updated Vietnamese translation
This commit is contained in:
parent
c87edba3ac
commit
f3c85c0623
8 changed files with 128 additions and 115 deletions
|
@ -22,7 +22,7 @@ Version 1.9.3+svn:
|
|||
* Terrain: added transitions for the wood floor.
|
||||
* Language and i18n:
|
||||
* Updated translations: Dutch, Finnish, Galician, German, Hebrew, Japanese,
|
||||
Korean, Lithuanian, Russian, Slovak
|
||||
Korean, Lithuanian, Russian, Slovak, Vietnamese
|
||||
* User interface:
|
||||
* Fix alignment of text labels in certain confirmation dialogs (e.g.
|
||||
Quit Game/Editor)
|
||||
|
|
|
@ -9,7 +9,7 @@ Version 1.9.3+svn:
|
|||
preventing units being 'healed' upon load.
|
||||
* Language and i18n:
|
||||
* Updated translations: Dutch, Finnish, Galician, German, Hebrew, Japanese,
|
||||
Korean, Lithuanian, Russian, Slovak.
|
||||
Korean, Lithuanian, Russian, Slovak, Vietnamese.
|
||||
|
||||
* User interface:
|
||||
* New add-ons description dialog with further details, including bundled
|
||||
|
|
|
@ -10,7 +10,7 @@ msgstr ""
|
|||
"Project-Id-Version: Battle for Wesnoth 1.5.7+svn\n"
|
||||
"Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.wesnoth.org/\n"
|
||||
"POT-Creation-Date: 2010-10-19 12:43+0200\n"
|
||||
"PO-Revision-Date: 2010-09-04 19:34+0700\n"
|
||||
"PO-Revision-Date: 2011-01-09 19:25+0700\n"
|
||||
"Last-Translator: Huynh Yen Loc <nightgaunt13@gmail.com>\n"
|
||||
"Language-Team: Vietnamese <>\n"
|
||||
"Language: \n"
|
||||
|
@ -23,7 +23,7 @@ msgstr ""
|
|||
#. [multiplayer]: id=multiplayer_A_New_Land
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/4p_A_New_Land.cfg:4
|
||||
msgid "4p — A New Land"
|
||||
msgstr "4ng - Vùng đất mới"
|
||||
msgstr "4nc - Vùng đất mới"
|
||||
|
||||
#. [multiplayer]: id=multiplayer_A_New_Land
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/4p_A_New_Land.cfg:7
|
||||
|
@ -32,8 +32,8 @@ msgid ""
|
|||
"the land. Use map settings. Recommended starting gold=100."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Màn chơi sống sót cho 4 người này cho phép bạn xây dựng công trình và thay "
|
||||
"đổi vùng đất. Sử dụng thiếp lập của bản đồ. Lượng vàng ban đầu khuyến cáo là "
|
||||
"100 "
|
||||
"đổi vùng đất. Sử dụng thiếp lập của bản đồ. Lượng vàng ban đầu đề nghị là "
|
||||
"100."
|
||||
|
||||
#. [part]
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/4p_A_New_Land.cfg:25
|
||||
|
@ -436,13 +436,12 @@ msgstr "Không có gì"
|
|||
|
||||
#. [option]: speaker=unit
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/ANL_utils/ANL_leader_options.cfg:240
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid ""
|
||||
"<span color='green'>Donate Funds</span>\n"
|
||||
"Give 20 gold to another player"
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Ủng hộ vàng\n"
|
||||
"Đưa 20 vàng cho người chơi khác"
|
||||
"<span color='green'>Ủng hộ</span>\n"
|
||||
"Cho người chơi khác 20 vàng"
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=unit
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/ANL_utils/ANL_leader_options.cfg:250
|
||||
|
@ -457,12 +456,11 @@ msgstr "Trở lại"
|
|||
|
||||
#. [option]: speaker=unit
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/ANL_utils/ANL_leader_options.cfg:273
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid ""
|
||||
"<span color='green'>Share Knowledge</span>\n"
|
||||
"Help an ally with their research"
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Chia sẽ kiến thức\n"
|
||||
"<span color='green'>Chia sẽ kiến thức</span>\n"
|
||||
"Giúp đỡ một đồng minh trong nghiên cứu"
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=unit
|
||||
|
@ -472,28 +470,26 @@ msgstr "Bạn muốn chia sẽ kiến thức với ai?"
|
|||
|
||||
#. [option]: speaker=unit
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/ANL_utils/ANL_leader_options.cfg:320
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid ""
|
||||
"<span color='green'>Negotiate with the Dwarves</span>\n"
|
||||
"Lets you recruit a Dwarvish unit\n"
|
||||
"Negotiation Progress: $player_$side_number|.leader_option_1.progress|/"
|
||||
"$player_$side_number|.leader_option_1.target"
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Thương lượng với ngươi lùn\n"
|
||||
"Cho phép bạn tuyển đơn vị người lùn\n"
|
||||
"<span color='green'>Thương lượng với ngươi lùn</span>\n"
|
||||
"Cho phép bạn tuyển một đơn vị người lùn\n"
|
||||
"Quá trình thương lượng: $player_$side_number|.leader_option_1.progress|/"
|
||||
"$player_$side_number|.leader_option_1.target"
|
||||
|
||||
#. [option]: speaker=unit
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/ANL_utils/ANL_leader_options.cfg:346
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid ""
|
||||
"<span color='green'>Negotiate with the Elves</span>\n"
|
||||
"Lets you recruit an Elvish unit\n"
|
||||
"Negotiation Progress: $player_$side_number|.leader_option_2.progress|/"
|
||||
"$player_$side_number|.leader_option_2.target"
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Thương lượng với thần tiên\n"
|
||||
"<span color='green'>Thương lượng với thần tiên</span>\n"
|
||||
"Cho phép bạn tuyển một đơn vị thần tiên\n"
|
||||
"Quá trình thương lượng: $player_$side_number|.leader_option_2.progress|/"
|
||||
"$player_$side_number|.leader_option_2.target"
|
||||
|
@ -594,14 +590,13 @@ msgstr "nông nghiệp"
|
|||
|
||||
#. [option]: speaker=unit
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/ANL_utils/ANL_research_options.cfg:133
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid ""
|
||||
"<span color='green'>Mining</span>\n"
|
||||
"Miners produce +1 gold\n"
|
||||
"Study Progress: $player_$side_number|.mining.progress|/$player_$side_number|."
