updated Vietnamese translation
This commit is contained in:
parent
762c0f1efc
commit
9b8aba0e82
2 changed files with 215 additions and 58 deletions
|
@ -8,8 +8,8 @@ msgid ""
|
|||
msgstr ""
|
||||
"Project-Id-Version: Battle for Wesnoth 1.8\n"
|
||||
"Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.wesnoth.org/\n"
|
||||
"POT-Creation-Date: 2010-06-25 11:25+0200\n"
|
||||
"PO-Revision-Date: 2010-07-01 18:52+0700\n"
|
||||
"POT-Creation-Date: 2010-07-03 09:51+0200\n"
|
||||
"PO-Revision-Date: 2010-07-05 15:33+0700\n"
|
||||
"Last-Translator: Huynh Yen Loc <walkingcorpse13@gmail.com>\n"
|
||||
"Language-Team: hhyloc <walkingcorpse13@gmail.com>\n"
|
||||
"Language: \n"
|
||||
|
@ -692,7 +692,7 @@ msgid ""
|
|||
"Hail, strangers to the west! I crave your aid; hurry, for we are sorely "
|
||||
"besieged!"
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Chào, những người lạ mặt ở phía tây! Tôi khẩn cầu sự trợ giúp của các cậu, "
|
||||
"Chào, những người lạ mặt ở phía đông! Tôi khẩn cầu sự trợ giúp của các cậu, "
|
||||
"vì chúng tôi đang bị bao vây!"
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Delfador
|
||||
|
|
|
@ -9,7 +9,7 @@ msgstr ""
|
|||
"Project-Id-Version: Battle for Wesnoth 1.5.7+svn\n"
|
||||
"Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.wesnoth.org/\n"
|
||||
"POT-Creation-Date: 2010-07-03 09:51+0200\n"
|
||||
"PO-Revision-Date: 2010-07-04 21:49+0700\n"
|
||||
"PO-Revision-Date: 2010-07-05 16:11+0700\n"
|
||||
"Last-Translator: Huynh Yen Loc <walkingcorpse13@gmail.com>\n"
|
||||
"Language-Team: none\n"
|
||||
"Language: \n"
|
||||
|
@ -2028,6 +2028,9 @@ msgid ""
|
|||
"on top has been built and rebuilt many times over the ages. It is not as "
|
||||
"indestructible as you might think."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Cậu thấy đấy, ngọn núi mà trên đó pháo đài được dựng nên là vững chắc, nhưng "
|
||||
"lâu đài trên đỉnh của nó đã được xây dựng lại nhiều lần. Nó không phải không "
|
||||
"phá hủy được như cậu nghĩ."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Helicrom
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:426
|
||||
|
@ -2036,6 +2039,9 @@ msgid ""
|
|||
"to the central keep. Over time, after many wars, supports were required to "
|
||||
"hold up the middle."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Bên dưới công trình là một hệ thống những hầm kết nối bốn tòa tháp với pháo "
|
||||
"đài trung tâm. Qua thời gian, và sau nhiều cuộc chiến, cần phải có cột chống "
|
||||
"để giữ ở giữa."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Harper
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:430
|
||||
|
@ -2044,6 +2050,8 @@ msgid ""
|
|||
"So... we can knock out the supports and bring down the stronghold of "
|
||||
"Halstead. Would it really work?"
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Vậy... chúng ta có thể đánh sập cột chống và phá hủy thành trì của Halstead. "
|
||||
"Nó sẽ thực sự có tác dụng chứ?"
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Helicrom
|
||||
#. [message]: speaker=Baldras
|
||||
|
@ -2055,16 +2063,21 @@ msgid ""
|
|||
"of the mountain and destroy its support. I am sure we will need to demolish "
|
||||
"no less than all four supports to raze the fortress."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Ta tin rằng sẽ như vậy. Mỗi tòa tháp có một lối đi xuống hầm. Nếu chúng ta "
|
||||
"có thể đến được trung tâm của mỗi ngọn tháp, một trong số những người của "
|
||||
"chúng ta có thể trốn xuống dưới trung tâm của ngọn núi và phá hủy cột chống "
|
||||
"của nó. Tôi chắc chúng ta sẽ cần phá hủy cả bốn cột chống để san bằng pháo "
|
||||
"đài."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Baldras
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:440
|
||||
msgid "No, young one. Halstead indeed has a weakness."
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Không đâu, anh bạn trẻ. Halstead quả thật có một điểm yếu."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Harper
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:444
|
||||
msgid "How do you know?"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Làm sao bác biết?"
