, a warrior raised from the dead to "
|
||
"fight once again. In their masters’ hands, these soldiers will do anything "
|
||
"to achieve the tasks laid before them, for death holds no fear for one who "
|
||
"is already dead."
|
||
msgstr ""
|
||
"Một bộ xương bắn cung hơi khác so với những ‘bộ xương‘ thường hay đi cùng - "
|
||
"đó là một tội ác trái với tự nhiên, một chiến binh được gọi lên từ cõi chết "
|
||
"để chiến đấu một lần nữa. Trong tay chủ nhân, các binh sĩ này sẽ làm bất cứ "
|
||
"thứ gì để thực hiện nhiệm vụ được giao, vì nỗi sợ cái chết chẳng có ý nghĩa "
|
||
"gì với một kẻ đã chết."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Ghost, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Spirit_Ghost.cfg:4
|
||
msgid "Ghost"
|
||
msgstr "Ma"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Ghost, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Spirit_Ghost.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"Enslaved within a shroud of enchantments, a trapped spirit may be likened to "
|
||
"the wind in the sails of a ship. This damned vessel becomes an unfailing "
|
||
"servant which can be bound to whatever task their master sees fit."
|
||
msgstr ""
|
||
"Một linh hồn bị bắt làm nô lệ trong bức màn bùa phép giống như cơn gió trên "
|
||
"cánh buồm của một con tàu. Linh hồn bị đọa đày trở thành một kẻ hầu đắc lực, "
|
||
"có thể được giao bất cứ nhiệm vụ gì mà chủ nhân của nó thấy phù hợp."
|
||
|
||
#. [attack]: type=cold
|
||
#: data/core/units/undead/Spirit_Ghost.cfg:82
|
||
#: data/core/units/undead/Spirit_Spectre.cfg:55
|
||
#: data/core/units/undead/Spirit_Wraith.cfg:45
|
||
msgid "wail"
|
||
msgstr "than khóc"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Nightgaunt, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Spirit_Nightgaunt.cfg:4
|
||
msgid "Nightgaunt"
|
||
msgstr "Vô diện"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Nightgaunt, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Spirit_Nightgaunt.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"The purpose of the masks that these creatures wear is unknown, as is the "
|
||
"countenance that they obscure. These terrible forms are rarely seen by the "
|
||
"living, and those who live to speak of them had no leisure to study their "
|
||
"foe."
|
||
msgstr ""
|
||
"Không ai biết mục đích của những chiếc mặt nạ mà các sinh vật này đeo, cũng "
|
||
"như khuôn mặt mà chúng che giấu. Người sống hiếm khi nhìn thấy những hình "
|
||
"thù khủng khiếp này, và những người còn sống để nói về chúng cũng không có "
|
||
"thì giờ để tìm hiểu về kẻ thù của họ."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Shadow, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Spirit_Shadow.cfg:4
|
||
msgid "Shadow"
|
||
msgstr "Bóng đen"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Shadow, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Spirit_Shadow.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"When light came into the world and gave form to the unknown, fear was forced "
|
||
"to retreat into darkness. Since that day, the shadows of the world have held "
|
||
"terror for humanity, though it knows not why.\n"
|
||
"\n"
|
||
"That is a question which is easily answered by a necromancer."
|
||
msgstr ""
|
||
"Khi ánh sáng đến với thế giới và trao hình thù cho những điều bí ẩn, nỗi sợ "
|
||
"hãi buộc phải rút vào bóng tối. Kể từ ngày đó, các bóng đen đã gây nỗi khiếp "
|
||
"sợ cho con người, dù con người chẳng biết tại sao.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Đó là câu hỏi mà một pháp sư gọi hồn dễ dàng trả lời."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Spectre, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Spirit_Spectre.cfg:4
|
||
msgid "Spectre"
|
||
msgstr "Bóng ma"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Spectre, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Spirit_Spectre.cfg:19
|
||
msgid ""
|
||
"Sometimes called the ‘hollow men’, spectres form the right arm of their "
|
||
"masters’ powers. They are an unholy terror to the living, for they are quite "
|
||
"as deadly as their appearance suggests.\n"
|
||
"\n"
|
||
"The creation of these is itself no mean feat, but the real danger in "
|
||
"encountering one is that it is likely only the harbinger of a much more "
|
||
"dangerous force that will follow in its wake."