|
||||
"mining.target"
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Khai khoáng\n"
|
||||
"<span color='green'>Khai khoáng</span>\n"
|
||||
"Công nhân mỏ sản xuất +1 gold\n"
|
||||
"Quá trình nghiên cứu: $player_$side_number|.mining.progress|/$player_"
|
||||
"$side_number|.mining.target"
|
||||
|
@ -615,14 +610,13 @@ msgstr "khai khoáng"
|
|||
|
||||
#. [option]: speaker=unit
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/ANL_utils/ANL_research_options.cfg:147
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid ""
|
||||
"<span color='green'>Warfare</span>\n"
|
||||
"Allows you to recruit a new type of unit\n"
|
||||
"Study Progress: $player_$side_number|.warfare.progress|/$player_"
|
||||
"$side_number|.warfare.target"
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Quân sự\n"
|
||||
"<span color='green'>Quân sự</span>\n"
|
||||
"Cho phép bạn tuyển một loại lính mới\n"
|
||||
"Quá trình nghiên cứu: $player_$side_number|.warfare.progress|/$player_"
|
||||
"$side_number|.warfare.target"
|
||||
|
|
|
@ -10,13 +10,13 @@ msgstr ""
|
|||
"Project-Id-Version: Battle for Wesnoth 1.5.7+svn\n"
|
||||
"Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.wesnoth.org/\n"
|
||||
"POT-Creation-Date: 2011-01-08 13:43+0100\n"
|
||||
"PO-Revision-Date: 2010-10-30 20:38+0700\n"
|
||||
"PO-Revision-Date: 2011-01-09 17:27+0700\n"
|
||||
"Last-Translator: Huynh Yen Loc <nightgaunt13@gmail.com>\n"
|
||||
"Language-Team: Vietnamese <nightgaunt13@gmail.com>\n"
|
||||
"Language: \n"
|
||||
"MIME-Version: 1.0\n"
|
||||
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
|
||||
"Content-Transfer-Encoding: ?\n"
|
||||
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
|
||||
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
|
||||
"X-Generator: Lokalize 1.0\n"
|
||||
|
||||
|
@ -94,12 +94,12 @@ msgstr "Viết lời truyện 1.4 và cải thiện cách chơi"
|
|||
#. [about]
|
||||
#: data/campaigns/An_Orcish_Incursion/_main.cfg:53
|
||||
msgid "Artwork and Graphics Design"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Thiết kế mĩ thuật và đồ họa"
|
||||
|
||||
#. [about]
|
||||
#: data/campaigns/An_Orcish_Incursion/_main.cfg:60
|
||||
msgid "Editing, proofreading and gameplay testing"
|
||||
msgstr "Chỉnh sửa, tìm lỗi và thử nghiệm cách chơi"
|
||||
msgstr "Chỉnh sửa, tìm lỗi và thử nghiệm"
|
||||
|
||||
#. [scenario]: id=01_Defend_the_Forest
|
||||
#: data/campaigns/An_Orcish_Incursion/scenarios/01_Defend_the_Forest.cfg:9
|
||||
|
|
|
@ -10,13 +10,13 @@ msgstr ""
|
|||
"Project-Id-Version: Battle for Wesnoth 1.8\n"
|
||||
"Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.wesnoth.org/\n"
|
||||
"POT-Creation-Date: 2010-12-22 12:37+0100\n"
|
||||
"PO-Revision-Date: 2010-10-30 21:05+0700\n"
|
||||
"PO-Revision-Date: 2011-01-09 19:21+0700\n"
|
||||
"Last-Translator: Huynh Yen Loc <nightgaunt13@gmail.com>\n"
|
||||
"Language-Team: Vietnamese <nightgaunt13@gmail.com>\n"
|
||||
"Language: \n"
|
||||
"MIME-Version: 1.0\n"
|
||||
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
|
||||
"Content-Transfer-Encoding: ?\n"
|
||||
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
|
||||
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
|
||||
"X-Poedit-Country: VIET NAM\n"
|
||||
"X-Generator: Lokalize 1.0\n"
|
||||
|
@ -36,18 +36,17 @@ msgstr "HKcD"
|
|||
#. [campaign]: id=Delfadors_Memoirs
|
||||
#: data/campaigns/Delfadors_Memoirs/_main.cfg:32
|
||||
msgid "(Normal)"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "(Bình thường)"
|
||||
|
||||
#. [campaign]: id=Delfadors_Memoirs
|
||||
#: data/campaigns/Delfadors_Memoirs/_main.cfg:32
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid "Apprentice"
|
||||
msgstr "Người học việc (dễ nhất)"
|
||||
msgstr "Người học việc"
|
||||
|
||||
#. [campaign]: id=Delfadors_Memoirs
|
||||
#: data/campaigns/Delfadors_Memoirs/_main.cfg:33
|
||||
msgid "(Challenging)"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "(Thử thách)"
|
||||
|
||||
#. [campaign]: id=Delfadors_Memoirs
|
||||
#: data/campaigns/Delfadors_Memoirs/_main.cfg:33
|
||||
|
@ -57,13 +56,12 @@ msgstr "Pháp sư"
|
|||
#. [campaign]: id=Delfadors_Memoirs
|
||||
#: data/campaigns/Delfadors_Memoirs/_main.cfg:34
|
||||
msgid "(Difficult)"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "(Khó)"
|
||||
|
||||
#. [campaign]: id=Delfadors_Memoirs
|
||||
#: data/campaigns/Delfadors_Memoirs/_main.cfg:34
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid "Great Mage"
|
||||
msgstr "Đại pháp sư (khó nhất)"
|
||||
msgstr "Đại pháp sư"
|
||||
|
||||
#. [campaign]: id=Delfadors_Memoirs
|
||||
#: data/campaigns/Delfadors_Memoirs/_main.cfg:38
|
||||
|
@ -3183,7 +3181,7 @@ msgstr ""
|
|||
#. [part]
|
||||
#: data/campaigns/Delfadors_Memoirs/scenarios/15_Save_the_King.cfg:27
|
||||
msgid "but the King was in an unenviable position..."