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Baldras
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:448
|
||||
|
@ -2073,6 +2086,9 @@ msgid ""
|
|||
"live in Aldril after orcs massacred many in our village. We grew up around "
|
||||
"here, and we learned many things."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Khi ta còn là một cậu bé, cha ta - và là ông của cháu - đưa cha cháu và ta "
|
||||
"đến sống ở Aldril sau khi người thú giết hại nhiều người ở làng của chúng "
|
||||
"ta. Chúng ta lớn lên ở quanh đây, và chúng ta đã học hỏi được nhiều điều."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Baldras
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:452
|
||||
|
@ -2082,12 +2098,17 @@ msgid ""
|
|||
"centuries of war, made it necessary to install supports to hold up the "
|
||||
"middle."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Bên dưới công trình là một hệ thống những hầm kết nối bốn tòa tháp với pháo "
|
||||
"đài trung tâm. Hầm ngầm lớn lên theo thời gian, cộng với hàng thế kỷ chiến "
|
||||
"tranh, khiến cho nó cần các cột chống để giữ phần trung tâm."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Harper
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:466
|
||||
msgid ""
|
||||
"I hope you’re right. In a few hours, night will fall, and we will find out."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Cháu hy vọng bác nói đúng. Trong vài giờ tới, đêm sẽ đến, và chúng ta sẽ tìm "
|
||||
"ra."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Baldras
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:470
|
||||
|
@ -2095,41 +2116,45 @@ msgid ""
|
|||
"We must be cautious. Look there, a substantial orc force is also advancing "
|
||||
"on Halstead. They must think Wesnoth’s army is spread out right now."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Chúng ta phải đề phòng. Nhìn kìa, một đội quân lớn của người thú đang tiến "
|
||||
"về Halstead. Chúng có lẽ đang nghĩ rằng quân đội Wesnoth đã tản ra rồi."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Harper
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:474
|
||||
msgid "Heh. They’re in for a surprise. This may work to our advantage."
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Ồ. Chúng tấn công bất ngờ. Điều này có thể trở thành lợi thế cho ta."
|
||||
|
||||
#. [message]: role=farseer
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:489
|
||||
msgid "Look in the distance... riders approach!"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Nhìn đằng xa kia... kỵ binh xuất hiện!"
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Baldras
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:498
|
||||
msgid "Who is it?"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Là ai đây?"
|
||||
|
||||
#. [message]: role=farseer
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:502
|
||||
msgid "Help, I hope. Circumstances cannot afford to get much more dire."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Là sự giúp đỡ, tôi hy vọng vậy. Hoàn cảnh này không thể trở nên tàn khốc hơn "
|
||||
"nữa."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Baldras
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:508
|
||||
msgid "Riders approach from the northwest! Stand fast, men."
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Kỵ binh xuất hiện ở phía tây bắc! Mọi người chuẩn bị."
|
||||
|
||||
#. [unit]: type=Paladin, id=Sir Gwydion
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:517
|
||||
msgid "Sir Gwydion"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Ngài Gwydion"
|
||||
|
||||
#. [message]: type=Lancer
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:533
|
||||
msgid "Sound the advance!"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Thổi kèn tiến công lên!"
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Sir Gwydion
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:537
|
||||
|
@ -2137,6 +2162,8 @@ msgid ""
|
|||
"Knights of Elensefar, behold: the battle has already begun! Make camp here. "
|
||||
"Then, we CHARGE!"
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Hiệp sĩ của Elensefar, nhìn kìa: trận chiến đã bắt đầu! Dựng trại ở đây. Rồi "
|
||||
"chúng ta TẤN CÔNG!"
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Baldras
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:550
|
||||
|
@ -2144,6 +2171,9 @@ msgid ""
|
|||
"Amazing. Lord Maddock sent his house guards... his finest troops! Elensefar "
|
||||
"must be defenseless now. More hinges on this battle than I thought."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Thật ngạc nhiên. Ngài Maddock gửi đội bảo vệ ở Elensefar đến... binh lính "
|
||||
"tốt nhất! Elensafar hẳn phải không còn khả năng tự phong thủ nữa. Còn nhiều "
|
||||
"thứ xoay quay trận chiến này hơn ta nghĩ."
|
||||
|
||||
#. [message]: role=farseer
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:555
|
||||
|
@ -2151,53 +2181,56 @@ msgid ""
|
|||
"Baldras, Gwydion is Lord Maddock’s son. This battle isn’t just about Annuvin "
|
||||
"anymore."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Baldras, Gwydion là con trai của ngài Maddock. Trận chiến này không còn chỉ "
|
||||
"vì Annuvin nữa."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=narrator
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:568
|
||||
msgid ""
|
||||
"That afternoon, another advance element of the main Wesnoth army arrived..."
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Chiều hôm đó, một nhóm đi đầu của đoàn quân Wesnoth đến nơi..."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Dommel
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:638
|
||||
msgid ""
|
||||
"I think... I think they’re trying to storm Halstead itself... the fools!"
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Tôi nghĩ... tôi nghĩ chúng đang định tấn công ồ ạt chính Halstead... đồ ngu!"
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Dommel
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:655
|
||||
msgid "They have breached the fortress gate! Repulse them!"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Chúng đã phá vỡ cổng vào pháo đài! Đẩy lùi chúng!"
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=unit
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:671
|
||||
msgid "I’m inside the tower! I’m going down to the catacombs — cover me."