|
||
msgstr ""
|
||
"Còn được gọi là ‘kẻ trống rỗng‘, các bóng ma tạo nên cánh tay phải đắc lực "
|
||
"cho chủ nhân của chúng. Chúng là nỗi sợ hãi khủng khiếp với người sống, vì "
|
||
"chúng cũng nguy hiểm chết người như vẻ bề ngoài thể hiện.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Việc tạo ra những bóng ma này không thực sự ghê gớm, mà mối nguy hiểm thực "
|
||
"sự khi chạm trán với một bóng ma đó là nó chỉ là kẻ đi đầu của một lực lượng "
|
||
"nguy hiểm hơn nhiều sẽ theo sau nó."
|
||
|
||
#. [attack]: type=arcane
|
||
#: data/core/units/undead/Spirit_Spectre.cfg:44
|
||
#: data/core/units/undead/Spirit_Wraith.cfg:34
|
||
msgid "baneblade"
|
||
msgstr "kiếm hủy diệt"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Wraith, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Spirit_Wraith.cfg:4
|
||
msgid "Wraith"
|
||
msgstr "Hồn ma"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Wraith, race=undead
|
||
#: data/core/units/undead/Spirit_Wraith.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"These shades of what were once warriors are among the most terrifying things "
|
||
"a necromancer can create, for a sword will cleave right through them as if "
|
||
"through air, seemingly without doing harm. It is the thought that these foes "
|
||
"are invincible which is so frightening, a notion that is fortunately far "
|
||
"from the truth."
|
||
msgstr ""
|
||
"Vong hồn của những kẻ đã từng là chiến binh này là một trong những thứ đáng "
|
||
"sợ nhất mà một pháp sư gọi hồn có thể tạo ra, vì một lưỡi kiếm bổ thẳng qua "
|
||
"chúng cũng chỉ như chém vào không khí, gần như chẳng gây hại gì. Chính suy "
|
||
"nghĩ rằng những kẻ thù này là bất khả chiến bại đã khiến người ta khiếp sợ, "
|
||
"may thay đó là một quan điểm khác xa với sự thật."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Ancient Wose, race=wose
|
||
#: data/core/units/wose/Ancient.cfg:4
|
||
msgid "Ancient Wose"
|
||
msgstr "Thần rừng cổ thụ"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Ancient Wose, race=wose
|
||
#: data/core/units/wose/Ancient.cfg:18
|
||
msgid ""
|
||
"There is a curious story of a farmer who had a great oak in his lawn, a tree "
|
||
"which had stood when his father first broke the soil on that land, and under "
|
||
"which his family had many memories. It was thus a shock to him, one morning, "
|
||
"when he awoke to find it somehow spirited away, with nothing but a bare "
|
||
"patch of earth where it once stood.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Such encounters are all that is known of what are presumably the most "
|
||
"ancient of woses."
|
||
msgstr ""
|
||
"Có một câu chuyện kỳ lạ kể về một người nông dân, ông có một cây sồi lớn "
|
||
"trên bãi cỏ, cái cây đã đứng đó khi cha của ông lần đầu tiên xới đất trên "
|
||
"nông trường, và gia đình ông đã có nhiều kỷ niệm dưới cây sồi đó. Sau đó là "
|
||
"một cú sốc với ông, một buổi sáng, khi thức dậy, ông nhận thấy cái cây không "
|
||
"hiểu sao đã biến mất, chẳng để lại gì ngoài một mảnh đất trơ trụi nơi nó đã "
|
||
"từng đứng.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Những câu chuyện như thế là tất cả những gì mà người ta biết về thần rừng cổ "
|
||
"thụ."