|
||||
msgstr "nhưng nhà vua đang ở vào vị thế ngoài ý muốn..."
|
||||
msgstr "nhưng nhà vua đang ở vào thế ngoài ý muốn..."
|
||||
|
||||
#. [side]: type=King of Wesnoth, id=Garard II
|
||||
#: data/campaigns/Delfadors_Memoirs/scenarios/15_Save_the_King.cfg:48
|
||||
|
|
|
@ -6,7 +6,7 @@
|
|||
msgid ""
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Project-Id-Version: Battle for Wesnoth 1.5.7+svn\n"
|
||||
"POT-Creation-Date: 2010-08-18 16:24+0300\n"
|
||||
"POT-Creation-Date: 2011-01-02 12:13+0100\n"
|
||||
"PO-Revision-Date: 2010-09-10 15:59+0700\n"
|
||||
"Last-Translator: Huynh Yen L <nightgaunt13@gmail.c>\n"
|
||||
"Language-Team: none <>\n"
|
||||
|
@ -23,12 +23,11 @@ msgstr ""
|
|||
msgid "WESNOTH"
|
||||
msgstr "WESNOTH"
|
||||
|
||||
# type: TH
|
||||
#. type: TH
|
||||
#: ../../doc/man/wesnoth.6:16 ../../doc/man/wesnothd.6:16
|
||||
#, no-wrap
|
||||
msgid "2009"
|
||||
msgstr "2009"
|
||||
msgid "2011"
|
||||
msgstr ""
|
||||
|
||||
# type: TH
|
||||
#. type: TH
|
||||
|
@ -875,7 +874,8 @@ msgstr "BẢN QUYỀN"
|
|||
# type: Plain text
|
||||
#. type: Plain text
|
||||
#: ../../doc/man/wesnoth.6:285 ../../doc/man/wesnothd.6:280
|
||||
msgid "Copyright \\(co 2003-2009 David White E<lt>davidnwhite@verizon.netE<gt>"
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid "Copyright \\(co 2003-2011 David White E<lt>davidnwhite@verizon.netE<gt>"
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Bản quyền \\(co 2003-2009 David White E<lt>davidnwhite@verizon.netE<gt>"
|
||||
|
||||
|
@ -1803,6 +1803,10 @@ msgstr ""
|
|||
msgid "B<wesnoth>(6)."
|
||||
msgstr "wesnoth"
|
||||
|
||||
# type: TH
|
||||
#~ msgid "2009"
|
||||
#~ msgstr "2009"
|
||||
|
||||
# type: TP
|
||||
#~ msgid "B<-c, --campaign>"
|
||||
#~ msgstr "B<-c, --campaign>"
|
||||
|
|
|
@ -5,8 +5,8 @@ msgstr ""
|
|||
"Project-Id-Version: \n"
|
||||
"Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.wesnoth.org/\n"
|
||||
"POT-Creation-Date: 2010-12-08 18:05+0100\n"
|
||||
"PO-Revision-Date: 2010-06-14 12:08SE Asi\n"
|
||||
"Last-Translator: Huynh Yen Loc <walkingcorpse13@gmail.com>\n"
|
||||
"PO-Revision-Date: 2011-01-09 19:20+0700\n"
|
||||
"Last-Translator: Huynh Yen Loc <nightgaunt13@gmail.com>\n"
|
||||
"Language-Team: Vietnamese <>\n"
|
||||
"Language: vi\n"
|
||||
"MIME-Version: 1.0\n"
|
||||
|
@ -568,7 +568,7 @@ msgid ""
|
|||
"Cynsaun Province was named for Warrior-Queen Cynsaun the First, who drove "
|
||||
"the necromancers from these lands in 961 YW."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Tỉnh Cynsaun được đặt theo tên của Nữ hoàng-chiến binh Cynsaun đệ nhất, "
|
||||
"Tỉnh Cynsaun được đặt theo tên của Nữ hoàng-chiến binh Cynsaun Đệ Nhất, "
|
||||
"người đã đánh đuổi các pháp sư gọi hồn khỏi những vùng đất này vào năm "
|
||||
"Wesnoth 961."
|
||||
|
||||
|
@ -686,7 +686,6 @@ msgstr "Tương lai mờ mịt - màn chơi sống sót ngẫu nhiên"
|
|||
|
||||
#. [message]: speaker=narrator
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/2p_Dark_Forecast.cfg:1449
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid ""
|
||||
"Your aim is to survive the spawning waves and defeat the final arch-"
|
||||
"enemies.\n"
|
||||
|
@ -719,8 +718,8 @@ msgstr ""
|
|||
"lần chơi Tương lai mờ mịt.\n"
|
||||
"\n"
|
||||
"\n"
|
||||
"Chúng xuất hiện dọc theo các cạnh bản đồ phía bắc, nam và tây - chúng thường "
|
||||
"phát sinh nhiều nhất ở cạnh phía tây. Các cuộc tấn công xuất hiện theo những "
|
||||
"Chúng xuất hiện dọc theo các cạnh bản đồ phía Bắc, Nam và Tây - chúng thường "
|
||||
"xuất hiện nhiều nhất ở cạnh phía Tây. Các cuộc tấn công xuất hiện theo những "
|
||||
"khoảng thời gian khá đều đặn.\n"
|
||||
"\n"
|
||||
"\n"
|
||||
|
@ -731,16 +730,16 @@ msgstr ""
|
|||
"<span color='red'>Tương lai mờ mịt được thực hiện bởi:</span>\n"
|
||||
"\n"
|
||||
"<span color='green'>jb</span>\n"
|
||||
"- thiết kế bản đồ, nhóm đơn vị và khái niệm màn chơi\n"
|
||||
"— thiết kế bản đồ, nhóm đơn vị và khái niệm màn chơi\n"
|
||||
"\n"
|
||||
"<span color='green'>Rhuvaen</span>\n"
|
||||
"- bổ sung mã WML"
|
||||
"— bổ sung mã WML"
|
||||
|
||||
#. [message]
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/2p_Dark_Forecast.cfg:1454
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid "So this is the accursed valley — a land ours for the taking."