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Tôi ở bên trong ngọn tháp rồi! Tôi đang xuống hầm - yểm hộ cho tôi."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=narrator
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:681
|
||||
msgid "After about an hour..."
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Khoảng một giờ sau..."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=unit
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:691
|
||||
msgid "It’s done."
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Xong rồi."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=narrator
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:718
|
||||
msgid "The stronghold of Halstead began to shake..."
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Thành trì của Halstead bắt đầu rung chuyển..."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=unit
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:723
|
||||
msgid "We cannot stay here. The fortress has started to collapse!"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Chúng ta không thể ở đây. Pháo đài bắt đầu sụp rồi!"
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Baldras
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:754
|
||||
msgid "I think it’s working! Everybody get clear NOW!"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Tôi nghĩ nó có hiệu quả rồi! Tất cả mọi người chạy ra ngoài NHANH!"
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=narrator
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:778
|
||||
|
@ -2207,11 +2240,14 @@ msgid ""
|
|||
"sides, while the remainder came to rest several hundred feet below ground, "
|
||||
"in the bowels of the hollowed-out mountain."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Cùng với một trận dộng đất ầm vang và bụi bay lên cuồn cuộn, hàng ngàn tấn "
|
||||
"đá và gỗ gãy đổ lên nhau. Một số đổ nhào xuống dốc, trong khi số khác nằm "
|
||||
"sâu dưới lòng đất hơn trăm mét trong trung tâm của ngọn núi rỗng."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=narrator
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:783
|
||||
msgid "No one inside the fortress would make it out alive."
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Không ai ở bên trong thành trì có thể sống sót mà ra ngoài."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=narrator
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:852
|
||||
|
@ -2220,11 +2256,14 @@ msgid ""
|
|||
"arrived from Weldyn. The battle was soon finished. Every last man from the "
|
||||
"province of Annuvin was executed."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Sau hơn một tuần chiến đấu dữ dội, đoàn quân chính của Asheviere từ Weldyn "
|
||||
"đã đến nơi. Trận chiến nhanh chóng kết thúc. Mọi người từ tỉnh Annuvin đã bị "
|
||||
"hành hình."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Baldras
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:882
|
||||
msgid "Men, help me out of here! I am trapped under this rubble."
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Người đâu, giúp tôi ra khỏi đây! Tôi bị kẹt dưới đống gạch vụn."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=narrator
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:886
|
||||
|
@ -2232,16 +2271,20 @@ msgid ""
|
|||
"No one was able to get to Baldras in time. He and many of his companions "
|
||||
"died that day beneath the stronghold of Halstead."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Không ai kịp đến cứu Baldras. Ông và nhiều người khác đã chết ngày hôm đó "
|
||||
"bên dưới thành trì Halstead."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Baldras
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:891
|
||||
msgid "I hope this sacrifice is not in vain... but we will never know."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Tôi hy vọng sự hy sinh này không vô ích... nhưng chúng ta sẽ chẳng bao giờ "
|
||||
"biết."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Baldras
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:897
|
||||
msgid "Our dream of freedom... gone... Unngh."
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Mơ ước của chúng ta về tự do...tiêu tan rồi... Hựự."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=narrator
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:904
|
||||
|
@ -2250,6 +2293,9 @@ msgid ""
|
|||
"there would be no help for the villagers, ground beneath the wheels of "
|
||||
"Asheviere’s wrath."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Cuộc nổi loạn đã đặt cược tất cả vào chiến thắng ở Halstead, nhưng thắng hay "
|
||||
"thua cũng không thể giúp gì được cho dân làng, rồi sẽ bị đè bẹp bên dưới bởi "
|
||||
"cơn thịnh nộ của Asheviere."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Harper
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:920
|
||||
|
@ -2264,7 +2310,7 @@ msgstr "KHÔNG!"
|
|||
#. [message]: speaker=Baldras
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:928
|
||||
msgid "I promised your father I would watch after you... and I failed."
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Ta đã hứa với cha cháu là sẽ chăm sóc cháu... và ta đã thất bại."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Baldras
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:932
|
||||
|
@ -2272,6 +2318,8 @@ msgid ""
|
|||
"But we are so close to the end. We must finish this. I am sorry you will not "
|
||||
"be able to enjoy our freedom. Goodbye, Harper."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Nhưng chúng ta đã rất gần với kết thúc. Chúng ta phải kết thúc nó. Ta xin "
|
||||
"lỗi nhưng cháu sẽ không được hưởng sự tự do của mình. Vĩnh biệt, Harper."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Helicrom
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:946
|
||||
|
@ -2279,13 +2327,15 @@ msgid ""
|
|||
"Carry on, my friends. Fighting by your side is the most honorable thing I "
|
||||
"have done..."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Tiếp tục đi, các bạn. Chiến đấu bên các bạn là vinh dự lớn lao nhất mà tôi "
|
||||
"đã có..."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Baldras
|
||||
#. [message]: speaker=second_unit
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:966
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:972
|
||||
msgid "Your reign of terror is over, General."