|
||
|
||
#. [attack]: type=impact
|
||
#: data/core/units/wose/Ancient.cfg:47 data/core/units/wose/Elder.cfg:46
|
||
#: data/core/units/wose/Wose.cfg:41
|
||
msgid "crush"
|
||
msgstr "xô đẩy"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elder Wose, race=wose
|
||
#: data/core/units/wose/Elder.cfg:4
|
||
msgid "Elder Wose"
|
||
msgstr "Thần rừng lớn tuổi"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Elder Wose, race=wose
|
||
#: data/core/units/wose/Elder.cfg:17
|
||
msgid ""
|
||
"Woses have been said to possess many shapes, all of them tree-like in form, "
|
||
"and as they age, to increase in size. Tales tell of woses who resemble trees "
|
||
"in this respect as well, towering over the creatures who walk beneath them. "
|
||
"This is the greater part of why they are so rarely seen — standing in the "
|
||
"slumber which they so often do, a wose of that stature appears to be nothing "
|
||
"more than an oddly-shaped tree. Even a careless elf can sometimes be "
|
||
"fooled.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Woses are not warriors by any means, but their great strength can easily be "
|
||
"turned to violence, should someone manage to raise the ire of these "
|
||
"creatures."
|
||
msgstr ""
|
||
"Người ta nói rằng thần rừng có nhiều kích thước, nhưng tất cả bọn họ đều có "
|
||
"hình dáng giống cây, và càng lớn tuổi, kích thước càng tăng. Nhiều câu "
|
||
"chuyện cũng kể thần rừng giống cây ở điểm này, họ cao vượt hẳn lên những "
|
||
"sinh vật đang bước bên dưới. Đây là lý do chính giải thích tại sao hiếm khi "
|
||
"bắt gặp thần rừng đến thế - họ thường ngủ đứng, một thần rừng có vóc dáng đó "
|
||
"bề ngoài không khác gì một cái cây có hình dạng kỳ cục. Kể cả một thần tiên "
|
||
"sơ ý đôi khi cũng có thể bị đánh lừa.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Thần rừng hoàn toàn không phải là những chiến binh, nhưng sức mạnh to lớn "
|
||
"của họ có thể dễ dàng biến thành bạo lực, khi ai đó cố tình chọc giận những "
|
||
"sinh vật này."
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Wose, race=wose
|
||
#: data/core/units/wose/Wose.cfg:4
|
||
msgid "Wose"
|
||
msgstr "Thần rừng"
|
||
|
||
#. [unit_type]: id=Wose, race=wose
|
||
#: data/core/units/wose/Wose.cfg:17
|
||
msgid ""
|
||
"Rarely seen even by elves, the Wose is an order of creature about which "
|
||
"little is known. The elves are the source of most of this knowledge; they "
|
||
"know that these beings are not descended from trees, despite the similarity "
|
||
"in form, and they know that a wose is more closely tied to the faerie world "
|
||
"than the elves themselves, though in a different way. The motives and "
|
||
"workings of their kind are unknown, though most subscribe to the obvious "
|
||
"theory that woses are dedicated wardens of the natural world.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Woses are utterly unwarlike, but possess a great strength. They are, "
|
||
"however, neither used to, nor quick at moving around."
|
||
msgstr ""
|
||
"Kể cả thần tiên cũng hiếm khi bắt gặp, thần rừng là một loài sinh vật ít "
|
||
"người biết đến. Thần tiên là nguồn gốc của hầu hết kiến thức về thần rừng; "
|
||
"họ biết rằng những sinh vật này không phải bắt nguồn từ cây cối, dù giống về "
|
||
"hình dáng. Họ cũng biết rằng thần rừng gắn bó với thế giới cõi tiên còn gần "
|
||
"gũi hơn chính thần tiên bọn họ, mặc dù theo một cách khác. Không ai biết "
|
||
"những động cơ cũng như việc làm của thần rừng, mặc dù đa số đều tán thành lý "
|
||
"thuyết hiển nhiên rằng thần rừng là những người canh gác tận tụy của thế "
|
||
"giới tự nhiên.\n"
|
||
"\n"
|
||
"Thần rừng hoàn toàn không hiếu chiến, nhưng có một sức mạnh đáng kinh ngạc. "
|
||
"Tuy nhiên họ không quen cũng như không nhanh nhẹn khi di chuyển."
|