|
||||
msgstr "Đây là thung lũng đáng nguyền rủa - chúng ta phải chiếm vùng đất này."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Vậy đây là thung lũng đáng nguyền rủa — chúng ta phải chiếm vùng đất này."
|
||||
|
||||
#. [message]
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/2p_Dark_Forecast.cfg:1458
|
||||
|
@ -795,7 +794,7 @@ msgstr ""
|
|||
#. [multiplayer]: id=multiplayer_Den_of_Onis
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/2p_Den_of_Onis.cfg:6
|
||||
msgid "2p — Den of Onis"
|
||||
msgstr "2nc - Sào huyệt Onis"
|
||||
msgstr "2nc - Sào huyệt của Onis"
|
||||
|
||||
#. [multiplayer]: id=multiplayer_Den_of_Onis
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/2p_Den_of_Onis.cfg:7
|
||||
|
@ -962,7 +961,7 @@ msgstr ""
|
|||
#. [multiplayer]: id=multiplayer_Silverhead_Crossing
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/2p_Silverhead_Crossing.cfg:5
|
||||
msgid "2p — Silverhead Crossing"
|
||||
msgstr "2nv - Giao lộ Đầu Bạc"
|
||||
msgstr "2nc - Giao lộ Đầu Bạc"
|
||||
|
||||
#. [multiplayer]: id=multiplayer_Silverhead_Crossing
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/2p_Silverhead_Crossing.cfg:6
|
||||
|
@ -1230,7 +1229,7 @@ msgstr "4nc - Thôn làng"
|
|||
#. [multiplayer]: id=multiplayer_Isars_Cross
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/4p_Isars_Cross.cfg:7
|
||||
msgid "4p — Isar’s Cross"
|
||||
msgstr "4nc - Chữ thập Isar"
|
||||
msgstr "4nc - Giao lộ Isar"
|
||||
|
||||
#. [multiplayer]: id=multiplayer_Isars_Cross
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/4p_Isars_Cross.cfg:9
|
||||
|
@ -1240,10 +1239,10 @@ msgid ""
|
|||
"1&4 vs. 2&3 (northeast vs. southwest). Designed for 75 starting gold, 20 "
|
||||
"villages."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Bản đồ 2 đấu với 2 rất nhỏ. Chiến đấu diễn ra trong những góc phần tư đóng, "
|
||||
"việc quay vòng các đơn vị và kế hoạch di chuyển có ý nghĩa quan trọng. Đội "
|
||||
"chơi được thiết lập cho các người chơi 1&4 đấu với 2&3 (đông bắc đấu với tây "
|
||||
"nam). Được thiết kế cho 75 lượng vàng ban đầu, 20 ngôi làng."
|
||||
"Bản đồ 2 đấu với 2 rất nhỏ. Chiến đấu diễn ra trong phạm vi nhỏ, việc xoay "
|
||||
"chuyển vị trí các đơn vị và lên kế hoạch di chuyển có ý nghĩa quan trọng. "
|
||||
"Đội chơi được thiết lập cho các người chơi 1&4 đấu với 2&3 (Đông Bắc đấu với "
|
||||
"Tây Nam). Được thiết kế cho 75 lượng vàng ban đầu, 20 ngôi làng."
|
||||
|
||||
#. [side]
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/4p_Isars_Cross.cfg:20
|
||||
|
@ -1400,14 +1399,13 @@ msgstr "4nc - Bao vây lâu đài"
|
|||
|
||||
#. [multiplayer]: id=multiplayer_Siege_Castles
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/4p_Siege_Castles.cfg:9
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid ""
|
||||
"36X36 4 player map where 4 mighty castles face off at the convergence of two "
|
||||
"rivers. Works well as 2 vs. 2 or FFA. There are approximately 45 villages."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Bản đồ 4 người chơi kích thước 40x30 trong đó 4 lâu đài hùng mạnh quay mặt "
|
||||
"vào điểm hội tụ của hai dòng sông. Hoạt động tốt cho 2 đấu với 2 hoặc hoàn "
|
||||
"toàn tự do. Có khoảng chừng 45 ngôi làng."
|
||||
"Bản đồ 36x36 cho 4 người chơi trong đó 4 lâu đài hùng mạnh quay mặt vào điểm "
|
||||
"hội tụ của hai dòng sông. Hoạt động tốt cho 2 đấu với 2 hoặc hoàn toàn tự "
|
||||
"do. Có khoảng chừng 45 ngôi làng."
|
||||
|
||||
#. [multiplayer]: id=multiplayer_4p_Underworld
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/4p_Underworld.cfg:5
|
||||
|
@ -1555,15 +1553,13 @@ msgstr "Người phòng thủ"
|
|||
|
||||
#. [objective]: condition=win
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/6p_Team_Survival.cfg:426
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid "Survive all enemy attacks"
|
||||
msgstr "Sống sót qua tất cả các cuộc tấn công của kẻ thù."
|
||||
msgstr "Sống sót qua tất cả các cuộc tấn công của kẻ thù"
|
||||
|
||||
#. [objective]: condition=lose
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/6p_Team_Survival.cfg:432
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid "Death of your team leaders"
|
||||
msgstr "Những người chir huy đội của bạn chết."