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Sự trị vì tàn bạo của ngài kết thúc rồi, thưa tướng quân."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Dommel
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:978
|
||||
|
@ -2294,18 +2344,25 @@ msgid ""
|
|||
"small victory today is but a reprieve from the unimaginable pain you will "
|
||||
"suffer when the full force of her wrath descends upon you."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Các ngươi sẽ không bao giờ đối địch được với Asheviere. Sức mạnh của bà ta "
|
||||
"quá to lớn... Chiến thắng nhỏ nhoi này chỉ hoãn lại sự đau đớn không tưởng "
|
||||
"tượng nổi mà ngươi sẽ phải gánh chịu sắp tới đây, khi cơn thịnh nộ của "
|
||||
"Asheviere đổ lên đầu ngươi."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Baldras
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:989
|
||||
msgid ""
|
||||
"This was no small victory. You underestimate the power of love for freedom."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Đây không phải là chiến thắng nhỏ nhoi. Ngươi đánh giá thấp sức mạnh của "
|
||||
"tình yêu tự do."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Dommel
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:993
|
||||
msgid ""
|
||||
"You... underestimate the... cruelty and ambition of your Queen... unngh.."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Ngươi... đánh giá thấp sự... tàn bạo và tham vọng của Nữ hoàng... hựự.."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Baldras
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/08_Glory.cfg:1000
|
||||
|
@ -2313,6 +2370,8 @@ msgid ""
|
|||
"Small victory? Bah! Now we will raze this fortress and bury it in the earth "
|
||||
"from whence it came."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Chiến thắng nhỏ nhoi? Chà! Bây giờ chúng ta sẽ san bằng pháo đài này và chôn "
|
||||
"xuống đất nơi nó sinh ra."
|
||||
|
||||
#. [scenario]: id=09_Epilogue
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/09_Epilogue.cfg:4
|
||||
|
@ -2325,6 +2384,8 @@ msgid ""
|
|||
"The rest of the battle was a blur. The shock of what had happened stunned "
|
||||
"everybody."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Phần còn lại của trận chiến chỉ còn là mờ nhạt. Điều bất ngờ xảy ra đều làm "
|
||||
"mọi người sửng sốt."
|
||||
|
||||
#. [part]
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/09_Epilogue.cfg:17
|
||||
|
@ -2333,6 +2394,9 @@ msgid ""
|
|||
"night. The spectacle of Halstead’s destruction stunned them into a daze that "
|
||||
"only slowly wore off as they made their way north to and past Elensefar."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Baldas và người của mình bỏ trốn khỏi đồng bằng phía tây dưới sự che trở của "
|
||||
"bóng tối. Cảnh tượng Halstead sụp đổ khiến họ kinh ngạc và cảm giác đó chỉ "
|
||||
"trôi qua chậm chạp trong khi họ tìm đướng đến phía bắc ngang qua Elensefar."
|
||||
|
||||
#. [part]
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/09_Epilogue.cfg:20
|
||||
|
@ -2342,6 +2406,10 @@ msgid ""
|
|||
"not heard from again. Baldras thought this odd behavior when he heard about "
|
||||
"it."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Kỵ binh của Elense đánh tan tác đội quân người thú và đuổi chúng băng qua "
|
||||
"dòng sông Lớn. Rồi chúng bị phân tán đến vùng nông thôn và không còn nghe "
|
||||
"thấy tin tức gì từ chúng nữa. Baldras nghĩ rằng hành vi này thật kỳ lạ nghi "
|
||||
"ông nghe nói về nó."
|
||||
|
||||
#. [part]
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/09_Epilogue.cfg:23
|
||||
|
@ -2352,6 +2420,12 @@ msgid ""
|
|||
"columns. Soldiers dropped dead where they stood, slain by unseen assassins. "
|
||||
"Fear of an undead menace spread through the ranks."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Trong khi phần lớn quân đội của Asheviere ở gần đống đổ nát của Halstead, "
|
||||
"những điều kỳ quái bắt đầu diễn ra. Mỗi đêm, một số người mất tích. Những "
|
||||
"người khác được tìm thấy thì đã bị chém thành từng mảnh. Những sự xui xẻo "
|
||||
"gây khó chịu cho đoàn quân. Binh lính chết ngay tại nơi đang đứng, bị giết "
|
||||
"bởi một sát thủ vô hình. Nỗi sự mối đe dọa từ ma quái lan rộng ra cả hàng "
|
||||
"ngũ."
|
||||
|
||||
#. [part]
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/09_Epilogue.cfg:26
|
||||
|
@ -2362,6 +2436,11 @@ msgid ""
|
|||
"entire countryside was cursed. He quickly retreated to the traditional "
|
||||
"border and set up strong defenses against the west."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Khi đội quân của Asheviere phát hiện đống đổ nát của thành trì Halstead vĩ "
|
||||
"đại, sự sợ hãi đã lên đỉnh điểm. Sự sửng sốt của họ cộng với nỗi sợ hãi vô "
|
||||
"hình đã tấn công họ khiến vị tướng dưới quyền Asheviere tin rằng cả vùng đất "
|
||||
"đã bị nguyền rủa. Ông ta nhanh chóng cho quân rút lui vào trong biên giới và "
|
||||
"đặt một chốt phòng thủ mạnh ở đó để đề phòng mối họa từ hướng tây."
|
||||
|
||||
#. [part]
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/09_Epilogue.cfg:29
|
||||
|
@ -2371,6 +2450,10 @@ msgid ""
|
|||
"Maddock’s men were successfully using tactics Baldras had mastered and used "
|
||||
"during his resistance."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Baldas vừa băng qua dòng sông Lớn khi ông nghe tin về những sát thủ trong "
|
||||
"bóng đêm mà những người của ông kể cho nhau. Ông đoán được người của ngài "
|
||||
"Maddock đã thành công trong việc sử dụng chiến thuật mà Baldras đã thành "
|
||||
"thạo khi còn đang chiến đấu."
|
||||
|
||||
#. [part]
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/09_Epilogue.cfg:32
|
||||
|
@ -2379,6 +2462,10 @@ msgid ""
|
|||
"ground. In a panic, they raced through the forest to Delwyn. It was likewise "
|
||||
"devastated. However, they did find one clue as to what happened..."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Những người nông dân-biến thành-kẻ phạm pháp cuối cùng cũng đến Dallben. Nó "
|
||||
"đã bị thiêu rụi. Trong cơn hoảng sợ, họ chạy băng qua rừng đến Delwyn. Nó "
|
||||
"cũng bị tàn phá tương tự. Tuy nhiên, họ tìm thấy manh mối cho biết điều gì "
|
||||
"đã xảy ra..."
|
||||
|
||||
#. [part]
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/09_Epilogue.cfg:36
|
||||
|
@ -2386,6 +2473,9 @@ msgid ""
|
|||
"...a grimy note nailed to a charred post that read, “Baldras, You would have "
|
||||
"been proud. We gave ’em hell. But in the end, it wasn’t enough.”"
|
||||
msgstr ""
|
||||
"...một mẫu giấy đầy bụi bẩn bị đóng đinh vào cái trụ đã cháy xém, trên đó "
|
||||
"viết, 'Baldras, anh hẳn đã tự hào. Anh cho chúng nếm mùi địa ngục. Nhưng "
|
||||
"cuối cùng thì, tất cả vẫn chưa đủ.'"
|
||||
|
||||
#. [part]
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/09_Epilogue.cfg:40
|
||||
|
@ -2393,6 +2483,8 @@ msgid ""
|
|||
"“We fled like criminals in the night, but we made sure that no one would "
|
||||
"harass us anymore.”"
|
||||
msgstr ""
|
||||
"'Chúng tôi chạy chốn trong đêm như tội phạm, nhưng chúng tôi đã đảm bảo rằng "
|
||||
"không ai làm phiền đến mình nữa.'"
|
||||
|
||||
#. [part]
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/scenarios/09_Epilogue.cfg:44
|
||||
|
@ -2400,11 +2492,13 @@ msgid ""
|
|||
"“If you wish to find us, head southwest. When you reach the land’s end, just "
|
||||
"keep going. See you in the Three Sisters, old friend. ― Relnan” "
|
||||
msgstr ""
|
||||
"'Nếu anh muốn tìm chúng tôi, đi hướng tây bắc. Khi anh đi hết đất liền, cứ "
|
||||
"tiếp tục đi ra biển. Hẹn gặp anh ở quần đảo Ba Chị em, bạn cũ. - Relnan'"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Bone Knight, race=undead
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Bone_Knight.cfg:5
|
||||
msgid "Bone Knight"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Hiệp sĩ xương"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Bone Knight, race=undead
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Bone_Knight.cfg:27
|
||||
|
@ -2413,22 +2507,24 @@ msgid ""
|
|||
"skeletal horses were raised from the ground by unholy magic to spread fear "
|
||||
"and destruction."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Từng là chiến binh vĩ đại của đồng bằng, những chiến binh trên lưng ngựa này "
|
||||
"được gọi dậy từ lòng đất bởi ma thuật để gieo rắc nỗi sợ hãi và sự hủy diệt."
|
||||
|
||||
#. [attack]: type=blade
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Bone_Knight.cfg:31
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Skeleton_Rider.cfg:42
|
||||
msgid "axe"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "rìu"
|
||||
|
||||
#. [attack]: type=impact
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Bone_Knight.cfg:68
|
||||
msgid "trample"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "giẫm nát"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Death Squire, race=undead
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Death_Squire.cfg:4
|
||||
msgid "Death Squire"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Cận vệ chết chóc"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Death Squire, race=undead
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Death_Squire.cfg:27
|
||||
|
@ -2439,16 +2535,21 @@ msgid ""
|
|||
"pick up a good deal of the Knight’s power, including the ability to command "
|
||||
"underlings."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Đôi khi những chiến binh hay vị tướng mạnh nhất, bị nguyền rủa bởi sự căm "
|
||||
"thù và giận dữ, trở lại thế giới này làm hiệp sĩ chết chóc. Cận vệ chết chóc "
|
||||
"phục vụ họ trong khi thu nhặt đủ sức mạnh bóng tối để trở thành hiệp sĩ chết "
|
||||
"chóc. Trong quá trính đó cận vệ cũng có được những khả năng của hiệp sĩ, kể "
|
||||
"cả khả năng lãnh đạo ma quái dưới quyền."