|
||||
msgstr "Những người chỉ huy đội của bạn chết"
|
||||
|
||||
#. [note]
|
||||
#: data/multiplayer/scenarios/6p_Team_Survival.cfg:437
|
||||
|
|
|
@ -5,7 +5,7 @@ msgstr ""
|
|||
"Project-Id-Version: Translate BfW\n"
|
||||
"Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.wesnoth.org/\n"
|
||||
"POT-Creation-Date: 2010-12-26 10:10+0100\n"
|
||||
"PO-Revision-Date: 2010-11-27 10:12+0700\n"
|
||||
"PO-Revision-Date: 2011-01-10 12:08+0700\n"
|
||||
"Last-Translator: Huynh Yen Loc <nightgaunt13@gmail.com>\n"
|
||||
"Language-Team: Vietnamese <nightgaunt13@gmail.com>\n"
|
||||
"Language: vi\n"
|
||||
|
@ -645,9 +645,8 @@ msgstr ""
|
|||
|
||||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Arcanister, race=dwarf
|
||||
#: data/core/units/dwarves/Arcanister.cfg:4
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid "Dwarvish Arcanister"
|
||||
msgstr "Chiến binh người lùn"
|
||||
msgstr "Pháp sư người lùn"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Arcanister, race=dwarf
|
||||
#: data/core/units/dwarves/Arcanister.cfg:32
|
||||
|
@ -657,6 +656,11 @@ msgid ""
|
|||
"that is his intent. His skill in runecrafting is unrivaled, and the glyphs "
|
||||
"he carves into his weapons and armor deflect the blows of his enemies."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Là những thợ khắc dấu thần giỏi nhất, pháp sư người lùn có thể tiêu diệt "
|
||||
"những kẻ thù đã bị thương gần như ngay lập tức, và hiếm khi thất bại trong "
|
||||
"việc khiến kẻ thù bị thương nặng một khi đã có chủ ý. Kỹ năng khắc dấu thần "
|
||||
"của những người lùn này là không thể sánh nổi, và những dấu thần được chạm "
|
||||
"khắc vào vũ khí và áo giáp của họ sẽ làm chệch hướng đòn đánh của kẻ thù."
|
||||
|
||||
#. [attack]: type=impact
|
||||
#: data/core/units/dwarves/Arcanister.cfg:49
|
||||
|
@ -879,7 +883,7 @@ msgstr ""
|
|||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Runemaster, race=dwarf
|
||||
#: data/core/units/dwarves/Runemaster.cfg:5
|
||||
msgid "Dwarvish Runemaster"
|
||||
msgstr "Người lùn khắc dấu thần"
|
||||
msgstr "Bậc thầy khắc dấu thần"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Runemaster, race=dwarf
|
||||
#: data/core/units/dwarves/Runemaster.cfg:26
|
||||
|
@ -891,12 +895,17 @@ msgid ""
|
|||
"their runes cause the physical blows of their enemies to deal less damage "
|
||||
"than would be expected."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Trừ những người lùn có khả năng ngoài sức tưởng tượng, những thợ khắc dấu "
|
||||
"thần cấp cao có thể trở thành một bậc thầy khắc dấu thần. Ra đòn gần như với "
|
||||
"sức mạnh của một chiến binh giỏi nhất, họ đã đáng sợ ngay cả khi không có "
|
||||
"những dấu thần, nhưng sử dụng dấu thần còn khiến họ gần như không thể bị "
|
||||
"đánh bại, vì những dấu thần của họ khiến những đòn đánh của kẻ địch gây ra "
|
||||
"ít thiệt hại hơn so với chúng vẫn tưởng."
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Runesmith, race=dwarf
|
||||
#: data/core/units/dwarves/Runesmith.cfg:4
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid "Dwarvish Runesmith"
|
||||
msgstr "Người lùn khắc dấu thần"
|
||||
msgstr "Thợ khắc dấu thần"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Runesmith, race=dwarf
|
||||
#: data/core/units/dwarves/Runesmith.cfg:30
|
||||
|
@ -906,6 +915,11 @@ msgid ""
|
|||
"and accuracy, and disrupt the blows of their enemies, causing them to strike "
|
||||
"softly, weakly and on the armor of the defender."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Những thợ khắc dấu thần, khi đã thành thạo với kỹ năng này, chạm khắc những "
|
||||
"dấu thần bí ẩn vào vũ khí và áo giáp của họ. Những dấu thần này truyền sức "
|
||||
"mạnh và sự chính xác vào những đòn đánh của thợ khắc dấu thần, và làm gián "
|
||||
"đoạn đòn đánh của kẻ thù, khiến chúng đánh nhẹ và yếu vào bộ giáp của những "
|
||||
"người lùn này."
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Dwarvish Scout, race=dwarf
|
||||
#: data/core/units/dwarves/Scout.cfg:4
|
||||
|
@ -1600,15 +1614,14 @@ msgstr "Tiên nữ cánh chuồn"
|
|||
|
||||
#. [unit_type]: id=Elvish Shyde, race=elf
|
||||
#: data/core/units/elves/Shyde.cfg:22
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid ""
|
||||
"Devotion to the path of faerie may eventually transform an elf maiden into a "
|
||||
"creature of both worlds. Guided by a power which is little understood, these "
|
||||
"beautiful stewards of the elven forests epitomize the grace and mystery of "
|
||||
"their people."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Lòng mộ đạo theo thiên hướng cõi tiên cuối cùng sẽ biến một tiên nữ thành "
|
||||
"một sinh vật của cả hai thế giới. Được một bản chất khó bí ẩn đường, những "
|
||||
"Lòng mộ đạo theo thiên hướng cõi tiên cuối cùng sẽ biến một thần tiên thành "
|
||||
"một sinh vật của cả hai thế giới. Được một sức mạnh bí ẩn dẫn đường, những "
|
||||
"quản gia xinh đẹp của các khu rừng thần tiên này là hiện thân của vẻ duyên "
|
||||
"dáng và bí ẩn của thần tiên."