|
||||
|
||||
#. [attack]: type=blade
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Death_Squire.cfg:32
|
||||
msgid "sword"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "kiếm"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Rogue Mage, race=human
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Rogue_Mage.cfg:5
|
||||
msgid "Rogue Mage"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Pháp sư lừa đảo"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Rogue Mage, race=human
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Rogue_Mage.cfg:18
|
||||
|
@ -2459,22 +2560,28 @@ msgid ""
|
|||
"skilled as mages with more formal training, their magic can be quite lethal, "
|
||||
"while their banditry has resulted in moderate skill with the short sword."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Một số pháp sư bị đuổi khỏi hội những pháp sư vì cố gắng luyện tập những "
|
||||
"phép thuật bị cấm. Bây giờ hoàn toàn nằm ngoài pháp luật, những pháp sư lừa "
|
||||
"đảo này làm bất cứ gì cần thiết để hổ trợ cho việc nghiên cứu ma thuật. Mặc "
|
||||
"dù không khéo léo như những pháp sư được đào tạo bài bản, phép thuật của họ "
|
||||
"có thể trở nên rất nguy hiểm, trong khi tính chất kẻ cướp của họ đem lại khả "
|
||||
"năng sử dụng kiếm ngắn."
|
||||
|
||||
#. [attack]: type=blade
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Rogue_Mage.cfg:23
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Shadow_Mage.cfg:26
|
||||
msgid "short sword"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "kiếm ngắn"
|
||||
|
||||
#. [attack]: type=cold
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Rogue_Mage.cfg:32
|
||||
msgid "magic missile"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "đạn phép thuật"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Shadow Lord, race=human
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Shadow_Lord.cfg:5
|
||||
msgid "Shadow Lord"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Chủ tướng bóng tối"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Shadow Lord, race=human
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Shadow_Lord.cfg:22
|
||||
|
@ -2485,26 +2592,31 @@ msgid ""
|
|||
"needing physical weapons, they are fearsome to both their enemies and those "
|
||||
"they lord over."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Chỉ có một số ít người tìm hiểu bí mật của ánh sáng và bóng tối mà vẫn giữ "
|
||||
"được tinh thần trong sạch. Những người có thể làm chủ sự cân bằng trở thành "
|
||||
"chủ tướng bóng tôi, hoàn toàn không tồn tại trong thế giới ánh sáng hay bóng "
|
||||
"tôi. Không còn cần vũ khí vật lý, họ trở nên đáng sợ cả với kẻ thù và những "
|
||||
"người dưới quyền họ."
|
||||
|
||||
#. [attack]: type=blade
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Shadow_Lord.cfg:74
|
||||
msgid "astral blade"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "kiếm phép"
|
||||
|
||||
#. [attack]: type=cold
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Shadow_Lord.cfg:85
|
||||
msgid "shadow bolt"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "tia chớp bóng tôi"
|
||||
|
||||
#. [attack]: type=impact
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Shadow_Lord.cfg:97
|
||||
msgid "shadow blast"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "luồng bóng tối"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Shadow Mage, race=human
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Shadow_Mage.cfg:5
|
||||
msgid "Shadow Mage"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Pháp sư bóng tối"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Shadow Mage, race=human
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Shadow_Mage.cfg:21
|
||||
|
@ -2517,16 +2629,23 @@ msgid ""
|
|||
"attacks. Despite their offensive power, the corruption in their souls has "
|
||||
"begun to adversely affect their health."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Sau nhiều năm sử dụng bạo lực để hỗ trợ việc nghiên cứu những trường phái "
|
||||
"phép thuật bị cấm đã biến một pháp sư bóng tối trở thành một đấu sĩ đáng sợ. "
|
||||
"Hoàn toàn bị mê hoặc bởi sức mạnh, họ được biết đến là người chỉ huy một "
|
||||
"nhóm nhỏ những tay sai. Bọn họ không thể đối chọi với những pháp sư khác, "
|
||||
"nhưng thay vào đó hướng năng lượng vào đòn đánh cận chiến mang tính hủy "
|
||||
"diệt. Mặc cho sức mạnh trong chiến đấu của họ, sư mục nát của linh hồn đã "
|
||||
"bắt đầu làm ảnh hưởng bất lợi đến sức khỏe của họ."
|
||||
|
||||
#. [attack]: type=cold
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Shadow_Mage.cfg:38
|
||||
msgid "ice blast"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "luồng băng"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Skeleton Rider, race=undead
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Skeleton_Rider.cfg:5
|
||||
msgid "Skeleton Rider"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Kỵ binh xương"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Skeleton Rider, race=undead
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Skeleton_Rider.cfg:35
|
||||
|
@ -2535,11 +2654,14 @@ msgid ""
|
|||
"their skeletal horses were raised from the grave by unholy magic to spread "
|
||||
"fear and destruction."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Từng là chiến binh vĩ đại của đồng bằng, những chiến binh trên lưng ngựa này "
|
||||
"được gọi dậy từ mộ của mình bởi ma thuật để gieo rắc nỗi sợ hãi và sự hủy "
|
||||
"diệt."