|
||||
|
||||
|
@ -2562,12 +2575,12 @@ msgid ""
|
|||
msgstr ""
|
||||
"Bộ binh xung đòn là thành phần ưu tú của bộ binh hạng nặng, và họ được sử "
|
||||
"dụng nhiều khi chỉ để đe dọa. Chỉ những người vạm vỡ một cách phi thường mới "
|
||||
"có thể vào hàng ngũ của họ, và khi mặc bộ áo giáp đen đầy gai, họ là một "
|
||||
"hình ảnh đáng sợ. Cảnh tượng các bộ binh xung đòn tiêu diệt kẻ thù cũng làm "
|
||||
"tan tác tinh thần của bất kỳ phe đối lập nào, những kẻ đôi khi tự hỏi liệu "
|
||||
"có phải ẩn sau bộ giáp là những con quái vật chứ không phải người. Tất "
|
||||
"có thể vào hàng ngũ của họ, và khi mặc bộ áo giáp đen đầy gai, họ trở thành "
|
||||
"một hình ảnh đáng sợ. Cảnh tượng các bộ binh xung đòn tiêu diệt kẻ thù cũng "
|
||||
"làm tan tác tinh thần của bất kỳ phe đối lập nào, những kẻ đôi khi tự hỏi "
|
||||
"liệu có phải ẩn sau bộ giáp là những con quái vật chứ không phải người. Tất "
|
||||
"nhiên, mặt hạn chế của bộ áo giáp nặng như thế là thời gian cần để di chuyển "
|
||||
"vào và ra khỏi trận chiến."
|
||||
"vào và ra khỏi chiến trường."
|
||||
|
||||
#. [attack]: type=impact
|
||||
#: data/core/units/humans/Loyalist_Shock_Trooper.cfg:37
|
||||
|
@ -3775,9 +3788,8 @@ msgstr "đuôi"
|
|||
|
||||
#. [unit_type]: id=Fire Guardian, race=monster
|
||||
#: data/core/units/monsters/Fire_Guardian.cfg:4
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid "Fire Guardian"
|
||||
msgstr "Rồng lửa"
|
||||
msgstr "Hộ vệ lửa"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Fire Guardian, race=monster
|
||||
#: data/core/units/monsters/Fire_Guardian.cfg:28
|
||||
|
@ -3787,12 +3799,16 @@ msgid ""
|
|||
"their bidding. When not being controlled they like to frolic in pools of "
|
||||
"lava and take great delight in burning anything they can reach."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Hộ vệ lửa là những linh hồn của khói và lửa. Không ai biết chính xác chúng "
|
||||
"đến từ đâu, nhưng chúng thường được triệu đến bởi những pháp sư vĩ đại để "
|
||||
"thực hiện mệnh lệnh của họ. Khi không bị ai điều khiển, chúng thích đùa giỡn "
|
||||
"trong những hồ nham thạch và vô cùng thích thú trong việc đốt cháy mọi thứ "
|
||||
"chúng có thể đụng đến."
|
||||
|
||||
#. [attack]: type=fire
|
||||
#: data/core/units/monsters/Fire_Guardian.cfg:31
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid "fire claws"
|
||||
msgstr "móng vuốt"
|
||||
msgstr "móng vuốt lửa"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Giant Mudcrawler, race=monster
|
||||
#: data/core/units/monsters/Giant_Mudcrawler.cfg:4
|
||||
|
@ -3829,7 +3845,7 @@ msgstr "giọt bùn"
|
|||
#. [unit_type]: id=Giant Rat, race=monster
|
||||
#: data/core/units/monsters/Giant_Rat.cfg:4
|
||||
msgid "Giant Rat"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Chuột khổng lồ"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Giant Rat, race=monster
|
||||
#: data/core/units/monsters/Giant_Rat.cfg:18
|
||||
|
@ -3837,6 +3853,8 @@ msgid ""
|
|||
"Given an adequate supply of food, some rats can grow to truly impressive "
|
||||
"sizes. They can also grow quite aggressive."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Khi có một nguồn thức ăn đầy đủ, một số con chuột có thể phát triển đến kích "
|
||||
"thước không ngờ. Chúng cũng trở nên hung hăng hơn gấp nhiều lần."
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Giant Scorpion, race=monster
|
||||
#: data/core/units/monsters/Giant_Scorpion.cfg:4
|
||||
|
@ -4064,7 +4082,7 @@ msgstr ""
|
|||
"bậc thầy của thuật song kiếm. Chúng đánh nhanh như rắn, sinh vật mà chúng "
|
||||
"giống với, và nhảy tránh đòn tấn công một cách uyển chuyển. Chúng không chỉ "
|
||||
"là những kẻ thù hùng mạnh trên địa hình trống trải, mà khả năng bơi lội còn "
|
||||
"cho chúng một tính linh động đáng gờm."
|
||||
"cho chúng một sự linh động chết chóc."
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Naga Warrior, race=naga
|
||||
#: data/core/units/nagas/Warrior.cfg:4
|
||||
|
@ -4237,7 +4255,6 @@ msgstr "Chỉ huy người thú"
|
|||
|
||||
#. [unit_type]: id=Orcish Leader, race=orc
|
||||
#: data/core/units/orcs/Leader.cfg:20
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid ""
|
||||
"Unusually cunning orcs tend to find themselves as the leaders of warrior "
|
||||
"bands. They carry a crossbow out of necessity, but are much more skilled "
|
||||
|
@ -4247,9 +4264,9 @@ msgid ""
|
|||
msgstr ""
|
||||
"Những người thú xảo trá khác thường có xu hướng trở thành chỉ huy của một "
|
||||
"nhóm binh lính. Chúng mang theo cung để dự phòng, nhưng sử dụng kiếm thành "
|
||||
"thạo hơn nhiều. Các cá thể này là những chiến binh mạnh mẽ, nhưng chúng cũng "
|
||||
"có một mối quan hệ nào đó với đồng loại, đặc biệt là yêu tinh, và có thể xúi "
|
||||
"giục bọn chúng chiến đấu một cách liều lĩnh."
|
||||
"thạo hơn nhiều. Những người thú này là những chiến binh dũng mãnh, nhưng "
|
||||
"chúng cũng có một mối quan hệ nào đó với đồng loại, đặc biệt là yêu tinh, và "
|
||||
"có thể xúi giục chúng chiến đấu một cách liều lĩnh."
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Orcish Ruler, race=orc
|
||||
#: data/core/units/orcs/Ruler.cfg:4
|
||||
|
@ -4258,7 +4275,6 @@ msgstr "Thủ lĩnh người thú"
|
|||
|
||||
#. [unit_type]: id=Orcish Ruler, race=orc
|
||||
#: data/core/units/orcs/Ruler.cfg:19
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid ""
|
||||
"Any orc who can keep a large tribe from feuding and in-fighting is often "
|
||||
"unusually intelligent and commanding, and is inevitably very strong as well. "
|
||||
|
@ -4270,7 +4286,7 @@ msgstr ""
|
|||
"tranh đều thông minh, độc đoán một cách khác thường, và chắc chắn cũng rất "
|
||||
"mạnh. Chúng thành thạo cả kiếm lẫn cung, nhưng tài năng thực sự của chúng "
|
||||
"nằm ở khả năng tập hợp các cá thể người thú khác, ra lệnh bắt kẻ khác tuân "
|
||||
"theo không phải vì sợ hãi, mà vì trung thành."
|
||||
"theo không phải vì sợ hãi, mà là vì sự trung thành."
|
||||
|
||||
#. [attack]: type=blade
|
||||
#: data/core/units/orcs/Ruler.cfg:40 data/core/units/orcs/Sovereign.cfg:41
|
||||
|
@ -4652,15 +4668,15 @@ msgid ""
|
|||
"all fours, but any difficulty this causes them is more than made up for by "
|
||||
"the raw strength of their race."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Mô tả quỷ núi là bé con là một điều nghịch dụ, vì cơ thể của chúng đã cứng "
|
||||
"cáp hơn nhiều cơ thể của một người trưởng thành. Chúng vụng về và chưa có "
|
||||
"khả năng đi vững, mà vẫn phải bò lóng ngóng trên bốn chân, nhưng khó khăn do "
|
||||
"điều này được bù lại bởi sức mạnh thô bạo của chủng tộc quỷ núi."
|
||||
"Nói quỷ núi là bé con là một điều nghịch dụ, vì cơ thể của chúng đã cứng cáp "
|
||||
"hơn nhiều cơ thể của một người trưởng thành. Chúng vụng về và chưa có khả "
|
||||
"năng đi vững, mà vẫn phải bò lóng ngóng trên tứ chi, nhưng khó khăn do điều "
|
||||
"này được bù lại bởi sức mạnh thô bạo của chủng tộc quỷ núi."
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Ghast, race=undead
|
||||
#: data/core/units/undead/Corpse_Ghast.cfg:4
|
||||
msgid "Ghast"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Quái vật ăn xác"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Ghast, race=undead
|
||||
#: data/core/units/undead/Corpse_Ghast.cfg:20
|
||||
|
@ -4672,6 +4688,13 @@ msgid ""
|
|||
"flesh straight from their foes. Once their enemy is defeated, they eat the "
|
||||
"rest of the body, gaining strength in the process."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Quái vật ăn xác là sinh vật hiện hữu trong nhưng cơn ác mộng khủng khiếp "
|
||||
"nhất của loài người. Không giống như những họ hàng thấp kém hơn của chúng là "
|
||||
"quái vật đào xác hay quái vật đoạt xác, quái vật ăn xác không đủ kiên nhẫn "
|
||||
"để chờ cho nạn nhân của chúng chết bởi chất độc trước khi ăn thịt họ. Chúng "
|
||||
"tấn công trực tiếp với cái miệng khổng lồ của mình, cố gắng xé thịt ra khỏi "
|
||||
"kẻ thù của chúng. Một khi kẻ thù đã bị đánh bại, chúng ăn phần xác còn lại, "
|
||||
"đồng thời lấy thêm sức mạnh trong quá trình đó."
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Ghoul, race=undead
|
||||
#: data/core/units/undead/Corpse_Ghoul.cfg:4
|
||||
|
@ -4703,7 +4726,7 @@ msgstr ""
|
|||
#. [unit_type]: id=Necrophage, race=undead
|
||||
#: data/core/units/undead/Corpse_Necrophage.cfg:4
|
||||
msgid "Necrophage"
|
||||
msgstr "Quái vật ăn xác"
|
||||
msgstr "Quái vật đoạt xác"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Necrophage, race=undead
|
||||
#: data/core/units/undead/Corpse_Necrophage.cfg:19
|
||||
|
@ -4717,7 +4740,7 @@ msgid ""
|
|||
"— a process about which almost nothing is known, but which can be nothing "
|
||||
"but nightmarish."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Quái vật ăn xác, hay 'kẻ ăn ngấu nghiến xác người', là một con quái vật to "
|
||||
"Quái vật đoạt xác, hay 'kẻ ăn ngấu nghiến xác người', là một con quái vật to "
|
||||
"béo, đáng ghê tởm, chỉ mang hình thù thô thiển của con người . Chúng trông "
|
||||
"như một đống thịt mục rữa biết di chuyển, mang đầy rẫy bệnh tật, những chất "
|
||||
"độc trong máu và mùi hôi thối. Nhưng sự thật ghê tởm nhất về những sinh vật "
|
||||
|
@ -4775,7 +4798,7 @@ msgstr ""
|
|||
#. [unit_type]: id=Ancient Lich, race=undead
|
||||
#: data/core/units/undead/Necro_Ancient_Lich.cfg:4
|
||||
msgid "Ancient Lich"
|
||||
msgstr "Thây ma lâu năm"
|
||||
msgstr "Xương ma lâu năm"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Ancient Lich, race=undead
|
||||
#: data/core/units/undead/Necro_Ancient_Lich.cfg:25
|
||||
|
@ -4783,9 +4806,8 @@ msgid ""
|
|||
"A being of this order is a revenant of ages long past. Anyone who encounters "
|
||||
"an Ancient Lich likely has far worse things to worry about than death."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Kẻ có cấp bậc này là một con thây ma của những năm tháng đã trôi qua từ lâu. "
|
||||
"Bất cứ ai gặp phải một thây ma lâu năm đều có những thứ đáng sự hơn cái chết "
|
||||
"để lo sợ về."