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Thug_Peasant
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Villagers.cfg:20
|
||||
msgid "Villager"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Dân làng"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Thug_Peasant
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Villagers.cfg:23
|
||||
|
@ -2547,11 +2669,13 @@ msgid ""
|
|||
"Peasants live in the small hamlets and villages scattered across the Wesnoth "
|
||||
"countryside."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Nông dân sống trong những xóm nhỏ hay những ngôi làng phân tán khắp vùng "
|
||||
"nông thôn của Wesnoth."
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Bandit_Peasant
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Villagers.cfg:36
|
||||
msgid "Village Elder"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Trưởng làng"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Bandit_Peasant
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Villagers.cfg:39
|
||||
|
@ -2560,11 +2684,14 @@ msgid ""
|
|||
"guided by a group of elders, who are the village’s wisest and most "
|
||||
"experienced residents."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Mỗi ngôi làng trải khắp vùng nông thôn Wesnoth thường được dẫn dắt bởi một "
|
||||
"nhóm những người có tuổi, những người sáng suốt và có nhiều kinh nghiệm nhất "
|
||||
"của làng."
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Highwayman_Peasant
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Villagers.cfg:52
|
||||
msgid "Senior Village Elder"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Trưởng làng cao tuổi"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Highwayman_Peasant
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Villagers.cfg:56
|
||||
|
@ -2574,11 +2701,15 @@ msgid ""
|
|||
"their shoulders. Provincial officials tend to choose senior village elders "
|
||||
"as magistrates so that legal and customary authority will coincide."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Cả một ngôi là nhờ đến những người cao tuổi để cho lời khuyên. Mạnh mẽ và "
|
||||
"sáng suốt, những trưởng làng cao tuổi lãnh trách nhiệm cho sự phát triển của "
|
||||
"cộng đồng. Những viên tướng của tỉnh thường chọn họ làm quan tòa cho làng để "
|
||||
"tính hợp pháp và lệ làng phù hợp nhau."
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Footpad_Peasant
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Villagers.cfg:72
|
||||
msgid "Peasant Youth"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Nông dân trẻ tuổi"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Footpad_Peasant
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Villagers.cfg:76
|
||||
|
@ -2586,16 +2717,18 @@ msgid ""
|
|||
"The scruffy-haired peasant youth are much like the young people living "
|
||||
"elsewhere in Wesnoth: reckless, cocky, and eager to explore."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Những người nông dân trẻ tuổi cũng như những người trẻ tuổi ở nơi khác: liều "
|
||||
"lĩnh, vênh váo, và háo hức được khám phá."
|
||||
|
||||
#. [female]
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Villagers.cfg:82
|
||||
msgid "female^Peasant Youth"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Nông dân trẻ tuổi"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Outlaw_Peasant
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Villagers.cfg:96
|
||||
msgid "Watchman"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Người gác đêm"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Outlaw_Peasant
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Villagers.cfg:101
|
||||
|
@ -2603,16 +2736,19 @@ msgid ""
|
|||
"The watchmen are men and women who protect the villages from marauders, both "
|
||||
"human and otherwise, that prowl the Wesnoth countryside at night."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Người gác đêm là những người đàn ông và phụ nữ bảo vệ làng khỏi kẻ cướp, cả "
|
||||
"con người và những kẻ khác lảng vảng ở vùng nông thôn của Wesnoth vào ban "
|
||||
"đêm."
|
||||
|
||||
#. [female]
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Villagers.cfg:103
|
||||
msgid "female^Watchwoman"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Người gác đêm"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Fugitive_Peasant
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Villagers.cfg:117
|
||||
msgid "Borderer"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Người gác biên giới"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Fugitive_Peasant
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Villagers.cfg:122
|
||||
|
@ -2622,16 +2758,20 @@ msgid ""
|
|||
"native toughness and knowledge of local conditions make them formidable on "
|
||||
"their home ground."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Những ngôi làng ở biên giới đào tạo dân quân để chống lại những kẻ thù địch. "
|
||||
"Trong khi những người gác biên giới này không được đào tạo và trang bị như "
|
||||
"tiêu chuẩn của quân đội, bản tính dẻo dai vốn có và sự hiểu biết về điều "
|
||||
"kiện địa phương khiến họ trở nên nguy hiểm trên đất đai quê nhà."
|
||||
|
||||
#. [female]
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Villagers.cfg:124
|
||||
msgid "female^Borderer"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Người gác biên giới"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Poacher_Peasant
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Villagers.cfg:143
|
||||
msgid "Peasant Hunter"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Thợ săn"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Poacher_Peasant
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Villagers.cfg:146
|
||||
|
@ -2640,11 +2780,14 @@ msgid ""
|
|||
"bring in much of their food supply. Their stealth and intimate knowledge of "
|
||||
"local terrain can be valuable assets in combat."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Dân làng, đặc biệt ở những vùng hoang vu gần biên giới, dựa vào thợ săn để "
|
||||
"đem lại thực phẩm. Sự ẩn nấp và quen thuộc với địa hình địa phương có thể là "
|
||||
"tài sản quý giá trong chiến đấu."