|
||||
"Sinh vật có mang tên này là một xương ma đã tồn tại từ rất lâu. Bất cứ ai "
|
||||
"gặp phải một xương ma lâu năm đều có điều còn đáng sợ hơn cái chết để lo."
|
||||
|
||||
#. [attack]: type=cold
|
||||
#: data/core/units/undead/Necro_Ancient_Lich.cfg:60
|
||||
|
@ -4927,7 +4949,7 @@ msgstr ""
|
|||
#. [unit_type]: id=Lich, race=undead
|
||||
#: data/core/units/undead/Necro_Lich.cfg:4
|
||||
msgid "Lich"
|
||||
msgstr "Thây ma"
|
||||
msgstr "Xương ma"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Lich, race=undead
|
||||
#: data/core/units/undead/Necro_Lich.cfg:25
|
||||
|
@ -4943,13 +4965,13 @@ msgid ""
|
|||
"question can be raised at all, testifies to the magnitude of what their "
|
||||
"order has achieved."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Thây ma là hiện thân của mục tiêu tột đỉnh của ma thuật: mưu cầu sự bất tử. "
|
||||
"Dù phải hy sinh rất nhiều, nhưng sự hồi sinh này cho phép tránh khỏi sự "
|
||||
"khủng khiếp của cái chết; vì trí tuệ và tinh thần vẫn còn nguyên vẹn, kể cả "
|
||||
"khi thể xác tàn tạ.\n"
|
||||
"Xương ma là hiện thân của mục tiêu cuối cùng của ma thuật: mưu cầu sự bất "
|
||||
"tử. Dù phải hy sinh rất nhiều, nhưng sự hồi sinh này cho phép tránh khỏi sự "
|
||||
"khủng khiếp của cái chết; vì trí tuệ và linh hồn vẫn còn nguyên vẹn, kể cả "
|
||||
"khi thể xác đã mục nát.\n"
|
||||
"\n"
|
||||
"Có lẽ chỉ các pháp sư gọi hồn mới biết sự sống được kéo dài vô tận hay chỉ "
|
||||
"là được mở rộng thêm. Nhưng việc mà câu hỏi này không có câu trả lời đã "
|
||||
"là được kéo dài thêm. Nhưng việc mà câu hỏi này không có câu trả lời đã "
|
||||
"chứng tỏ mức độ của điều đạt được."
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Necromancer, race=human
|
||||
|
@ -5110,7 +5132,6 @@ msgstr "Chiến binh xương"
|
|||
|
||||
#. [unit_type]: id=Revenant, race=undead
|
||||
#: data/core/units/undead/Skele_Revenant.cfg:19
|
||||
#, fuzzy
|
||||
msgid ""
|
||||
"Given false life to do battle once more, the creatures known as Revenants "
|
||||
"were clearly great warriors in their time, though the memory of that time is "
|
||||
|
@ -5119,12 +5140,12 @@ msgid ""
|
|||
"powerful tool in combat: a fearless warrior that feels no pain and will "
|
||||
"fight to the bitter end."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Được ban cho sự sống giả tạo để chiến đấu một lần nữa, những sinh vật có tên "
|
||||
"'chiến binh xương' rõ ràng đã từng là những chiến binh vĩ đại khi còn sống, "
|
||||
"dù ký ức về thời kỳ đó giờ đã ra đi. Kể cả những tên phù thủy đã hồi sinh "
|
||||
"chúng cũng chỉ có thể suy đoán về quá khứ của chúng. Ngoài những câu hỏi như "
|
||||
"thế, chiến binh xương là một công cụ mạnh mẽ trong chiến đấu: một chiến binh "
|
||||
"dũng cảm không hề cảm thấy đau đớn, và sẽ chiến đấu đến giây phút ác liệt "
|
||||
"Được ban cho sự sống giả tạo để chiến đấu một lần nữa, những sinh vật mang "
|
||||
"cái tên chiến binh xương rõ ràng đã từng là những chiến binh vĩ đại khi còn "
|
||||
"sống, dù ký ức về thời gian đó giờ đã phai nhòa. Kể cả những pháp sư đã hồi "
|
||||
"sinh chúng cũng chỉ có thể suy đoán về quá khứ của chúng. Ngoài những câu "
|
||||
"hỏi như thế, chiến binh xương là một công cụ mạnh mẽ trong chiến đấu: một "
|
||||
"chiến binh dũng cảm không hề cảm thấy đau đớn, và sẽ chiến đấu đến giây phút "
|
||||
"cuối cùng."
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Skeleton, race=undead
|
||||
|
@ -5186,7 +5207,7 @@ msgstr ""
|
|||
#: data/core/units/undead/Spirit_Spectre.cfg:70
|
||||
#: data/core/units/undead/Spirit_Wraith.cfg:45
|
||||
msgid "wail"
|
||||
msgstr "khóc than"
|
||||
msgstr "than khóc"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Nightgaunt, race=undead
|
||||
#: data/core/units/undead/Spirit_Nightgaunt.cfg:4
|
||||
|
|
Loading…
Add table
Reference in a new issue