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Trapper_Peasant
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Villagers.cfg:159
|
||||
msgid "Peasant Trapper"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Người đánh bẫy"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Trapper_Peasant
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Villagers.cfg:163
|
||||
|
@ -2653,11 +2796,14 @@ msgid ""
|
|||
"Their hunting experience makes them most valuable at night and in forests "
|
||||
"and swamps."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Người đánh bẫy là những thợ săn thành thạo, cung cấp thực phẩm và lông thú "
|
||||
"cho một vài ngôi làng. Kinh nghiệm săn bắn của họ khiến họ trở nên quý giá "
|
||||
"nhất là vào ban đêm và ở rừng hay đầm lầy."
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Huntsman_Peasant
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Villagers.cfg:176
|
||||
msgid "Peasant Huntsman"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Thợ săn lành nghề"
|
||||
|
||||
#. [unit_type]: id=Huntsman_Peasant
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/units/Villagers.cfg:181
|
||||
|
@ -2666,11 +2812,14 @@ msgid ""
|
|||
"wilderness homes. They can bullseye wamprats and track anything that moves "
|
||||
"in their territory."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Những thợ săn lành nghề này đã dành cuộc đời mình sống ở những vùng rừng xa "
|
||||
"xôi và đầm lầy, coi đó như nhà mình. Họ có thể nhắm bắn cả một con chuột và "
|
||||
"có thể theo dấu bất cứ thứ gì di chuyển trong lãnh địa của họ."
|
||||
|
||||
#. [object]: id={ID}
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/utils/utils.cfg:62
|
||||
msgid "Holy Ankh"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Cây thập Thánh"
|
||||
|
||||
#. [object]: id={ID}
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/utils/utils.cfg:65
|
||||
|
@ -2678,37 +2827,41 @@ msgid ""
|
|||
"You find a hefty pendant on a strange and ominous looking altar. It glows "
|
||||
"brightly when you pick it up!"
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Bạn tìm thấy một sợi dây chuyền nặng nằm trên một bệ thờ kỳ lạ và nhìn rất "
|
||||
"đáng ngại. Nó phát sáng rực rỡ khi bạn cầm nó lên!"
|
||||
|
||||
#. [object]: id={ID}
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/utils/utils.cfg:66
|
||||
msgid ""
|
||||
"There is a strange altar here and a pendant on it. I don’t want to touch it."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Có một bệ thờ kỳ lạ ở đây và một sợi dây chuyền ở trên đó. Tôi không muốn "
|
||||
"chạm vào nó."
|
||||
|
||||
#. [effect]: type=arcane
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/utils/utils.cfg:79
|
||||
msgid "holy ankh"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "cây thập thánh"
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Baldras
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/utils/utils.cfg:129
|
||||
msgid "Tell my wife... that I loved her!"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Nó với vợ của tôi... rằng tôi yêu cô ấy!"
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Harper
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/utils/utils.cfg:144
|
||||
msgid "Unngh... Now our people may never be free..."
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Hự... Giờ thì người dân của tôi sẽ không bao giờ được tự do..."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Relnan
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/utils/utils.cfg:158
|
||||
msgid "I am finished... will we ever be free?"
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Tôi tiêu rồi... đến bao giờ chúng ta mới được tự do?"
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=Lord Maddock
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/utils/utils.cfg:172
|
||||
msgid "How can this be? We have lost."
|
||||
msgstr ""
|
||||
msgstr "Sao lại thế này? Chúng ta thua rồi."
|
||||
|
||||
#. [message]: speaker=narrator
|
||||
#: data/campaigns/Liberty/utils/utils.cfg:188
|
||||
|
@ -2717,3 +2870,7 @@ msgid ""
|
|||
"left dead and the few survivors born away to unguessable fates. It was a "
|
||||
"bitter doom, but as Asheviere’s grip tightened they would live to see worse."
|
||||
msgstr ""
|
||||
"Họ quay trở lại làng và phát hiện ra nó đã bị phá hủy, những người chiến đấu "
|
||||
"chống cự đã chết và số ít những người sống sót không rõ số phận. Đó là một "
|
||||
"sự diệt vong cay đắng, nhưng với việc Asheviere kìm chặt hơn họ sẽ còn sống "
|
||||
"để chứng kiến điều tệ hơn."
|
||||
|
|
Loading…
Add table
Reference in a new issue